Top 5 đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 lớp 6 đạt hiệu quả cao nhất. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 5 đề và đáp án trong file tải.
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
1. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 - Đề 1
Ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | % tổng điểm
| |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương 1 : Nhà ở | Khái quát về nhà ở | 6 | 4.5 | 4 | 6.0 | 1 | 10 | 10 | 1 | 20.5 | 45.5 | ||
Xây dựng nhà ở | 4 | 3.0 | 4 | 6.0 | 8 | 9.0 | 20 | |||||||
Ngôi nhà thông minh | 6 | 4.5 | 4 | 6.0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15.5 | 34.5 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 10 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì?
A. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên
B.Là nơi nấu ăn của gia đình
C.Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên
D.Là nơi vệ sinh cá nhân
Câu 2: Phần nào sau đây của ngôi nhà có vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà.
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Sàn nhà
Câu 3: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế?
A. Xây tường
B.Lập bản vẽ
C. Cán nền
D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất
Câu 4: Loại vật liệu kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tông là
A. thép, gỗ.
B. gạch, ngói .
C. đá nhỏ.
D. Nhựa, cao su.
Câu 5:Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích:
A. Để ở
B. Giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên
C. Phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình
D. Để ở, giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 6: Nhà thường gồm các phần chính là
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào ?
A.Tây Bắc
B. Tây nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du miền núi phía Bắc
Câu 8: Vật liệu nào sau đây khác với các loại vật liệu còn lại?
A. Tre
B. Lá
C. Gạch
D.Gỗ
Câu 9: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở là:
A. Làm tường nhà, mái nhà.
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông
Câu 10: Câu thành ngữ “Màn trời chiếu đất” có ý nghĩa gì?
A. Chỉ cảnh ngộ của những người không có màn và chiếu để đi ngủ
B. Chỉ cảnh ngộ của những người phải sống ở ngoài trời
C. Chỉ cảnh ngộ của nhưng người nghèo không nhà cửa hoặc người có nhà nhưng bị hủy hoại bởi hỏa hoạn hoặc thiên tai.
D. Chỉ cảnh ngộ của những người không nơi nương tựa
Câu 11: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau
A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 12:Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở là:
A. Làm tường nhà, mái nhà.
B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát và nước tạo ra vữa xây dựng.
D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông.
Câu 13:Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet .
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet .
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet .
Câu 14: Khu vực tiếp khách cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Kín đáo, sạch sẽ, có thể xa nhà ở, cuối hướng gió
B. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp, trung tâm
C. Yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa
D. Sạch sẽ, thoáng mát
Câu 15: Ngôi nhà thông minh có đặc điểm:
A. Tiện ích, an ninh, an toàn.
B. An ninh, an toàn.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
Câu 16: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn:
A. điều khiển camera giám sát, khoá cửa, báo cháy.
B. điều khiển điều hoà nhiệt độ, khóa cửa.
C. điều khiển tivi.
D. điều khiển tủ lạnh.
Câu 17:Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước
A. do có tường nhẹ
B. có hệ thống phao dưới sàn
C. mái nhà rất nhẹ
D. có sàn nhẹ
Câu 18:Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà?
A. Dự trù kinh phí B. Lắp đặt quạt trần
C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Trát tường
Câu 19: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A.Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh.
B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh.
C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh.
D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn.
Câu 20: Hệ thống điều khiển bán tự động là:
A. Thang máy trong tòa nhà cao tầng.
B. Cầu thang bộ.
C. Cửa ra vào trong siêu thị.
D. Cửa thoát hiểm.
Câu 21. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 22. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khu vực nào trong ngôi nhà là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người
A. Khu vực thờ cúng
B. Khu vực phòng nghỉ ngơi
C. Khu vực phòng khách
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 25. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Giải trí thông minh
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống camera giám sát an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?
A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
Câu 27. Để tiết kiệm năng lượng, em cần:
A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
D. Đáp án B và C
Câu28. Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?
A. Cảm biến chuyển động
B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến khói
D. Cảm biến khí gas
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Thứ Bảy vừa qua mẹ dẫn Nam đến nhà bác Hải chơi. Nhà bác Hải là một ngôi nhà 2 tầng trên đường Nguyễn Tất Thành. Sau khi trò chuyện một lúc bác Hải dẫn bố con Nam đi thăm quan ngôi nhà. Tầng 1 ngôi nhà gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp và 1 phòng khách. Tầng 2 gồm 1 phòng thờ, 3 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh.
a. Nhà của bác Hải thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam?
b. Nhà của bác Hải gồm có mấy phòng chức năng?
Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà thông minh có phòng chức năng phù hợp với các thành viên trong gia đình em.
Xem đáp án đề 1 trong file tải
2. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 - Đề 2
Ma trận
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | ||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | ||||||
1 | Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 5 | 3.75 | 2 | 3.0 | 1 | 10 |
| 7 | 1 | 16.75 | 37.5 | ||
1.2. Xây dựng nhà ở | 4 | 3.0 | 4 | 6.0 |
|
| 8 | 0 | 9.0 | 20.0 | |||||
1.3. Ngôi nhà thông minh | 4 | 3.0 | 4 | 6.0 |
|
| 8 | 0 | 9.0 | 20.0 | |||||
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 3 | 2.25 | 2 | 3.0 |
| 1 | 5 | 5 | 1 | 10.25 | 22.5 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | |||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
|
|
| 100% | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
| 45 | 100% |
Đề thi
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
C. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào.
D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt nào?
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng.
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng.
Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung.
B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng.
D. Khu ăn uống.
Câu 5: Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào?
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 7: Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao?
A. Nhà ba gian.
B. Nhà nổi.
C. Nhà chung cư.
D. Nhà sàn.
Câu 8: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là:
A. xi măng, đá, cát.
B. cát, đá, tre.
C. sắt, tre, xi măng.
D. ngói, tôn, tre.
Câu 9: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống.
B. Ngói.
C. Đất sét.
D. Sắt.
Câu 10: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. thiết kế, thi công , hoàn thiện.
B. hoàn thiện, thi công thô, thiết kế.
C. thi công, thiết kế, hoàn thiện.
D. thiết kế, hoàn thiện, thi công.
Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
A. chuẩn bị vật liệu.
B. thi công thô.
C. thiết kế nhà.
D. hoàn thiện nội thất.
Câu 12: Trình tự trước sau trong quy trình xây dụng nhà ở là:
A. chuẩn bị- thi công- hoàn thiện.
B. thi công- hoàn thiện- chuẩn bị.
C. hoàn thiện- chuẩn bị- thi công.
D. chuẩn bị- hoàn thiện- thi công.
Câu 13: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
1. Xây tường, làm mái.
2. Làm móng nhà.
3. Vẽ thiết kế kiểu nhà.
4. Chọn vật liệu.
5. Lắp đặt hệ thống điện, nước.
A. 1-3-4-5-2.
B. 2-4-1-3-5.
C. 3-2-4-5-1.
D. 3-4-2-1-5.
Câu 14: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Dự trù.
Câu 15: Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Dự trù.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí.
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.
Câu 17: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
C. Hệ thống nhúng.
D. Hệ thống giải trí.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là?
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành.
C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 19: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
B. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn.
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng.
Câu 20: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như?
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
C. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 21: Các hình thức cảnh báo, tình huống gây mất an ninh và an toàn trong ngôi nhà như:
A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
D. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 22: Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ nào?
A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác.
B. Tivi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích.
C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên.
D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà.
Câu 23. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên?
A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió.
B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà.
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
D. Trang bị máy điều hòa trong từng căn phòng.
Câu 24 : Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh.
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người.
D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài.
Câu 25: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là?
A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió.
B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá.
C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời.
Câu 26: Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào?
A. Năng lượng chất đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng điện.
D. Năng lượng dầu hỏa.
Câu 27: Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng?
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn.
B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. .
D. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn.
Câu 28: Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được?
A. Năng lượng Mặt trời.
B. Than đá.
C. Gas.
D. Dầu mỏ.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em?
Câu 2 (1 điểm): Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy đề xuất bốn biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình?
Đáp án
TRẮC NGHIỆM (7 điểm) – 0,25 điểm/câu
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | D | B | A | B | B | C |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | B | A | B | A | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Đáp án | A | B | C | B | C | A | D |
Câu | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | A | B | C | A | B | A |
TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu | Ý | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | 1 | Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực em sinh sống - Nhà chung cư - Nhà mặt phố - Biệt thự - Nhà liền kề | 1 0.25 0.25 0.25 0.25 |
2 | Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang | 1 | |
ở (tối thiểu 4). | |||
- Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách) : Đây là nơi gia đình | 0.25 | ||
em thường dùng để tiếp khách. | 0.25 | ||
- Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :… | 0.25 | ||
- Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :…. | 0.25 | ||
- Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :…. | |||
Câu 2 | - Tắt tivi khi không sử dụng. - Tắt đèn học khi học xong. - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. | 0.25/1 ý |
3. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 - Đề 3
Ma trận
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||||||
Bài 1. Khái quát về nhà ở | Đặc điểm chung của nhà ở | Vai trò về vật chất của nhà ở | Phân biệt được các kiểu nhà | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 3 1,5 15% | ||||||||||
Bài 2. Xây dựng nhà ở | Công việc của nghề kĩ sư xây dựng | Công thức tạo vữa và bê tông | ||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 2 1 10% | 3 1,5đ 15% | |||||||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | Khái niệm và đặc điểm ngôi nhà thông minh | Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh | ||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 2 20% | 1 0.5 5% | 2 2,5 25% | |||||||||||
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | Các nhóm thực phẩm chính trong thức ăn | Thực hiện ăn uống khoa học | Thành phần dinh dưỡng có trong thịt | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 1 2 10% | 3 4,5 30% | ||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ | 3 1.5 15% | 1 2 20% | 2 1.5 15% | 1 2 20% | 2 1 10% | 1 0.5 5% | 1 2 10% | 11 10.0 100% |
Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng."
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào?
A. Nhà nông thôn C. Nhà chung cư | B. Nhà mặt phố D. Nhà sàn |
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ.
Xi măng + | …………….. | + | Nước | ⇒ | Vữa xây dựng |
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây đựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ.
Cát | + | …………. | + | Xi măng | + | Nước | ⇒ | Bê tông xây dựng |
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính:
A. 3 Nhóm | B. 4 nhóm | C. 5 Nhóm | D. 6 Nhóm |
Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng:
A. Thiết kế nhà ở | B. Phụ vữa | C. Trát tường | D. Sơn nhà |
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 3: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào?
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | Cát | Đá nhỏ | D | C | A |
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | - Khái niệm ngôi nhà thông minh: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: + Tiện ích + An ninh, an toàn + Tiết kiệm năng lượng | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 | Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải: + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm + Uống đủ nước | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 | Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau: + Chất béo + Chất đạm + Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |