Top 5 Đề thi giữa kì 1 toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 6 Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đáp án và ma trận, giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị tốt cho Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn toán. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh.
Lưu ý: Toàn bộ 5 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các bạn tải về chi tiết.
1. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 CTST - Đề 1
1.1 Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHỆM (4,0 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên?
A. 0,5.
B. 1.
C. 1,5.
D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa.
C. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
Câu 3. Số 48 là
A. ước của 6.
B. ước của 2.
C. bội của 6.
D. bội của 5.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 111.
B. 113.
C. 115.
D. 117.
Câu 5. Cho hình vẽ:
Hai cặp cạnh đối diện, hai góc đối diện của hình bình hành như thế nào? Khẳng định đúng là
A. hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. hai góc đối diện bằng nhau.
C. hai cặp cạnh đối diện song song; hai góc đối diện bằng nhau
D. hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau; hai góc đối diện bằng nhau.
Câu 6. Cho hình vẽ
Hình lục giác đều là
A.hình e.
B. hình b.
C. hình e và g.
D. hình g.
Câu 7: Trong các hình sau đây hình nào là hình tam giác đều?
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Câu 8: Hình nào dưới đây là hình chữ nhật?
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 2
D. Hình 3
Câu 9. Quan sát bảng sau:
Cho biết dữ liệu số thứ tự nào hợp lí?
A. 1, 2, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 5, 6.
D.1, 3, 4, 5, 6.
Câu 10. Cho bảng sau:
Tìm lớp nào có cách ghi hợp lí.
A. 6A1, 6A2, 6A3, 6A4, 6A5, 6A6, 6A7, 6A8.
B. 6A1, 6A3, 6A4, 6A5, 6A6, 6A7.
C. 6A1, 6A2, 6A4, 6A5, 6A6, 6A7, 6A8.
D. 6A1, 6A2, 6A3, 6A5, 6A6.
Câu 11. Cho bảng 1 như sau:
Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 12. Quan sát bảng 1 như trên. Hãy cho biết có mấy loại con vật được nuôi.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 13. Biểu diễn số 2 022 là
A. 2. 1000 + 2.100 + 2
B. 2. 1000 + 2.10 + 2
C. 2. 100 + 2.10 + 2
D. 2. 100 + 2.100 + 2
Câu 14. Số được ghi bởi số La Mã là
A. B. C. D.
Câu 15. Hãy đọc bảng thống kê xếp loại rèn luyện lớp 6A như sau:
Xếp loại rèn luyện | Tốt | Khá | Đạt |
Số học sinh | 25 | 3 | 2 |
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn rèn luyện Tốt.
A. 25
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 16. Xếp loại học tập của học sinh tổ 1 lớp 6A được ghi lại trong bảng dữ liệu sau:
T | K | Đ | Đ | T |
T | T | T | CĐ | Đ |
CĐ | K | K | T | K |
A.
Xếp loại học lực | Tốt | Khá | Đạt | Chưa Đạt |
Số học sinh | 6 | 4 | 3 | 2 |
B.
Xếp loại học lực | Tốt | Khá | Đạt | Chưa Đạt |
Số học sinh | 5 | 5 | 2 | 3 |
C.
Xếp loại học lực | Tốt | Khá | Đạt | Chưa Đạt |
Số học sinh | 6 | 3 | 3 | 2 |
D.
Xếp loại học lực | Tốt | Khá | Đạt | Chưa Đạt |
Số học sinh | 6 | 5 | 4 | 3 |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB= 3 cm, AD= 4 cm. Đo rồi cho biết độ dài đường chéo AC ?
Câu 18. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a/ 46.48 + 52.46
b/ 600 : {3 .[ 19+ (14 - 5)2 ] }
Câu 19. (1,0 điểm)
Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Bạn Đào muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà bạn Đào có thể chia được.
