Bộ 20 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ có đáp án
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2024 - 2025 bao gồm 20 đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án và bảng ma trận. Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ không chỉ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện trước kì thi mà còn là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề.
Lưu ý: Dưới đây là một số mẫu đề thi trong bộ 20 đề, để xem toàn bộ 20 đề thi và đáp án, các bạn vui lòng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Link tải chi tiết từng bộ đề
- 9 Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo
- 5 Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
- 6 Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều
1. Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề số 1
Ma trận đề thi
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Nhà ở
| 1.1. Nhà ở đối với con người | 5 | 7,5 | 4 | 6,0 | 1 | 5 | 9 | 1 | 18,5 | 51.5 | ||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 3 | 4,5 | 2 | 3,0 | 1 | 10 | 5 | 1 | 17,5 | 27.5 | ||||
1.3. Ngôi nhà thông minh | 4 | 6 | 2 | 3,0 | 6 | 9,0 | 21 | |||||||
Tổng | 12 | 18 | 8 | 12 | 1 | 10 | 1 | 5 | 20 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 42 | 28 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây :
Câu 1: Đâu là nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên ?
A. Cây rừng (củi, than củi)
B. Dầu mỏ
C. Than đá
D. Gió
Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư.
B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.
D. Nhà mặt phố.
Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau
A. Rộng rãi, trang nghiêm.
B. Riêng biệt, ồn ào.
C. Riêng biệt, yên tĩnh.
D. Trang trọng, ấm áp.
Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá. B. đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc. D. Xi măng, thép, đá.
Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là:
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị. D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
. D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung là nơi
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp. B. Cần trang trọng và kín đáo.
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn . D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.
Câu 10: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì :
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.
C. Giúp cho các thành viên trong gia đình cảm thấy dễ chịu.
D. Câu A và B
Câu 13: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A.Móng nhà, thân nhà, mái nhà
B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D.Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 14: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 15: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố.
Câu 16: Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau : NB
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy
Câu 17: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?
A. Sàn gác.
B. Tường nhà.
C. Mái nhà.
D. Dầm nhà.
Câu 18: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Đất sét.
B. Gạch ống.
C. Ngói.
D. Không có vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên.
Câu 19: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt của tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D.Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1: Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng ? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào ? (2,0 điểm)
Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà của em thuộc loại kiến trúc nào? Được xây dựng bằng những vật liệu nào? (1 điểm)
Đáp án
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) mỗi câu đúng 0,35 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | C | D | A | B | C | D | A | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | D | C | D | A | B | C | D | A | C |
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2đ) | - Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. - HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia đình. | 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (1.0đ) | - Kiến trúc: Tùy vào thực tế của nhà học sinh: nhà cấp 4, chung cư,... - Vật liệu xây dựng: xi măng, gạch, cát, thép, tôn, gỗ... | 0,5 điểm 0,5 điểm |
Đề số 2
Ma trận đề thi
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Số điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhà ở với con người | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||||
Sử dụng năng lượng trong ngôi nhà | 3 | 0,5 | 3 | 0,5 | 1 | 6 | 3,5 | ||||
Ngôi nhà thông minh | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2,5 | |||||
Số câu | 1 | 10 | 1,5 | 2 | 1 | 4 | 0,5 |
| 4 | 10 | 20 |
Điểm | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 |
| 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 2. Nhà thường gồm các phần chính là
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 3: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá.
B. đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Xi măng, thép, đá.
Câu 4: Quy trình xây dựng nhà là:
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.
B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị
D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 5: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị. B. Thi công.
C. Hoàn thiện. D. Cả ba ý trên.
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 7. Thế nào là sử dụng nặng lượng tiết kiệm hiệu quả?
A.Sử dụng năng lượng mọi lúc mọi nơi.
B.Giảm mức tiêu thụ năng lượng đến mức tối đa.
C.Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất.
D.Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 8: Nguồn năng lượng nào không tái tạo:
A. Điện năng.
B. Mặt trời.
C. Than đá.
D. Chất đốt.
Câu 9: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt:
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn.
B. Tắt thiết ngay khi sử dụng xong.
C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
D. Cả ba ý trên.
Câu 10:Hành động nào thể hiện tiết kiệm năng lượng?
A. Vừa mở tivi, vừa đọc báo.
B. Ra khỏi phòng tắt hết quạt, đèn khi không có người.
C. Vừa nghe điện thoại, vừa mở tivi.
D. Ra khỏi phòng đèn vẫn sáng khi không có người.
Câu 11: Hành động nào gây lãng phí khi sử dụng Tivi?
A. Tắt hẳn nguồn điện khi không sử dụng.
B . Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
C. Chọn Tivi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.
D. Cùng xem chung một Tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích.
Câu 12: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng được các nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Ngôi nhà được thiết kế ít cửa sổ đón gió.
B. Ngôi nhà có nhiều của sổ đón gió, cửa thông gió của ngôi nhà tự động mở khi có nắng và gió.
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
D. Máy điều hòa được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
Câu 13: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào?
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 14: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 15: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích. B. An ninh an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường.
Câu 16: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth. B. Tăng độ sáng màn hình.
C. Sử dụng bình thường. D. Cả 3 ý trên.
II. TỰ LUẬN:
Câu 17: (1 điểm) Hãy nêu các kiểu kiến trúc nhà đặc trưng nơi em sinh sống?
Câu 18: (1,5 điểm) Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là gì?
Câu 19:(1,5 điểm) Hãy mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà ?
Câu 20: ( 2 điểm ) Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào?
Xem đáp án đề 2 trong file tải
2. Đề thi Công nghệ 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
Đề số 1
Ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | % tổng điểm
| |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương 1 : Nhà ở | Khái quát về nhà ở | 6 | 4.5 | 4 | 6.0 | 1 | 10 | 10 | 1 | 20.5 | 45.5 | ||
Xây dựng nhà ở | 4 | 3.0 | 4 | 6.0 | 8 | 9.0 | 20 | |||||||
Ngôi nhà thông minh | 6 | 4.5 | 4 | 6.0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15.5 | 34.5 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 10 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì?
A. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên
B.Là nơi nấu ăn của gia đình
C.Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên
D.Là nơi vệ sinh cá nhân
Câu 2: Phần nào sau đây của ngôi nhà có vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà.
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Sàn nhà
Câu 3: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế?
A. Xây tường
B.Lập bản vẽ
C. Cán nền
D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất
Câu 4: Loại vật liệu kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tông là
A. thép, gỗ.
B. gạch, ngói .
C. đá nhỏ.
D. Nhựa, cao su.
Câu 5:Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích:
A. Để ở
B. Giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên
C. Phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình
D. Để ở, giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 6: Nhà thường gồm các phần chính là
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào ?
A.Tây Bắc
B. Tây nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du miền núi phía Bắc
Câu 8: Vật liệu nào sau đây khác với các loại vật liệu còn lại?
A. Tre
B. Lá
C. Gạch
D.Gỗ
Câu 9: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở là:
A. Làm tường nhà, mái nhà.
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
Câu 10: Câu thành ngữ “Màn trời chiếu đất” có ý nghĩa gì?
A. Chỉ cảnh ngộ của những người không có màn và chiếu để đi ngủ
B. Chỉ cảnh ngộ của những người phải sống ở ngoài trời
C. Chỉ cảnh ngộ của nhưng người nghèo không nhà cửa hoặc người có nhà nhưng bị hủy hoại bởi hỏa hoạn hoặc thiên tai.
D. Chỉ cảnh ngộ của những người không nơi nương tựa
Câu 11: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau
A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 12:Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở là:
A. Làm tường nhà, mái nhà.
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát và nước tạo ra vữa xây dựng.
D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông.
Câu 13:Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet .
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet .
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet .
Câu 14: Khu vực tiếp khách cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Kín đáo, sạch sẽ, có thể xa nhà ở, cuối hướng gió
B. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp, trung tâm
C. Yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa
D. Sạch sẽ, thoáng mát
Câu 15: Ngôi nhà thông minh có đặc điểm:
A. Tiện ích, an ninh, an toàn.
B. An ninh, an toàn.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
Câu 16: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn:
A. điều khiển camera giám sát, khoá cửa, báo cháy.
B. điều khiển điều hoà nhiệt độ, khóa cửa.
C. điều khiển tivi.
D. điều khiển tủ lạnh.
Câu 17:Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước
A. do có tường nhẹ
B. có hệ thống phao dưới sàn
C. mái nhà rất nhẹ
D. có sàn nhẹ
Câu 18:Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà?
A. Dự trù kinh phí B. Lắp đặt quạt trần
C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Trát tường
Câu 19: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A.Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh.
B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh.
C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh.
D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn.
Câu 20: Hệ thống điều khiển bán tự động là:
A. Thang máy trong tòa nhà cao tầng.
B. Cầu thang bộ.
C. Cửa ra vào trong siêu thị.
D. Cửa thoát hiểm.
Câu 21. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 22. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khu vực nào trong ngôi nhà là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người
A. Khu vực thờ cúng
B. Khu vực phòng nghỉ ngơi
C. Khu vực phòng khách
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 25. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Giải trí thông minh
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống camera giám sát an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?
A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
Câu 27. Để tiết kiệm năng lượng, em cần:
A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
D. Đáp án B và C
Câu28. Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?
A. Cảm biến chuyển động
B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến khói
D. Cảm biến khí gas
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Thứ Bảy vừa qua mẹ dẫn Nam đến nhà bác Hải chơi. Nhà bác Hải là một ngôi nhà 2 tầng trên đường Nguyễn Tất Thành. Sau khi trò chuyện một lúc bác Hải dẫn bố con Nam đi thăm quan ngôi nhà. Tầng 1 ngôi nhà gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp và 1 phòng khách. Tầng 2 gồm 1 phòng thờ, 3 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh.
a. Nhà của bác Hải thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam?
b. Nhà của bác Hải gồm có mấy phòng chức năng?
Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà thông minh có phòng chức năng phù hợp với các thành viên trong gia đình em.
Xem đáp án đề 1 trong file tải
Đề số 2
Ma trận đề Kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||||||
Bài 1. Khái quát về nhà ở | Đặc điểm chung của nhà ở | Vai trò về vật chất của nhà ở | Phân biệt được các kiểu nhà | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 3 1,5 15% | ||||||||||
Bài 2. Xây dựng nhà ở | Công việc của nghề kĩ sư xây dựng | Công thức tạo vữa và bê tông | ||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 2 1 10% | 3 1,5đ 15% | |||||||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | Khái niệm và đặc điểm ngôi nhà thông minh | Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh | ||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 2 20% | 1 0.5 5% | 2 2,5 25% | |||||||||||
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | Các nhóm thực phẩm chính trong thức ăn | Thực hiện ăn uống khoa học | Thành phần dinh dưỡng có trong thịt | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 1 2 10% | 3 4,5 30% | ||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ | 3 1.5 15% | 1 2 20% | 2 1.5 15% | 1 2 20% | 2 1 10% | 1 0.5 5% | 1 2 10% | 11 10.0 100% |
Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì 1 KNTT
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng."
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào?
A. Nhà nông thôn C. Nhà chung cư | B. Nhà mặt phố D. Nhà sàn |
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ.
Xi măng + | …………….. | + | Nước | ⇒ | Vữa xây dựng |
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây đựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ.
Cát | + | …………. | + | Xi măng | + | Nước | ⇒ | Bê tông xây dựng |
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính:
A. 3 Nhóm | B. 4 nhóm | C. 5 Nhóm | D. 6 Nhóm |
Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng:
A. Thiết kế nhà ở | B. Phụ vữa | C. Trát tường | D. Sơn nhà |
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 3: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào?
Đáp án đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | Cát | Đá nhỏ | D | C | A |
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | - Khái niệm ngôi nhà thông minh: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: + Tiện ích + An ninh, an toàn + Tiết kiệm năng lượng | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 | Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải: + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm + Uống đủ nước | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 | Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau: + Chất béo + Chất đạm + Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
3. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều
Đề số 1
Ma trận
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng Tỉ lệ % tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 4 | |||||
1.2. Xây dựng nhà ở | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||||||
1.3. Ngôi nhà thông minh | 2 | 2 | 4 | 2 | |||||||||
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||||||
Tổng | 8 | 6 | 20 | 10 | 14 | 2 | 16 | ||||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Đề thi
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhà ở là nơi... ?
A. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.
B. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
C. Tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu.
D. Làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.
Câu 2: Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.?
A. Kiểu nhà ở nông thôn
B. Kiểu nhà ở đô thị
C. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nhà ở Miền núi có những đặc điểm kiến trúc gì?
A. Sàn cao, nhỏ
B. Sàn cao, mái dốc
C. Ít cửa, tường cao
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 4: Nhà ở vùng đồng bằng có những đặc điểm kiến trúc gì?
A. Sàn cao, nhỏ
B. Sàn cao, mái dốc
C. Mái bằng, tường cao
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 5: Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:
A. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.
C. Đất, đá, rơm, rạ.
B. Tre, nứa, rơm, rạ
D. Thủy tinh, gốm sứ, gỗ.
Câu 6: Vật liệu xây dựng ...
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
Câu 7: Nhà ở thường được xây dựng qua mấy bước chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet.
D. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet.
Câu 9: Ngôi nhà thông minh là gì?
A. Được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống.
B. Được điều khiển từ xa hoặc tự động.
C. Tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 10: Hệ thống nào được cho là hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống báo động báo cháy
B. Hệ thống nhà hàng ăn uống
C. Hệ thống siêu thị
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 11: Trong ngôi nhà thông minh thường có mấy hệ thống?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 12: Những biện pháp để sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình:
A. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
B. Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.
D. Tất cả 3 ý trên.
Câu 13: Cách nhận biết những sản phẩm sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Có nhãn dán tiết kiệm năng lượng.
B. Có nhãn dán tiết kiệm năng lượng, những sản phẩm công nghệ mới, tiên tiến.
C. Những sản phẩm công nghệ mới
D. Những sản phẩm tiên tiến.
Câu 14: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên
A. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
B. Sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối.
C. Không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.
D. Nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 15 (2đ): Nhà ở Việt Nam có các kiểu kiến trúc nào ? Hãy nêu kiểu kiến trúc của nhà ở nông thôn ?
Câu 16 (1đ): Bản thân em đã thực hiện những biện pháp nào để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu qủa?
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đ.án | B | D | B | C | A | A | B | C | D | A | B | D | B | A |
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (3 điểm)
Câu 15 (2đ):
- nhà ở Việt nam thuộc kiểu kiến trúc:
+ Nhà ở của Việt Nam có kiến trúc đa dạng gồm kiểu nhà ở nông thôn, kiểu nhà ở đô thị, kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
- kiến trúc nhà ở nông thôn:
+ Ngôi nhà sàn, nhà được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên liệu tự nhiên có tại địa phương nhứ: lá, gỗ, tre nữa kết hợp với vật liệu mua( Tôn xốp). Ngôi nhà thường không được ngăn chia thành các phòng nhỏ như phòng ăn, phòng khách,... người ta thường xây thêm nhà phụ, là nơi nấu ăn, và để dụng cụ lao động
Câu 16 (1đ): Bản thân em đã thực hiện những biện pháp nào để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu qủa?
Một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả:
- Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng.
- Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
- Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
- Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.
Đề số 2
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Nhà ở đối với con người | Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam | Đặc điểm của nhà ở | Vai trò của nhà ở với con người | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu:8 Số điểm:2 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu Số điểm | Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở | Các bước xây dựng nhà ở | An toàn lao động trong xây dựng nhà ở | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu:8 Số điểm:2 | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu:4 Số điểm: 1 | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh | Đặc điểm ngôi nhà thông minh | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình | Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu Số điểm | Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 Cánh diều
Câu 1 . Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2 . Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3 . Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 4 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 5 . Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông B. Thép
C. Tre D. Xi măng
Câu 6 . Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre B. Bứa
C. Bê tông D. Các loại lá
Câu 7 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh
Câu 8 . Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố B. Chung cư
C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói
Câu 9 . Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10 . Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11 . Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12 . Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13 . Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14 . Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 . Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16 . Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17 . Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 . Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre B. Gỗ
C. Đá D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19 . Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20 . Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21 . Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23 . Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24 . Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25 . “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26 . “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29 . Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30 . Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31 . Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên
Câu 32 . Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33 . Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34 . Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35 . Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36 . Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37 . Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38 . Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39 . Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40 . Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4 B. 7
C. 5 D. 9
Đáp án Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 Cánh diều
1 -C | 2 -D | 3 -C | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -C | 8 -C | 9-C | 10- D |
11 -D | 12 -A | 13 -C | 14 -C | 15 -A | 16 -B | 17 -D | 18 -D | 19 -D | 20 -C |
21 -C | 22 -D | 23 -A | 24 -C | 25 -A | 26 -B | 27 -C | 28 -A | 29 -D | 30 -C |
31 -D | 32 -C | 33 -C | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -D | 39 -B | 40 -B |
Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án và bảng ma trận từng đề