Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo tổng hợp kiến thức cơ bản và các dạng bài tập kèm theo trong chương trình học nửa đầu kỳ 1 lớp 6, cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao.
Ôn thi giữa học kì 1 Toán 6 CTST năm 2024
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Số học
- Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên
- Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã
- Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
- Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên
- Chủ đề: Phép chia hết
- Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN
1.2. Hình học
- Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
- Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân
2. Bài tập tự luyện
Câu 1. Cho tập hợp A = {1;2;3}. Chọn đáp án sai?
A. 1 ∈ A.
B. 2 ∈ A.
C. 3 ∈ A.
D. 1 ∉ A.
Câu 2. Cho tập hợp A = {n ∈ N/3 £ n < 10}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 3. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4. Khi đó BC có độ dài là:
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
Câu 4. Tính nhanh: 85.35 + 85.92 – 85.27.
A. 850 .
B. 100 .
C. 1000 .
D. 8500 .
Câu 5. Trong hình chữ nhật, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau đây ?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 6. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?
A. Hình 1 .
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 7. Kết quả của phép tính 60 – [120 – (42 – 33)2 ] là:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 8. Tìm x, biết: x – 2 = 7
A. x = 5.
B. x = 9.
C. x = 2.
D. x = 3.
Câu 9. Tìm x, biết: 6(x+23) + 40 = 100
A. x = 4.
B. x = 2.
C. x = 6.
D. x = 10.
Câu 10. Tính: 12 + 39 + 88. Kết quả là :
A. 139
B. 138 .
C. 137
D. 136
Câu 11. Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển vở là 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 3000 đồng, giá mỗi cục tẩy là 5000 đồng. Mẹ Bình đã mua hết số tiền là:
A. 80000 đồng.
B. 90000 đồng.
C. 60000 đồng.
D. 70 000đồng.
Câu 12. Từ các chữ số 1,2,3 viết được bao nhiêu số chia hết cho 3 mà các chữ số khác nhau:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4
D. 6
Câu 13. Trong các số 2160,1935,1957; 1020 số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 2160; 1020
B. 2160; 1935
C. 2160; 1935; 1020
D. 2160; 1957; 1020
Câu 14. Biểu thức chia hết cho 3 là:
A. 1260+ 5306.
B. 4366 − 324.
C. 2.3.4.6+27 .
D. 32 + 46.
Câu 15. Thay * bằng một chữ số để 2̅̅3̅̅̅∗ chia hết cho 3 là :
A. ∗∈{1; 4; 7}.
B. ∗∈ {2; 4; 7}.
C. ∗∈ {4; 7; 9}.
D. ∗∈ {3; 6; 9}.
Câu 16. Số nguyên tố nhỏ nhất là:
A. 0.
B. 2 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 17. Các ước nguyên tố của 30 là:
A. {1;2; 3}.
B. {2; 3; 6}.
C. {3; 5; 7}.
D. {2; 3; 5}.
Câu 18. Dạng phân tích thành tích các thừa số nguyên tố của 60 là :
A. 22.3.5.
B. 22 ⋅ 32. 5.
C. 2.32 ⋅ 5.
D. 2.3. 52.
Câu 19. Thay * bởi một chữ số để 5̅∗ là số nguyên tố?
A. ∗∈{2; 3}.
B. ∗∈ {3; 9}.
C. ∗∈ {3; 7}.
D. ∗∈ {6; 9}.
Câu 20. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều?
A. 3.
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 21. Cho hình lục giác đều 𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐹, cạnh 𝐴𝐵 song song với cạnh nào sau đây?
A. 𝐸𝐹.
B.𝐵𝐶.
C. 𝐶𝐷.
D. 𝐷𝐸.
Câu 22. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 90∘.
B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng
D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng
Câu 23. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 90 cm và chiều rộng 60 cm là:
A. 150cm2.
B. 0,54𝑚2.
C. 300 cm2.
D. 540 cm2
Câu 24. Hình thoi 𝐴𝐵𝐶𝐷 có diện tích 20 cm2 và đường chéo AC bằng 10 cm. Đường chéo 𝐵𝐷 có độ dài là:
A. 2cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 25. Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng
A. 4 lần.
B. 12 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
Câu 26. Kết quả đúng của phép tính 26: 2 là:
A. 27
B.25
C. 26
D. 16
Câu 27. Tích 34 ⋅ 35 được viết gọn là:
A. 320
B.620
C. 39
D. 99
Câu 28. Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.3.5
B.3.5.7
C. 3.52
D. 32. 5
Câu 29. Các viết tập hợp nào sau đây đúng ?
A. A= [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. 𝐴 = 1; 2; 3; 4
D. 𝐴 = {1; 2; 3; 4}
Câu 30. Số 29 được viết trong hệ La Mã là:
A. IXXX
B.XIVX
C. XIXX
D. XXIX
Câu 31. Lũy thừa 74 có giá trị bằng :
A. 28
B.343
C. 2401
D. 11
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 7; 13; 21; 23; 29; 137.
A. 2
B.3
C. 4
D. 5
Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.