Câu 20. (2,0 điểm)
Tìm các số tự nhiên q và r biết cách viết kết quả phép chia có dạng như sau:
2023 = 315.q + r (0 < r < 315)
Phân tích cácsố 72 ; 306 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
-------------Hết--------------
1.2 Đáp án
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án đề 1 | B | D | C | B | D | D | A | B | C | D | A | C | B | C | A | A |
Đáp án đề 2 | C | B | D | D | A | B | B | D | A | C | C | D | A | A | B | C |
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài | Đáp án | Điểm |
Câu 17 (1,0 điểm) | Vẽ hình đúng AC = 5cm. | 0,5 0,5 |
Câu 18 (2,0 điểm) | Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a/ 46 . 48 + 52 .46 = 46 . (48+52) = 46. 100 =4600 b/ 600:{3.[19+(14 – 5)2)]} = 600:{ 3.[19 + 92]} = 600:{ 3 . [ 19 + 81]} = 600:{ 3 . 100 } = 600 : 300 =2 | 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 19 (1,0 điểm) | Số hộp quà nhiều nhất mà Đào có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 12 = 22 . 3; 20 = 22 . 5; 24 = 23 . 3 ƯCLN(12, 20, 24) = = 4 Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Đào có thể chia được là 4 hộp. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 20 (2,0 điểm) | a)Tìm các số tự nhiên q và r biết cách viết kết quả phép chia có dạng như sau: 2023 = 315.q + r () q = 6 r = 133 | 0,5 0,5 |
b) 72 = 23 . 32 306 = 2 . 32 . 17 | 0,5 0,5 |
(Mỗi cách giải đúng khác được trọn điểm của câu đó).
2. Đề thi Toán giữa học kì 1 lớp 6 CTST - Đề 2
2.1 Ma trận
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên (23 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 (TN1,2) 0,5đ | 3 (TL13BCD) 1.5đ | 6,5 | ||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 4 (TN3456) 1.0 đ | 2 (TL13A 14B) 1đ | 2 (TL14AC,D) 1,5 đ | 1 (TL13E) 1 đ | |||||||
2 | Các hình phẳng trong thực tiễn (11 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 3 (TN7,8,9) 0,75 đ | 1 (TL15A) 1đ | 1 (TL15B) 1đ | 3,5 | |||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 3 (TN10,11,12) 0,75đ | ||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 12 3 | 2 1,0 | 4 2,5 | 3 2.5 | 1 1,0 | 10,0 | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 25% | 25% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
2.2 Đề thi
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng
Câu 1: [NB-1] Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
A. \(\frac{4}{9}\) | B. \(3\frac{1}{4}\) | C. 2022 | D. 7,8 |
Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 ∈ M | B. 10 ∈ M | C. 8 ∉ M | D. 6 ∈ M |
Câu 3: [NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A.16 | B. 17 | C. 1 | D. 33 |
Câu 4: [NB-2] Số nào sau đây là ước của 10:
A. 0 | B. 5 | C. 20 | D. 40 |
Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
A. 400 + 30 | B. 123 + 93 | C. 13 + 27 | D. 2.3.4 + 25 |
Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng:
A. 4 là ước 3
B. 2 là bội của 5
C. 8 là bội của 4
D. 9 là ước của 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC
Câu 10: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Có bốn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13 (3 điểm):
A) [NB-2] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa:
B) [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49
C) [TH-1] Cho số 234568, số trăm là?
D) [TH-1] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã.
E) [VDC-2] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Câu 14 (2 điểm):
A) [VD-2] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
B) [NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3?
