Top 11 đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025
Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 6
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 bao gồm 11 đề thi Tin học 6 bộ 3 sách mới, có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập hệ thống lại kiến thức giữa 1 lớp 6 và cuối học kì 1 môn Tin học 6. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ 11 đề thi và đáp án trong file tải.
Link tải đề thi môn Tin học mới nhất:
- Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Cánh Diều
- Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
Đề số 1
Ma trận
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 2 | 1 | 1 | 4 Câu 25 % 2.5 điểm | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 2 | 2 | 4 câu 20% 2 điểm | ||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | 1 | 1 | 1 | 3 câu 20% 2 điểm | |||||||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Bài 4. Mạng máy tính | 2 | 1 | 1 | 4 câu 25% 2.5 điểm | |||||
Bài 5: Internet | 2 | 2 câu 10% 1 điểm | |||||||||
Tổng | 9 | 5 | 2 | 1 | |||||||
Tỉ lệ % | 45% | 25% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin
a) Các con số thu thập qua điều tra dân số
c) Phiếu điều tra dân số
b) Kiến thức về phân bố dân cư
d) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
b) Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
c) Dữ liệu được thể hiện
d) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin
a) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
b) Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
c) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu
d) Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học
Câu 5. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin.
C. Hiển thị thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
Câu 7. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì?
A. Thu nhận thông tin. C. Hiển thị thông tin.
B. Lưu trữ thông tin. D. Biến đổi thông tin
Câu 8. Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 9. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8. B. 9 C. 32. D. 36.
Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để?
A.Tiết kiệm thời gian. B. Tiết kiệm điện.
C. Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 11. Thiết bị có thể kết nối mạng không dây là?
A. Máy tính để bàn. B. Máy in
C. Máy tính xách tay, điện thoại di động. D. Máy quyét.
Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì?
A. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. B. Biểu diễn thông tin.
C. Kết nối dữ liệu. D. Dùng chung dữ liệu
Câu 13. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đấy?
A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác
C. Tính tiếp cận D. Tính không sở hữu
Câu 14. Em hãy chọn những việc mà em có thể làm với Internet.
A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài
B. Nghe nhạc, xem phim trực tuyến
C. Chơi bóng đá để nâng cao sức khỏe
D. Tìm kiếm tài liệu học tập
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Cho tấm bảng sau:
Em hãy cho biết hình ảnh trên tấm bảng đâu là dữ liệu, thông tin, vật mang thông tin?
Bài 2 (1 điểm). Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?.
Bài 3 (1 điểm). Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
Xem đáp án trong file tải
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Bảng
B. Đĩa CD
C. Giấy
D. Đôi dép
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Vật mang tin.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3: Máy tính có mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin.
D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Bit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?
A. 1211
B. 1234
C. 01i1
D. 0111
Câu 7: 3 MB bằng bao nhiều KB?
A. 1024
B. 3072
C. 10240
D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
A. Điện thoại
B. Ti vi
C. Bộ chuyển mạch
D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Có dịch vụ đa dạng và phong phú.
Câu 10. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
B. Một cách tùy ý.
C. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
D. Thành từng văn bản rời rạc
Câu 11: Để tìm kiếm thông tin về bề mặt Sao Hỏa, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Sao Hỏa
B. Bề mặt Sao Hỏa
C. “bề mặt Sao Hỏa”
D. “bề mặt” + “Sao Hỏ
Câu 12: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. hoa123@yahoo.com
B. hotro.gmail.com
C. phulai@h.edu.vn
D. cntt30b@gmail.com
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 : (2 điểm) Website là gì, do ai quản lý? World Wide Web là gì? Trang chủ là gì?
Câu 14: (2 điểm) Tại sao phải sử dụng máy tìm kiếm thông tin trên internet?
Câu 15: (2 điểm) Khi em muốn tặng một món quà là một chiếc áo nhân dịp sinh nhật của một người bạn nào đó. Em cần xem xét các thông tin gì để lựa chọn được chiếc áo phù hợp nhất với bạn để bạn em yêu thích nó (đưa ra ít nhất 4 thông tin cần thiết để chọn quà trên)?
Câu 16: (1 điểm) Tại trường em có một bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không ? nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ?
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | D | A | C | A | D | B | C | B | A | C | B |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Website là tập hợp các trang web có liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ
- Website có thể do một người hoặc một tổ chức quản lý
- World Wide Web là hệ thống thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet
- Trang chủ là trang mở ra đầu tiên khi truy cập internet
Câu 14: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Thông tin trên internet khổng lồ, việc tìm kiếm thông tin trên internet rất khó khăn, tốn nhiều thời gian, công sức nếu không có các công cụ hỗ trợ tìm kiếm
- Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả
Câu 15: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Để lựa chọn được một món quà là một chiếc áo tặng bạn nhân dịp sinh nhật thì em cần phải biết một số thông tin sau :
- Bạn em thích màu áo, kiểu áo gì
- Bạn em là người cao hay thấp, béo hay gầy
- Kích cỡ áo mà bạn em thường mặc là bao nhiêu
- Thời điểm em tặng quà cho bạn là vào mùa nào
…
Câu 16: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Các thiết bị trên (Điện thoại + Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính
- Thiết bị đầu cuối là điện thoại, thiết bị kết nối là bộ định tuyến (Wifi)
Đề số 3
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin
Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
A. Đường thẳng
B. Vòng
C. Hình sao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (1,5 điểm)
Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 3: (1,5 điểm)
Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Đáp án Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Giải thích câu 5: 40(GB) = 40.1024 = 40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960 : 5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. | ||||||||||||||||||||
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) | ||||||||||||||||||||
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1: 3,0 điểm | - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin | 1,5 điểm | ||||||||||||||||||
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin | 1,5 điểm | |||||||||||||||||||
Câu 2: 1,5 điểm
| + Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. + Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. + Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | ||||||||||||||||||
Câu 3: 1,5 điểm
| Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì : + Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, … + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. + Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. + Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con người. + Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội. |
2. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Cánh Diều
Đề số 1
Ma trận đề thi
|
|
| CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | % tổng điểm | |||||||
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1. | Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng | Bài 1: Thông tin và dữ liệu | 1 | 1 | 10% (1,0 điểm) | ||||||
Bài 2: Xử lí thông tin | 6 | 1 | 35% (3,5 điểm) | ||||||||
Bài 3: Thông tin trong máy tính. | 1 | 2 | 1 | 25% (2,5 điểm) | |||||||
2. | Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet | Bài 4: Mạng máy tính. | 2 | 1 | 30% (3,0 điểm) | ||||||
Tổng |
| 8 | 6 | 1 | 1 | ||||||
Tỉ lệ (%) |
| 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% | 100% |
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là:
A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9.
B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1.
Câu 2. Văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Bảng mã.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là vật mang tin:
A. Quyển sách
B. Xô chậu
C. Cuộn phim
D. Thẻ nhớ
Câu 4. Câu hỏi “A Lưới mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là:
A. Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin
D. Văn bản, hình ảnh.
Câu 5. Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là:
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU.
Câu 6. Thiết bị nào giúp cho máy tính tiếp nhận thông tin?
A. Bàn phím.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Bộ nhớ.
Câu 7. Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là:
A. Tốc độ truy cập.
B. Dung lượng nhớ.
C. Thời gian truy cập.
D. Mật độ lưu trữ.
Câu 8. Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB.
B. Byte.
C. KB.
D. GB.
Câu 9. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối?
A. Bộ định tuyến không dây.
B. Máy chủ.
C. Máy in.
D. Máy tính để bàn.
Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 11. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là?
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 12. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình
B. Chuột
C. Bàn phím
D. CPU
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bới những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 14. Các hoạt động xử lí thông tin gồm?
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm). Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? So sánh sự khác biệt giữa mạng có dây và mạng không dây?
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy cho 1 ví dụ minh họa việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn?
--------------- Hết ------------
Đáp án
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | D | B | C | C | A | B | D | A | D | A | D | C | B |
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (2,0 điểm) | - Các thành phần của mạng máy tính + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng * Mạng có dây: - Là loại mạng sử dụng dây cáp để truyền dữ liệu. - Cáp mạng và Switch là thiết bị cơ bản của mạng có dây. * Mạng không dây: - Loại mạng máy tính sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin được gọi là mạng không dây. - Trong mạng Wifi, Access Point là thiết bị trung gian giúp máy tính trao đổi thông tin với nhau. | 1,0 0,5 0,5 |
2 (1,0 điểm) | - Em có thể hoàn thành bài tập dự án bằng cách thu thập hình ảnh, tư liệu rồi sử dụng phần mềm trên máy tính làm bài trình chiếu. - Gửi bài qua thư điện tử cho các bạn cùng xem | 0,75 0,25 |
3. Đề thi Tin học 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề số 1
Ma trận
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||||||
Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian |
| |||||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | 6 | 4.5 | 5 | 7.5 |
|
| 20,25% | ||||||
4,25 đ | |||||||||||||||
Xử lí thông tin | 4 | 3.0 | 4 | 6.0 | 1 | 6.0 |
| 35.0% | |||||||
3.5 đ | |||||||||||||||
Thông tin trong máy tính | 6 | 4.5 | 3 | 4.5 |
| 1 | 9.0 | 37.5% | |||||||
3.75 | |||||||||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 6 | 1 | 9 | 10.0 | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1: Một bit được biểu diễn bằng:
A. Chữ số bất kì.
B. Một chữ cái.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ
C. xử lí.
D. Truyền.
Câu 4: Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte?
A. 8
B. 64
C. 256
D. 1024
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin
A. Giấy
B. Xô, chậu
C. Thẻ nhớ
D. Cuộn phim
Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI
A.Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người
Câu 7: Bàn phím, chuột, máy quét là nhóm thuộc thiết bị nào sau đây:
A. Thiết bị vào.
B. Bộ nhớ.
C. Thiết bị lưu trữ.
D. Thiết bị ra
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 9: Phát biểu “Đa số học sinh sử dụng mạng Internet để giải trí: Nghe nhạc, xem phim, đọc truyện” là:?
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Lưu trữ
D. Văn Bản
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 11: Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit?
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 12: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 13: Phát biểu ý kiến cá nhân trước tập thể lớp của bạn Tuấn được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 14: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 15: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. 0923456787
B. 16h:30
C. Tệp lưu trữ tài liệu
D. Hãy gọi cho tôi lúc 16h:30 theo số điện thoại 0923456787
Câu 16: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 17: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin;
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu;
C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu;
D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
Câu 18: Chuyển thể từ bài văn xuôi thành văn vần được gọi là:
A. Xử lý thông tin. B. Thu nhận thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin.
Câu 19: Trả lời câu hỏi “Số học sinh sử dụng Internet cho mục đích khác là bao nhiêu?” câu trả lời là :
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Lưu trữ D. Văn Bản
Câu 20: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết có con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 22: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gi?
A.Thu nhận thông tin B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin
Câu 23: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số C. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu diễn văn bản D. Biểu diễn hình ảnh
Câu 24: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D. Dãy bit.
Câu 25: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin. B. dãy bit.
C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 26: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 27 Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bố dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 28: Một gigabyte (1GB) xấp xỉ bằng:
A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1.5đ) Em hãy nêu các thành phần thực hiện hoạt động xử lý thông tin trong máy tính? Kể rõ các thiết bị tương ứng với từng thành phần?
Câu 30: (1.5đ) Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu tấm hình? Biết rằng mỗi tấm hình có dung lượng khoảng 2MB.
Đáp án
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | B | B | A | B | B | A | C | A | A | D | A | D | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | D | A | A | A | B | B | D | C | C | D | B | A | C | C |
PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1.5đ) Thông tin là gi? Nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Bốn thành phần trong quá trình xử lý thông tin gồm: (0,5)
Thiết bị vào: Chuột, bàn phím (0,25)
Thiết bị ra: Màn hình (0,25)
Bộ nhớ: ổ đĩa (0,25)
Bộ lưu trữ: CPU (0,25)
Câu 30: (1.5đ) 4 GB =4.1024 MB=4096 MB (0,75đ)
Do đó 4 GB chứa được số tấm hình là 4096:2 =2048 (0,75đ)
(Lưu ý học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Bảng
B. Đĩa CD
C. Giấy
D. Ba lô
Câu 2: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Vật mang tin.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính là:
A. Các thiết bị đầu cuối
B. Các thiết bị kết nối
C. Phần mềm mạng
D. Cả A, B và C
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin.
D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Bit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?
A. 1211
B. 1234
C. 01i1
D. 0111
Câu 7: 3GB bằng bao nhiều MB?
A. 1024
B. 3072
C. 10240
D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
A. Điện thoại
B. Ti vi
C. Bộ chuyển mạch
D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Tính tương tác.
Câu 10. Internet là gì?
A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. Là mạng liên kết kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới.
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng.
B. Các thiết bị kết nối.
C. Các thiết bị đầu cuối.
D. Thông tin ra.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13 : (1 điểm) Thông tin là gì? Tầm quan trọng của thông tin.
Câu 14: (2 điểm) Máy tính thực hiện xử lí thông tin hiệu quả như thế nào?
Câu 15: (1 điểm) Tại trường em có một số bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng máy tính và điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi, máy tính và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không? Nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ?
Đáp án Đề thi Tin học 6 giữa học kì 1 CTST
TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | D | D | C | A | D | B | C | B | B | D | C |
TỰ LUẬN : (4 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
13 | - Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình - Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin - Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả | 0,5 0,25 0,25 |
14 | Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả do nó có thể thực hiện nhanh các lệnh, tính toán chính xác, xử lí nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
15 | - Các thiết bị trên (Điện thoại, máy tính, Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính - Thiết bị đầu cuối là điện thoại và máy tính, thiết bị kết nối là bộ định tuyến (Wifi) | 0,5 0,5 |