Top 4 Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2024
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
Bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025 bao gồm 4 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn KHTN có đáp án. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các bạn tải về xem toàn bộ 4 đề thi KHTN 6 giữa kì 1.
1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Khoa học tự nhiên - Đề 1
Ma trận
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) |
|
|
| ||||||||
Giới thiệu về khoa học tự nhiên (3 tiết) | 1/2 | 1 | 1/2 | 1 | 0,75 | ||||||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành (4 tiết) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Chủ đề 2: Các phép đo (10 tiết) |
|
|
| ||||||||
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian (6 tiết) | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,75 | |||||
Đo nhiệt độ (3 tiết) | 1/2 | 1 | 1/2 | 1 | 0,75 | ||||||
Chủ đề 3: Các thể của chất (4 tiết) |
|
|
| ||||||||
Sự đa dạng của chất (2 tiết) | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Chủ đề 7: Tế bào (15 tiết) |
|
|
| ||||||||
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống (7 tiết) | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2,0 | |||||
Từ tế bào đến cơ thể (8 tiết) | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2,0 | |||||
Chủ đề 8: Sự đa dạng của thế giới sống (38 tiết) |
|
|
| ||||||||
Phân loại thế giới sống (3 tiết) | 1 | 1 | 1,0 | ||||||||
Tổng số câu | 1 | 12 | 2 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 16 | 21 |
Số điểm | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 |
| 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10 | |
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10,0 | 10 |
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quạt điện
B. Vi khuẩn
C. Cây hoa hồng đang nở hoa
D. Con cá đang bơi
Câu 2. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?
A. Được ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.
D. Ngửi nếm các hóa chất.
Câu 3. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng?
A. Sắt
B. Than chì
C. Nước
D. Khí oxygen
Câu 4. Đâu là vật thể nhân tạo?
A. con ong
B. cây hoa hồng
C. máy tính
D. cái cây
Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?
A. Tấn
B. Tuần
C. Giây
D. Ngày
Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian?
A. Tạ
B. Yến
C. Giây (s)
D. Mililít (ml)
Câu 7. Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1 tấn = 100kg
B. 1 tấn = 10 tạ
C. 1 yến = 100kg
D. 1 kg = 10g
Câu 8. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế
B. Tốc kế
C. Cân
D. Cốc đong
Câu 9. Cấp độ nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống?
A. Mô
B. Tế bào.
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
Câu 10. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là
A. Thành tế bào
B. Nhân
C. Lục lạp
D. Không bào trung tâm
Câu 11. Tế bào nói chung có bao nhiêu bộ phận chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12. Một tế bào sau khi trải qua 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 13. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con mèo. B. Con ốc sên. C. Trùng giày. D. Con cua.
Câu 14. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào
Câu 15. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?
A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày
Câu 16. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc B. Số lượng tế bào tạo thành
C. Kích thước D. Hình dạng
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17 (1,0 điểm):
a) Em hãy kể tên các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b) Nhiệt độ là gì? Người ta dùng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?
Câu 18 (1,0 điểm): Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Khoa học tự nhiên - Đề 2
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho các vật thể: Vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật thể sống trong các vật thể đã cho là:
A. Vi khuẩn, đôi giày, con cá.
B. Vi khuẩn, con cá, con mèo.
C. Con cá, con mèo, máy bay.
D. Vi khuẩn, con cá, máy bay.
Câu 2 :Cấu trúc cơ thể theo tổ chức từ thấp đến cao là:
A. Mô→Cơ quan→Tế bào→Cơ thể sống
B. Hệ cơ quan→ Mô→Tế bào→Cơ thể sống.
C. Tế bào→Mô→ Cơ quan→Hệ cơ quan→Cơ thể sống.
D. Cơ thể sống→Hệ cơ quan→Cơ quan→Mô→Tế bào.
Câu 3: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 4: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào?
A. Thước kẹp.
B. Thước đo chiều dài.
C. Cân đồng hồ.
D. Kính lúp.
Câu 5. Vật thể nhân tạo là
A.Cây lúa.
B.Cái cầu.
C.Mặt trời.
D.Con sóc.
Câu 6. Các chất sau chất nào ở thể rắn.
A. Dây đồng, kim cương
B. Đường, dầu ăn
C. Muối ăn, rượu
D. Than gỗ, oxygen
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm).
a, Khi nào tế bào nào có khả năng phân chia? Sự phân chia của tế bào gọi là gì?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào?
c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra bao nhiêu tế bào con?
Câu 2:(2,5 điểm).
a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần nào giúp em xác định đó là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
b, Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của mỗi thành phần trong tế bào?
c, Tại sao nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào?
Câu 3. (1,0 điểm): Để quan sát kiểu gân của một chiếc lá, em sử dụng loại dụng cụ nào? Nếu cách sử dụng loại dụng cụ đó.
Câu 4. (0,5 điểm): Viết tên lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên nghiên cứu mỗi đối tượng sau.
Đối tượng nghiên cứu | Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên |
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất | |
b. Vũ trụ | |
c. Trái Đất | |
d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên | |
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên |
Câu 5. (1,5 điểm)
a. Nêu tính chất vật lí của oxygen? Oxygen có tầm quan trọng như thế nào?
b. Vì sao đồ dùng bằng sắt khi được bôi dầu mỡ sẽ không bị gỉ?
Đáp án
Trắc Nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | C | D | C | B | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a, Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con. Quá trình này còn được gọi là sự sinh sản của tế bào . b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở các thành phần sau: Thành tế bào, không bào, lục lạp.
c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra 8 TB con
| 0,5
0,5
0,5 |
2 | a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần giúp em xác định đó là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực đó là nhân Tế bào nhân thực có nhân và các bào quan có màng Tế bào nhận sơ có vùng nhân, cấu tạo đơn giản và thường có khích thước nhỏ b, Cấu tạo cơ bản của tế bào gồm có 3 phần chính - Màng tế bào: bao bọc tế bào chất và tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. - Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân, là nơi xảy ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào. - Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động của tế bào c, Nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào vì Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB
| 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3. (1,0 điểm) - Để quan sát gân của một chiếc lá, chúng ta sử dụng kính lúp - Cách sử dụng: + Đặt kính lúp gần sát vật mẫu, mắt nhìn vào mắt kính + Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. | 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 4. (0, 5 điểm)
Đối tượng nghiên cứu | Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên |
a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất | Sinh học |
b. Vũ trụ | Thiên văn học |
c. Trái Đất | Khoa học Trái Đất |
d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên | Vật lí |
e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên | Hóa học |
Câu 5:
a)-Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít tan trong nước. 0,5
- Oxygen cần cho sự sống của sinh vật trên Trái Đất. 0,25
- Oxygen cần cho sự cháy quá trình đốt nhiên liệu. 0,25
b.Vì bôi dầu mỡ trên các dụng cụ bằng sắt là ngăn cách không cho sắt tiếp xúc với oxygen (không khí ẩm). 0,5
3. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 3
Đề thi
Câu 1: Khoa học tự nhiên có những vai trò nào đối với cuộc sống?
A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 2: Vật nào sau đây là vật sống?
A. Xe đạp
B. Quả bưởi ở trên cây
C. Robot
D. Máy bay
Câu 3: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích?
A. Thước kẻ
B. Nhiệt kế rượu
C. Chai lọ bất kì
D. Bình chia độ
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài?
A. Mét (m)
B. Inch (in)
C. Dặm (mile)
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi - ớt sang thang Ken - vin?
A. T(K) = t(0C) + 273
B. t0C = (t - 273)0K
C. t0C = (t + 32)0K
D. t0C = (t.1,8)0F + 320F
Câu 6: Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
D. A hoặc B
Câu 7: Vật thể tự nhiên là
A. Vật thể không có các đặc trưng sống.
B. Vật thể có các đặc trưng sống.
C. Vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. Vật thể có sẵn trong tự nhiên.
Câu 8: Có các vật thể sau: quả chuối, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 9: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con vịt.
B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, cái thìa, muối ăn.
Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan đường mía vào nước.
B. Cô cạn nước muối thành muối.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để đường chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu 11: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
A. Màng tế bào.
C. Nhân tế bào.
B. Chất tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 12: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là?
A. Nhân. C. Màng sinh chất.
B. Tế bào chất. D. Lục lạp.
Câu 13: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là?
A. 4 tế bào con. C. 2 tế bào con.
B. 6 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 14: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là?
A. Có thành tế bào. C. Có nhân thực và các bào quan có màng.
B. Có chất tế bào. D. Có màng sinh chất.
Câu 15: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ?
A. Hàng trăm tế bào. C. Một tế bào.
B. Hàng nghìn tế bào. D. Một số tế bào.
Câu 16: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là?
A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 17: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh. C. Nấm.
B. Nguyên sinh. D. Thực vật.
Câu 18: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chỉ (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 19: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 20: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá C. Tế bào vảy hành
B. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 21. Khi quá bóng đập vào một bức tường lực do tường tác dụng lên bóng
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Làm biến dạng quả bóng.
C. Vừa làm biến đồi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. Không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
Câu 22. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực
A. Nằm gần nhau
B. Cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Có sự tiếp xúc
Câu 23. Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2
A. Làm biến đổi chuyển động của viên bi 2.
B. Làm biến dạng viên bi 2.
C. Vừa lảm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2.
D. Không lảm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.
Câu 24. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động,
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 27. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
C. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 28. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Lan cầm bút viết.
Câu 29. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng cùa lực?
A. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cứa kinh bị vỡ khi bị va đập mạnh.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
Câu 30. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Đáp án
1 - D | 2 - B | 3 - D | 4 - D | 5 - A | 6 - C | 7 - D | 8 - C | 9 - C | 10 - C |
11 - C | 12 - D | 13 - C | 14 - C | 15 - C | 16 - B | 17 - D | 18 - A | 19 - A | 20 - A |
21 - C | 22 - D | 23 - C | 24 - B | 25 - A | 26 - C | 27 - B | 28 - C | 29 - A | 30 - C |