C) [VD-2] Tìm BC (18; 30)
D) [VD-2] Rút gọn phân số \(\frac{48}{60}\)
Câu 15 (2 điểm):
a) [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
b) [VD-3] Giá đất 1m 2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
2.3. Đáp án
I./ Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | D | B | B | B | C | C | A | B | D | A | D |
II. Tự luận:
Câu | Đáp án | Điểm |
13A | 5.5.5.5.5.5 = 56 | 0.5 |
13B | 49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 49000 | 0.5 |
13C | Cho số 234568 số trăm là 2345 | 0.5 |
13 D | 23 = XXIII | 0.5 |
13E | Gọi số HS lớp 6A là x ( x ∈ N, 30 ≤ x ≤ 40) Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x ∈ BC ( 3;4;6) BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …} Vì 30 ≤ x ≤ 40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
14A | 75 = 3.52 | 0.5 |
14B | Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002. | 0.5 |
14C | Tìm BC (18; 30) BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90 BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270…} | 0.25 0.25 |
14D | Thu gọn Ư CLN(48;60) = 22 . 3 = 12 | 0.25 0.25 |
15a | Tính được diện tích ABCD là 525 m2 Tính diện tích DCFE là:200 m2 Tính diện tích hình: 725 m2 | 0.5 0.5 |
15b | Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ | 1.0 |
3. Đề thi giữa kì 1 toán 6 CTST - Đề 3
3.1 Đề thi
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9}
B. A = {5, 6, 7, 8, 9}
C. A = { 6, 7, 8, 9, 10}
D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {10, 11, 12}
B. A = {9, 10, 11}
C. A = { 9, 10, 11, 12, 13}
D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29
B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29
D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k
B. 45k + 20
C. 45 – 20k
D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
A. \(126 = {2^2}{.3^3}\) | B. \(126 = {2.3^2}.7\) |
C. \(126 = {2.3^2}.5\) | D. \(126 = 3.7.5\) |
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo chính bằng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:
A. 60cm2 | B. 60m |
C. 60m2 | D. 60cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
b) 5 . 22 – 18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8
Câu 2: Tìm x biết:
a) 12 + (5 + x) = 20
b) 175 + (30 – x) = 200
c) 10 + 2x = 45 : 43
d) 10x + 22.5 = 102
Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: Viết \(B = 4 + {2^2} + {2^3} + {2^4} + ... + {2^{20}}\) dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
3.2 Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
Đáp án | A | A | A | B | B | A | C | A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} = 12 : { 400 : [500 – (125 + 175)]}
= 12 : { 400 : [500 – 300]} = 12 : { 400 : 200} = 12 : 2 = 6
b) 5 . 22 – 18 : 3 = 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27. (75 + 25) – 150 = 27.100 – 150 = 270 – 150 = 120
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) = 197
d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8 = 285
Câu 2.
a) 12 + (5 + x) = 20
5 + x = 20 – 12
5 + x = 8
x = 8 – 5 = 3
b) 175 + (30 – x) = 200
30 – x = 200 – 175
30 – x = 25
x = 30 – 25 = 5
c) 10 + 2x = 45 : 43
Đáp án: x = 11
d) 10x + 22.5 = 102
Đáp án x = 61
Câu 3
a) Vì số học sinh xếp đủ nên số hàng dọc là ước chung của số học sinh 3 lớp
Số hàng dọc nhiều nhất cũng là ước chung lớn nhất của số học sinh ba lớp
Ta có: 54 = 2.33
42 = 2.3.7
48 = 24.3
ƯCLN (54; 42; 48) = 2.3 = 6
Vậy số hàng dọc nhiều nhất xếp được là 6 hàng
Câu 4
Ta có
\(\begin{aligned} &B=4+2^{2}+2^{3}+2^{4}+\ldots+2^{20} \\ &\Rightarrow 2 B=8+2^{3}+2^{4}+\ldots+2^{21} \\ &\Rightarrow 2 B-B=\left(8+2^{3}+2^{4}+\ldots+2^{21}\right)-\left(4+2^{2}+2^{3}+2^{4}+\ldots+2^{20}\right) \\ &\Rightarrow 2 B-B=2^{21}+8-\left(4+2^{2}\right) \\ &\Rightarrow B=2^{21} \end{aligned}\)
Tài liệu vẫn còn dài, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu