Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều năm học 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 6 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Cánh Diều được thiết kế nhằm hệ thống hóa những kiến thức cơ bản và các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 1. Tài liệu giúp học sinh dễ dàng tham khảo, củng cố lại nội dung đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng tư duy và giải toán hiệu quả. Qua đó, các em có thêm sự tự tin, chuẩn bị chắc chắn cho kì kiểm tra giữa kì, hướng tới kết quả học tập cao hơn. Đây cũng là nguồn tài liệu hữu ích đồng hành cùng học sinh trong quá trình chinh phục môn Toán lớp 6.
Ôn thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2025
1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 giữa học kì 1
1.1. Số học
- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
- Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1.2. Hình học
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
- Hình chữ nhật, hình thoi
- Hình bình hành
- Hình thang cân
2. Bài tập tự luyện Toán 6 giữa học kì 1
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:
A. {TOÁN; HỌC}.
B. {T; O; A; N; H; O; C}.
C. {T; O; A; N; H; C}.
D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 5∈A.
B. 7∉A.
C. y∈A.
D .0∈ A.
Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng
A. 4.
B. 8.
C. 3.
D. 12.
Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. am: an = am:n .
B. am . an = am.n .
C. am. an = am +n .
D. am:an = am+n .
Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là
A. a ≥ b.
B. a ¹ b.
C. a < b.
D. b ¹ 0.
Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là:
A.34 .
B. 312 .
C. 332.
D. 38 .
Câu 8: Giá trị của 34 là:
A. 12 .
B. 81.
C. 27
D. 7.
Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là
A . (25. 5. 4. 27). 2
B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2
D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức là:
A. S = (a + b).2.
B. S = a + b.2.
C. S = 2a.b.
D. S = a.b.
Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là:
A. 14 cm2.
B. 56 cm2.
C. 28 cm2.
D. 160 cm2.
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình chữ nhật,
A. các đường chéo bằng nhau.
B. các góc bằng nhau.
C. các cạnh đối bằng nhau.
D. các cạnh bằng nhau.
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau. Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì
A. a + b ⋮ m.
B. a - b ⋮ m.
C. a . b ⋮ m.
D. a + b m.
Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là
A. 425.
B. 693.
C. 660.
D. 256.
Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9
Mời các bạn xem toàn bộ tài liệu và đáp án trong file tải về.
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 Cánh diều
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 Cánh Diều các môn học
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
- Bộ Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều