Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 6
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 cả ba bộ sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức được biên soạn tóm tắt kiến thức trọng tâm và cung cấp các dạng bài tập tự luyện, giúp các em củng cố nền tảng và rèn luyện kỹ năng giải toán. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới, mời các bạn tham khảo. 

Đề cương ôn thi 3 bộ sách mới môn Toán mới nhất

A. Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 CTST

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Số học

- Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên

- Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã

- Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

- Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên

- Chủ đề: Phép chia hết

- Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN

1.2. Hình học

- Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

- Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân

2. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho tập hợp A = {1;2;3}. Chọn đáp án sai?

A. 1 ∈ A.

B. 2 ∈ A.

C. 3 ∈ A.

D. 1 ∉ A.

Câu 2. Cho tập hợp A = {n ∈ N/3 £ n < 10}. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .

D. 8 .

Câu 3. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4. Khi đó BC có độ dài là:

A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 2cm

Câu 4. Tính nhanh: 85.35 + 85.92 – 85.27.

A. 850 .

B. 100 .

C. 1000 .

D. 8500 .

Câu 5. Trong hình chữ nhật, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau đây ?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song

C. Hai đường chéo vuông góc

D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 6. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?

A. Hình 1 .

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 7. Kết quả của phép tính 60 – [120 – (42 – 33)2 ] là:

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 8. Tìm x, biết: x – 2 = 7

A. x = 5.

B. x = 9.

C. x = 2.

D. x = 3.

Câu 9. Tìm x, biết: 6(x+23) + 40 = 100

A. x = 4.

B. x = 2.

C. x = 6.

D. x = 10.

Câu 10. Tính: 12 + 39 + 88. Kết quả là :

A. 139

B. 138 .

C. 137

D. 136

Câu 11. Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển vở là 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 3000 đồng, giá mỗi cục tẩy là 5000 đồng. Mẹ Bình đã mua hết số tiền là :

A. 80000 đồng.

B. 90000 đồng.

C. 60000 đồng.

D. 70 000đồng.

Câu 12. Từ các chữ số 1,2,3 viết được bao nhiêu số chia hết cho 3 mà các chữ số khác nhau:

A. 2 .

B. 3 .

C. 4

D. 6

Câu 13. Trong các số 2160,1935,1957; 1020 số chia hết cho cả 3 và 5 là:

A. 2160; 1020

B. 2160; 1935

C. 2160; 1935; 1020

D. 2160; 1957; 1020

Câu 14. Biểu thức chia hết cho 3 là:

A. 1260+ 5306.

B. 4366 − 324.

C. 2.3.4.6+27 .

D. 32 + 46.

Câu 15. Thay * bằng một chữ số để 2̅̅3̅̅̅∗ chia hết cho 3 là :

A. ∗∈{1; 4; 7}.

B. ∗∈ {2; 4; 7}.

C. ∗∈ {4; 7; 9}.

D. ∗∈ {3; 6; 9}.

Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.

B. Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 KNTT

1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 KNTT giữa kì 1

1.1. Số học

- Tập hợp, phần tử của tập hợp, mô tả tập hợp.

- Cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, số La Mã

- Biểu diễn số tự nhiên trên tia số và thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

- Phép cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên

- Lũy thừa với số mũ tự nhiên

- Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Quan hệ chia hết và dấu hiệu chia hết

- Số nguyên tố

- Ước chung và ước chung lớn nhất

- Bội chung và bội chung nhỏ nhất

1.2. Hình học

Một số hình phẳng trong thực tiễn

- Các yếu tố cơ bản của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

- Các yếu tố cơ bản củah hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

- Chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân

- Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi

2. Bài tập tự luyện Toán 6 KNTT giữa kì 1

Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây đúng là:

A. M = {0;1; 2;3; 4}

C. M = {1; 2;3; 4}

B. M = {0;1; 2;3}

D. M = {1; 2;3}

Câu 2: Cho tập hợp A = {x∣ x là số tự nhiên, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là:

A. 17∈ A

B. 20∈ x

C. 10∈ x

D. 12∉ x

Câu 3: Cho B = {0; 2; 4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:

A. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}

C. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}

B. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <10}

D. B ={x∣ x là số tự nhiên chẵn, x <10}

Câu 4: Biết 143- x = 57 , giá trị của x là

A. x = 86

B. x = 200

C. x =114

D. x =100

Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43+ 58.18 -18 là:

A. 1818

B. 1800

C. 774

D. 1000

Câu 6: Cho phép tính a + b = c , khẳng định sai là:

A. c = a + b

B. a = c - b

C. b = c - a

D. a = b - c

Câu 7: Trước năm học lớp 6 , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng).

A. 367000

B. 659000

C. 533000 đồng

D. 600000 đồng

Câu 8: Biết 15: (x + 3) = 3 , giá trị của x là:

A. x = 45

B. x = 42

C. x = 5

D. x = 2

Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá trị nào dưới đây:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. 345000

B. 360000

C. 375000

D. 330000

Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

Câu 12: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được:

A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.

C. Đề cương Toán ôn thi giữa kì 1 lớp 6 Cánh diều

1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 giữa học kì 1

1.1. Số học

- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.

- Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.

- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.

- Thứ tự thực hiện phép tính.

- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9

- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

1.2. Hình học

- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

- Hình chữ nhật, hình thoi

- Hình bình hành

- Hình thang cân

2. Bài tập tự luyện Toán 6 giữa học kì 1

A. Trắc nghiệm

Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:

A. {TOÁN; HỌC}.

B. {T; O; A; N; H; O; C}.

C. {T; O; A; N; H; C}.

D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.

Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 5∈A.

B. 7∉A.

C. y∈A.

D .0∈ A.

Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng

A. 4.

B. 8.

C. 3.

D. 12.

Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

A. am: an = am:n .

B. am . an = am.n .

C. am. an = am +n .

D. am:an = am+n .

Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là

A. a ≥ b.

B. a ¹ b.

C. a < b.

D. b ¹ 0.

Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là:

A.34 .

B. 312 .

C. 332.

D. 38 .

Câu 8: Giá trị của 34 là:

A. 12 .

B. 81.

C. 27

D. 7.

Mời các bạn xem toàn bộ tài liệu và đáp án trong file tải về.

D. Đề cương ôn tập chung

1. Nội dung lý thuyết

I. Đại số

1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên

2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã

3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên

5. Chủ đề: Phép chia hết

6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN

II. Hình học

1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân

2. Nội dung bài tập

I. Đại số

Câu 1: Cho các cách viết sau A = {a, b, c, d}; B = {9, 13, 45}; C = {1; 2; 3}. Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0 , 1, 2, 3]

B . A = (0, 1, 2, 3)

C. A = 1 , 2 , 3

D . A = { 0; 1; 2; 3}

Câu 3: Cho M = {a, 5, b, c }. Khẳng định sai là:

A. 5 ∈ M

B. a ∈ M

C. d ∉ M

D. c ∉ M

Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. A = { 6; 7; 8; 9}

B. A = { 5; 6; 7; 8; 9}

C. A = { 6; 7; 8; 9; 10}

D. A = { 6; 7; 8}

Câu 5: Cho tập hợp A = { 6; 7; 8; 9; 10}. Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

A.  {x  ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}

B.  {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}

C.  {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}

D.  {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}

Câu 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A. A = {10; 11; 12}

B. A = {9; 10; 11}

C. A = { 9; 10; 11; 12; 13}

D. A = { 9; 10; 11; 12}

Câu 7. Cho biết x ∈ N nhưng x ∉ N*. Số x là.

A. 1

B. Bất kì số tự nhiên nào.

C. 0

D. Không tồn tại số .

Câu 8. Phép tính nào sau đây đúng?

A. 22.25 = 27

B. 22.25 = 210.

C. 22.25 = 23 .

D. 22.25 = 25 .

Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 5?

A. 2020.

B. 2017.

C. 2018.

D. 2019.

Câu 10. Số nào sau đây chia hết cho 3

A. 123456.

B. 2222.

C. 33334.

D. 9999997.

Câu 11. Cho hai tập hợp A = { a; b}; B = { c; d}. Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 8.

Câu 12. Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau, ta viết được.

A. 3 số.

B. 4 Số.

C. 6 số.

D. 9 số.

Câu 13. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.

A. 100.

B. 123.

C. 132.

D. Một đáp án khác.

Câu 14. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó

A. Tăng gấp 2 lần.

B. Tăng gấp 10 lần.

C. Tăng gấp 12 lần.

D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.

***********************

Trên đây là một phần của Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 bộ 3 sách: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Để xem trọn bộ tài liệu này, mời các bạn kích vào nút Tải về dưới đây. 

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 trọn bộ 3 sách mới

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
8 Bình luận
Sắp xếp theo
  • My Nguyễn Thảo
    My Nguyễn Thảo

    đáp án đâu

    Thích Phản hồi 19:17 02/01
  • Dương
    Dương

    ko có đáp án à


    Thích Phản hồi 30/10/21
  • Phong Tuấn
    Phong Tuấn

    Bài này nó ít câu hỏi quá cần cải tiện lên , quá là tệ luôn

    Thích Phản hồi 22/11/21
    • BFF.Channy
      BFF.Channy

      bạn tải File về để xem toàn bộ ạ :))

      Thích Phản hồi 24/11/21
  • BFF.Channy
    BFF.Channy

    mấy bạn phải tải File về mới xem toàn bộ đc nha


    Thích Phản hồi 24/11/21
    • Tuấn Nguyễn
      Tuấn Nguyễn

      page kiên nhẫn ghê vào mình là mình cấm vào web luôn rồi :))))


      Thích Phản hồi 26/10/22
  • Hồ Nguyễn Anh Thư
    Hồ Nguyễn Anh Thư

    ỦA CÁI NÀY LÀ PHẢI TẢI FILE VỀ MỚI XEM ĐƯỢC NHIỀU ĐÚNG K


    Thích Phản hồi 27/11/21
  • Bùi Ánh Minh Nguyễn
    Bùi Ánh Minh Nguyễn

    cũng đc

    Thích Phản hồi 30/10/22
  • Hưng Đỗ
    Hưng Đỗ

    ??? Ko có đáp án à

    Thích Phản hồi 08/11/22
  • dung ngo tri
    dung ngo tri

    bruh

    Thích Phản hồi 08/01/23
🖼️

Đề thi giữa kì 1 lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo