Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 13 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2024

Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2024 - 2025 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh Diều, Chân trời sáng tạo. Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn KHTN Có đáp án chi tiết cho từng đề để các bạn học sinh ôn tập, củng cố lại toàn bộ kiến thức sách mới môn KHTN. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tham khảo.

Lưu ý: Toàn bộ 13 ĐỀ và ĐÁP ÁN đều có trong FILE TẢI. Các bạn vui lòng tải về để xem trọn bộ tài liệu

Link tải chi tiết từng đề:

1. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo

Đề số 1

Ma trận đề thi

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1. Mở đầu (7 tiết)

5

0

5

1,25

2. Các phép đo(10 tiết)

3

C19

4 ý

1

3

1,75

3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết)

2

0

2

0.5

4. Oxygen (oxi) và không khí.(3 tiết)

2

C18

Ý 1

1

C20

ý1

C20

Ý 2,3

2 câu

4 ý

3

3,75

5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết)

C17

2 ý

2

C18

ý 2

1

2 câu

3 ý

3

2,75

Số câu TN/ Số ý tự luận – số yêu cầu cần đạt

1 câu

2 ý

12

1

4

2 câu 5 ý

1 câu

2 ý

10,0

Điểm số

1,0

3,0

2,0

1,0

2,0

0

1,0

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

4,0 điểm

3,0 điểm

2,0 điểm

1,0 điểm

10 điểm

10 điểm

Đề thi

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Chơi bóng rổ

B. Cấy lúa

C. Đánh đàn

D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;

Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.

B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.

C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN

A. Hóa học

B.Thiên văn học

C.Sinh học

D. Khoa học trái đất

Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.

B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.

C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.

D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.

Câu 5. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là:

A. 3 – 20 lần.

B. 10 – 20 lần.

C. 20 – 100 lần.

D. 40 – 3000 lần.

Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A. 6,6 cm

B. 6,5 cm

C. 6,8 cm

D. 6,4 cm

Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?

A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.

Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:

A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát

C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây

Câu 9.Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.

C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.

Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:

A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.

C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.

Câu 11. Chọn phát biểu đúng:

A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.

B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.

C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.

D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A.Nhiệt điện . B. Điện mặt trời.

C. Điện gió D. Thuỷ điện.

Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?

A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.

B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.

C. Đốt rừng làm rẫy.

D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.

Câu 14: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?

A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi

C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu

Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.

Câu 16.Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?

A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi.

C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.

II. Tự Luận (6 điểm)

Câu 17: (1đ) Kể tên những nhiên liệu dùng để nấu ăn.

Kể tên một số loại lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biên nước mắm và dầu ăn.

Câu 18: (2đ) Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?

Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và cacbon, gang cứng hơn sắt.

Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?

Câu 19: (1đ) Đổi một số đơn vị sau:

a. 1 ngày = ………………giờ b. 1 giờ = ………………………….phút

c. 1 phút = ……………….giây d. 1 tháng (30 ngày) =…………….giây.

Câu 20: (2đ) Những biểu hiện ô nhiễm không khí. Những biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bản thân em cần làm những gì để bảo vệ môi trường không khí.

Xem đáp án trong file tải

Đề số 2

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Khoa học tự nhiên là

A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.

B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.

C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.

D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.

Câu 2: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:

A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.

B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.

C. Thước đo nào cũng được.

D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.

Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:

A. Khối lượng của một lít nước.

B. Khối lượng của một lượng vàng.

C. Khối lượng của một vật bất kì.

D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng?

A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.

B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.

C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.

D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.

Câu 5. Nhiệt độ là

A. số đo độ nóng cuả một vật.

B. số đo độ lạnh cuả một vật.

C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế.

D. đo độ nóng, lạnh của một vật.

Câu 6. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.

B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.

C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.

D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.

Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?

A. Cây lúa.

B. Cây cầu.

C. Mặt trời.

D. Con sóc.

Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

Câu 9: Vật nào sau đây là vật không sống?

A. Quả cà chua ở trên cây

B. Con mèo

C. Than củi

D. Vi khuẩn

Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?

A. Người già đọc sách

B. Sửa chữa đồng hồ

C. Khâu vá

D. Quan sát 1 vật ở rất xa

Câu 11: Tế bào là?

A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống

B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các vật thể

C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nhiên liệu

D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nguyên liệu

Câu 12: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?

A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau

B. để tạo nên sự đa dạng cho tế bào

C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau

D. Vì chúng có kích thước khác nhau

Câu 13: Cây lớn lên nhờ

A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào

B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào

C. Nhiều tế bào được sinh ra từ mộ tế bào ban đầu

D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu

Câu 14: Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:

A. Tham gia quá trình quang hợp.

B. Tham gia quá trình hô hấp.

C. Tham gia quá trình thoát hơi nước

D. Giữ hình dạng tế bào ổn định

Câu 15: Da của cơ thể người được tạo nên từ

A. Tế bào mô cơ

B. Tế bào mô liên kết

C. Tế bào mô thần kinh

D. Tế bào mô biểu bì

Câu 16: Hệ hô hấp gồm các cơ quan chính:

A. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày

B. Mũi , khí quản, phổi

C. Tim, mạch máu

D. Não, các dây thần kinh.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)

Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành?

Câu 18 (1,0 điểm). Thế nào là vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật thể đó?

Câu 19. (1,5 điểm). Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius?

Câu 20 (1,0 điểm). So sánh sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?

Câu 21 (0,5 điểm). Trình bày sự sinh sản của tế bào?

Câu 22 (1,0 điểm). Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa về thức ăn?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: KHTN - LỚP : 6

TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ/A

A

A

D

D

D

B

B

B

C

D

A

C

A

A

D

B

Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 17

(1,0 điểm)

Những điều phải làm trong phòng thực hành là:

- Để cặp, túi, balo đúng nơi quy định. Đầu tóc gọn gàng.

- Sử dụng dụng cụ bảo hộ (như găng tay, khẩu trang) khi làm thí nghiệm.

- Làm thí nghiệm khi có hướng dẫn và giám sát của giáo viên.

- Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.

- Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực hành;...

Những điều không được làm trong phòng thực hành là:

- Ăn uống, làm mất trật tự trong phòng thực hành

- Để cặp, túi, ba lô lộn xộn, đầu tóc không gọn gàng, đi giày dép cao gót.

- Không dùng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm, tự ý làm thí nghiệm.

- Không thực hiện các nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.

- Vứt hóa chất và rác bừa bãi sau khi thực hành,...

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

Câu 18

(1,0 điểm)

Là những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể.

Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.

Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.

Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.

Vật vô sinh (vật không sống) và là vật thể không có các đặc trưng sống.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 19

(1,5 điểm)

- Trong thang nhiệt độ Xen–xi-út nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C và hơi nước đang sôi là 100 0C.

- Chia Khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10C.

- Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ này gọi là nhiệt độ âm

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 20

(1,0 điểm)

Giống nhau: Có đủ các thành phần chính của tế bào.

Khác nhau:

- TB thực vật có thành xenlulozo (giữ hình dạng tế bào ổn định) có lục lạp (chứa sắc tố quang hợp) và không bào lớn.

0,5đ

0,5đ

Câu 21

(0,5 điểm)

Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con.

0,5đ

Câu 22

(1,0 điểm)

- Cơ thể đa bào thường có kích thước lớn, tỉ lệ diện tích và thể tích cơ thể nhỏ nên sự vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải trực tiếp qua màng sinh chất không đủ cho quá trình sống.

- Nhờ có các tế bào chuyên hóa đảm bảo cung cấp đủ các chất cho quá trình sống của cơ thể đa bào.

0,5đ

0,5đ

* Lưu ý: Đối với những phần trả lời nhiều ý, HS trả lời được 2/3 ý vẫn cho điểm tối đa.

Đề số 3

Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Chơi bóng rổ

B. Cấy lúa

C. Đánh đàn

D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;

Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Tìm hiểu về biến chủng covid

B. Sản xuất phân bón hóa học

C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu

D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi

Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

A. Chăm sóc sức khoẻ con người.

B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.

C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.

D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.

Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?

A. Con ong

B. Vi khuẩn

C. Than củi

D. Cây cam

Câu 5: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN

A. Hóa học

B. Sinh học

C. Thiên văn học

D. Khoa học trái đất

Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?

A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.

B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.

C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.

D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.

Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?

I. Khả năng chuyển động.

II. Cần chất dinh dưỡng.

III. Khả năng lớn lên.

IV. Khả năng sinh sản.

A. II, III, IV.

B. I, II, IV.

C. I, II, III.

D. I, III, IV.

Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

A. Kính có độ.

B. Kính lúp.

C. Kính hiển vi.

D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Câu 9. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?

A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu.

B. Hô hấp nhân tạo.

C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.

D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.

Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?

Đề thi giữa kì 1 Khoa học lớp 6 Chân trời sáng tạo

A. Cấm thực hiện.

B. Bắt buộc thực hiện.

C. Cảnh bảo nguy hiểm.

D. Không bắt buộc thực hiện.

Câu 11: Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Giá trị cuối cùng trên thước.

B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.

C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:

A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.

B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.

C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.

D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.

Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?

A. Thước dây

B. Thước mét

C. Thước kẹp

D. Compa

Câu 14: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:

A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.

B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.

C. Thước đo nào cũng được.

D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.

Câu 15. Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 . Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?

A. 1cm

B. Nhỏ hơn 1 cm

C. Lớn hơn 1 cm

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 16. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

Đề thi giữa kì 1 Khoa học lớp 6 Chân trời sáng tạo

A. 6,6 cm

B. 6,5 cm

C. 6,8 cm

D. 6,4 cm

Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng

Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:

A. 1 mm

B. 2 mm

C. 3 mm

D. 4 mm

Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:

A. Khối lượng của một lít nước.

B. Khối lượng của một lượng vàng.

C. Khối lượng của một vật bất kì.

D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.

Câu 19: Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?

A. 4980.

B. 3620.

C. 4300.

D. 5800.

Câu 20: Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?

Đề thi giữa kì 1 Khoa học lớp 6 Chân trời sáng tạo

A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.

B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.

C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.

D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.

Câu 21: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?

A. Thước.

B. Đồng hồ.

C. Cân.

D. lực kế.

Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:

A. Thước

B. Đồng hồ

C. Cân

D. Tivi

Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

(1) Đặt mắt nhìn đúng cách

(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp

(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách

(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định

(5) Thực hiện phép đo thời gian

Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (3), (2), (5), (4), (1)

C. (2), (3), (1), (5), (4)

D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 24. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:

A. Đồng hồ treo tường

B. Đồng hồ cát

C. Đồng hồ đeo tay

C. Đồng hồ bấm giây

Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:

A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích

B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích

C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi

D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi

Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là

A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

Câu 27. Vật thể tự nhiên là

A. Ao, hồ, sông, suối.

B. Biển, mương, kênh, bể nước.

C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.

D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.

Câu 28. Vật thể nhân tạo là

A. Cây lúa.

B. Cái cầu.

C. Mặt trời.

D. Con sóc.

Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?

A. Từ rắn sang lỏng

B. Từ lỏng sang hơi

C. Từ hơi sang lỏng

D. Từ lỏng sang rắn

Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước

B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều

C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần

D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt

Câu 31. Chọn phát biểu đúng:

A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.

B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.

C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.

D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:

A. Tỏa nhiệt và phát sáng.

B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.

D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.

Câu 33. Chọn phát biểu sai:

A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.

B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại

C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật.

D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

Câu 34. Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào 2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình?

A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.

B. Cả hai con châu chấu đều chết.

C. Cả hai con châu chấu đều sống.

D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.

Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất ?

A. Phun nước

B. Dùng cát đổ trùm lên.

C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào

D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.

Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?

A. Oxỵgen. .

B. Hydrogen.

C. Nitrogen.

D. Carbon dioxide.

Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:

A. Khí N2.

B. Khí O2.

C. Khí CO2.

D. Khí H2.

Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Cháy rừng

B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông

C. Hoạt động của núi lửa

D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

Câu 39. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:

A. Cốc bị thủng.

B. Trong không khí có khí oxi.

C. Trong không khí có hơi nước.

D. Trong không khí có khí nitơ.

Câu 40. Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A. Điện gió.

B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện.

D. Thuỷ điện.

Câu 41. Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?

A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.

B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.

C. Đốt rừng làm rẫy.

D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.

Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?

A. Sản xuất phẩn mềm tin học.

B. Sản xuất nhiệt điện.

C. Du lịch.

D. Giao thông vận tải.

Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?

A. Nến, cồn, xăng

B. Dầu, than đá, củi

C. Biogas, cồn, củi

D. Cồn, xăng, dầu

Câu 44: An ninh năng lượng là?

A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ

B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất

C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao

D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao

Câu 45. Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?

A.10 % và 90 %

B. 5% và 95 %

C. 15% và 85%

D. 3 % và 97 %

Câu 46: Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?

A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng

B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín

C. Vì than không cháy được trong phòng kín

D. Vì giá thành than rất cao

Câu 47. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa mạch.

B. Ngô.

C. Mía.

D. Lúa.

Câu 48. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo.

B. Rau xanh.

C. Thịt.

D. Gạo và rau xanh.

Câu 49. Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là:

A. Cá biển, muối

B. Đậu nành

C. Thực vật

D. Thịt.

Câu 50. Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?

A. Không biến đổi màu sắc.

B. Mùi vị không thay đổi.

C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.

D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.

Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn KHTN sách CTST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

C

C

D

D

A

C

D

A

C

B

D

A

B

A

A

D

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

C

C

A

B

A

B

B

A

A

C

B

A

B

C

B

D

C

C

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

A

D

A

B

B

C

C

A

D

2. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Đề số 1

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.

Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Vật lý học

B. Hoá học và Sinh học.

C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.

D. Lịch sử loài người.

Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.

B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.

C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng.

A. Mét.

B. Milimet

C. Kilôgam.

D. Centimet

Câu 4: Đơn vị đo thể tích là.

A. mét.

B. Mét khối.

C. Mét vuông.

D. Gam.

Câu 5:Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để

A. Hiệu chỉnh đồng hổ đúng cách.

B. Đặt mắt đúng cách.

C. Đọc kết quả đo chính xác.

D. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.

Câu 6: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng đê’ chế tạo nhiệt kế?

A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.

B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.

C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.

D. Dãn nở vì nhiệt của các chất.

Câu 7: Chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:

A. Sự ngưng tụ.

B. Sự hóa hơi.

C. Sự nóng chảy

D. Sự đông đặc

Câu 8: Sự chuyển thể của nước từ khí sang lỏng là

A. Sự bay hơi

B. Sự nóng chảy

C. Sự ngưng tụ

D. Sự đông đặc

Câu 9: Tính chất vật lý của chất gồm

A. Màu sắc, mùi vị, khối lượng riêng, tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác

B. Tính nóng chảy, sôi của một chất, khả năng cháy

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khả năng bị phân hủy

D. Khả năng tác dụng với chất khác, mùi vị, hình dạng, kích thước

Câu 10: Oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.

B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 11: Tế bào nào dưới đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào da người.

B. Tế bào lá cây.

C. Tế bào vi khuẩn.

D. Tế bào trứng cá.

Câu 12: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.

Câu 13: Cho các sinh vật sau:

(1) Tảo lục (4) Trùng roi

(2) Con giun (5) Cây thông

(3) Trùng biến hình (6) Cây bèo tấm

Các sinh vật đa bào là?

A. (2), (3), (5) B. (2), (5), (6)

C. (2), (3), (6) D. (2), (4), (5)

Câu 14: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia ba lần tạo thành số tế bào con là:

A. 2 tế bào con. B. 4 tế bào con.

C. 6 tế bào con. D. 8 tế bào con.

Câu 15 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

A. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh Mặt trời.

B. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.

C. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.

D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

Câu 16 :Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

A. Giọt mưa đang rơi.

B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sàn.

C. Vận động viên nâng tạ.

D. Bạn Na đóng đinh vào tường.

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Câu 17: (1,0 điểm).

a. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên nào?

b. Khi đo khối lượng bằng cân, ta cần thực hiện theo bước như thế nào?

Câu 18: (1,0 điểm).

a. Em hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau :

b. Em hãy thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit.

Câu 19: (1,0 điểm).

a.Trong các câu sau, từ (cụm từ) in nghiêng nào chỉ vật thể hoặc chỉ chất? Chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo. Lõi dây điện được làm bằng đồng.

b. Khi ăn một quả táo, cơ thể chúng ta được bổ sung nước, chất xơ, vitamin C và đường glucose.

Câu 20: (1,0 điểm)

a. Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

b. Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

Câu 21: (0,5 điểm)

Hãy đóng vai một nhà khoa học và giới thiệu cho mọi người khám phá cấu tạo tế bào thực vật.

Câu 22: (0,5 điểm)

Em có thể làm gì để góp phần giảm ô nhiễm không khí

Câu 23: (1,0 điểm)

Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.

a) Lực F1, có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.

b) Lực F2, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2 N

Xem đáp án trong file tải

Đề số 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Khoa học tự nhiên là:

A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.

B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.

C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.

D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống ?

A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế.

B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người.

C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3 Lĩnh vực nào dưới đây không thuộc về khoa học tự nhiên ?

A. Sinh học.

B. Lịch sử.

C. vật lí học.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 4. Vật nào sau đây là vật không sống ?

A. Cây lúa.

B. Con gà.

C. Cục phấn.

D. Vi khuẩn.

Câu 5. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:

A. tuần.

B. ngày.

C. giây.

D. giờ.

Câu 6. Nhiệt độ là

A. số đo độ nóng cuả một vật.

B. số đo độ lạnh cuả một vật.

C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế.

D. đo độ nóng, lạnh của một vật.

Câu 7. Trên vỏ một hộp sữa có ghi 900g, con số này có ý nghĩa gì?

A. Khối lượng sữa trong hộp.

B. Khối lượng cả sữa trong hộp và vỏ hộp,

C. Sức nặng của hộp sữa.

D. Thể tích của hộp sữa.

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng ?

A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.

B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.

C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.

D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.

Câu 9. Vật thể nhân tạo là gì ?

A. Cây lúa.

B. Cây bút.

C. Mặt trời.

D. Con sóc.

Câu 10. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học ?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.

Câu 11. Nhiên liệu hóa thạch

A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.

B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

Câu 12. Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất đồ gốm sứ ?

A.Đá vôi.

B. Cát.

C. Đất sét.

D. Đá.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu 13 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người? Kể tên 3 ví dụ về lương thực, 3 ví dụ về thực phẩm?

Câu 14 (1,0 điểm). Em hãy nêu các khái niệm về sự nóng chảy và đông đặc, sự hóa hơi và ngưng tụ ?

Câu 15. (1,0 điểm) Đổi các đơn vị sau:

a. 0,25m = ………....cm

b. 105mm = ................dm

c. 3 lạng = ………... g

d. 2kg =.....................g

Câu 16 (1,0 điểm). Quan sát các kí hiệu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của mỗi kí hiệu ?

Câu 17 (1,0 điểm). Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối với đời sống? Em phải làm gì để góp phần làm giảm ô nhiễm không khí?

Câu 18 (1,0 điểm). Kể tên các nguồn năng lượng tái tạo có thể thay thế nhiên liệu hóa thạch.Nêu các cách sử dụng ga trong gia đình như thế nào để an toàn và hiệu quả ?

Câu 19. (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.

Bạn Lan thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.

STT

Phép đo

Tên dụng cụ đo

1

Đo khối lượng cơ thể

2

Đo diện tích lớp học

3

Đo thời gian đun sôi một lít nước

4

Đo đường kính của miệng cốc

Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 6

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) TNKQ (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/A

A

A

B

C

C

D

A

D

B

C

D

C

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 13

(1,0 điểm)

Vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người

- Cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như: Chất đạm, chất đường, bột, chất béo, vitamin và khoáng chất để duy trì sự sống, phát triển và hoạt động.

-Kể tên 3 ví dụ về lương thực: gạo, ngô, khoai

3 ví dụ về thực phẩm: thit, cá, rau…

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 14

(1,0 điểm)

-Sự nóng chảy là quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

-Sự đông dặc là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

- Sự hóa hơi là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

- Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí sang thể lỏng

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 15

(1,0 điểm)

a. 0,25m = 25cm

b. 105mm = 1,05dm

c. 3 lạng = 300g

d. 2kg = 2000g

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 16

(1,0 điểm)

Kí hiệu các biển báo là:

a. Chất dễ cháy.

b. Chất ăn mòn.

c. Chất độc môi trường.

d. Chất độc sinh học

e. Nguy hiểm về điện

g. Hóa chất độc hại

h. Chất phóng xạ

i. Cấm sử dụng nước uống

k. Cấm lửa

l. Nơi có bình chữa cháy

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

Câu 17

(1,0 điểm)

Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối với đời sống

- Không khí ô nhiễm ánh hưởng tối đời sống con người, gây nhiều bệnh cho con người đặc biệt là bệnh về đường hô hấp.

- Gây mưa axit làm phá hủy các công trình xây dựng, làm giảm khả năng quang hợp của cây.

Em phải làm gì để góp phần làm giảm ô nhiễm không khí:

- Trồng và bảo vệ cây xanh.

- Không xả rác bừa bãi.

-Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hợp lí.

- Tuyên truyền moi người cùng bảo vệ môi trường.

- Thu gom rác đúng nơi quy định.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

0,1 điểm

Câu 18

(1,0 điểm)

Các nguồn năng lương tái tạo: năng lương mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh học....

Sử dung ga hiệu quả và an toàn: điều chỉnh lửa thích hợp, khi không đun nấu phải đóng khóa ga.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 19

(1,0 điểm)

Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo :

Phép đo

Tên dụng cụ đo

Đo khối lượng cơ thể

Cân khối lượng

Đo diện tích lớp học

Thước dây

Đo thời gian đun sôi một lít nước

Đồng hồ bấm giây

Đo đường kính của miệng cốc

Thước kẻ

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

3. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều

Đề số 1

Ma trận đề thi

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết)

Giới thiệu về khoa học tự nhiên (3 tiết)

1/2

1

1/2

1

0,75

Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành (4 tiết)

1

1

1

1

1,25

Chủ đề 2: Các phép đo (10 tiết)

Đo chiều dài, khối lượng và thời gian (6 tiết)

2

1

1

1

3

1,75

Đo nhiệt độ (3 tiết)

1/2

1

1/2

1

0,75

Chủ đề 3: Các thể của chất (4 tiết)

Sự đa dạng của chất (2 tiết)

2

2

0,5

Chủ đề 7: Tế bào (15 tiết)

Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống (7 tiết)

3

1

1

1

4

2,0

Từ tế bào đến cơ thể (8 tiết)

3

1

1

1

4

2,0

Chủ đề 8: Sự đa dạng của thế giới sống (38 tiết)

Phân loại thế giới sống

(3 tiết)

1

1

1,0

Tổng số câu

1

12

2

4

2

0

1

0

6

16

21

Số điểm

1,0

3,0

2,0

1,0

2,0

1,0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10,0

10

Đề thi

A. PHẦN TRẮC NGIỆM (4,0 điểm).

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1. Vật nào sau đây là vật không sống?

A. Quạt điện

B. Vi khuẩn

C. Cây hoa hồng đang nở hoa

D. Con cá đang bơi

Câu 2. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?

A. Được ăn, uống trong phòng thực hành.

B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.

C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.

D. Ngửi nếm các hóa chất.

Câu 3. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng?

A. Sắt

B. Than chì

C. Nước

D. Khí oxygen

Câu 4. Đâu là vật thể nhân tạo?

A. con ong

B. cây hoa hồng

C. máy tính

D. cái cây

Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?

A. Tấn

B. Tuần

C. Giây

D. Ngày

Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian?

A. Tạ

B. Yến

C. Giây (s)

D. Mililít (ml)

Câu 7. Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

A. 1 tấn = 100kg

B. 1 tấn = 10 tạ

C. 1 yến = 100kg

D. 1 kg = 10g

Câu 8. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?

A. Nhiệt kế

B. Tốc kế

C. Cân

D. Cốc đong

Câu 9. Cấp độ nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống?

A. Mô

B. Tế bào.

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 10. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là

A. Thành tế bào

B. Nhân

C. Lục lạp

D. Không bào trung tâm

Câu 11. Tế bào nói chung có bao nhiêu bộ phận chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 12. Một tế bào sau khi trải qua 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

A. 4 B. 8 C. 12 D. 16

Câu 13. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?

A. Con mèo. B. Con ốc sên. C. Trùng giày. D. Con cua.

Câu 14. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là

A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào

Câu 15. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?

A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày

Câu 16. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc B. Số lượng tế bào tạo thành

C. Kích thước D. Hình dạng

B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).

Câu 17 (1,0 điểm):

a) Em hãy kể tên các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?

b) Nhiệt độ là gì? Người ta dùng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?

Câu 18 (1,0 điểm): Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.

Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.

Xem đáp án trong file tải

Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cho các vật thể: Vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật thể sống trong các vật thể đã cho là:

A. Vi khuẩn, đôi giày, con cá.

B. Vi khuẩn, con cá, con mèo.

C. Con cá, con mèo, máy bay.

D. Vi khuẩn, con cá, máy bay.

Câu 2 :Cấu trúc cơ thể theo tổ chức từ thấp đến cao là:

A. Mô→Cơ quan→Tế bào→Cơ thể sống

B. Hệ cơ quan→ Mô→Tế bào→Cơ thể sống.

C. Tế bào→Mô→ Cơ quan→Hệ cơ quan→Cơ thể sống.

D. Cơ thể sống→Hệ cơ quan→Cơ quan→Mô→Tế bào.

Câu 3: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Vật lý học.

B. Hóa học và sinh học.

C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.

D. Lịch sử loài người.

Câu 4: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào?

A. Thước kẹp.

B. Thước đo chiều dài.

C. Cân đồng hồ.

D. Kính lúp.

Câu 5. Vật thể nhân tạo là

A.Cây lúa.

B.Cái cầu.

C.Mặt trời.

D.Con sóc.

Câu 6. Các chất sau chất nào ở thể rắn.

A. Dây đồng, kim cương

B. Đường, dầu ăn

C. Muối ăn, rượu

D. Than gỗ, oxygen

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1:(1,5 điểm).

a, Khi nào tế bào nào có khả năng phân chia? Sự phân chia của tế bào gọi là gì?

b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào?

c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra bao nhiêu tế bào con?

Câu 2:(2,5 điểm).

a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần nào giúp em xác định đó là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?

b, Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của mỗi thành phần trong tế bào?

c, Tại sao nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào?

Câu 3. (1,0 điểm): Để quan sát kiểu gân của một chiếc lá, em sử dụng loại dụng cụ nào? Nếu cách sử dụng loại dụng cụ đó.

Câu 4. (0,5 điểm): Viết tên lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên nghiên cứu mỗi đối tượng sau.

Đối tượng nghiên cứu

Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên

a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất

b. Vũ trụ

c. Trái Đất

d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên

e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên

Câu 5. (1,5 điểm)

a. Nêu tính chất vật lí của oxygen? Oxygen có tầm quan trọng như thế nào?

b. Vì sao đồ dùng bằng sắt khi được bôi dầu mỡ sẽ không bị gỉ?

Đáp án

Trắc Nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

D

C

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu

Nội dung

Điểm

1

a, Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con. Quá trình này còn được gọi là sự sinh sản của tế bào .

b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở các thành phần sau: Thành tế bào, không bào, lục lạp.

c, Từ 1 tế bào phân chia liên tiếp ba lần thì sinh ra 8 TB con

0,5

0,5

0,5

2

a, Khi quan sát hình vẽ một tế bào thành phần giúp em xác định đó là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực đó là nhân

Tế bào nhân thực có nhân và các bào quan có màng

Tế bào nhận sơ có vùng nhân, cấu tạo đơn giản và thường có khích thước nhỏ

b, Cấu tạo cơ bản của tế bào gồm có 3 phần chính

- Màng tế bào: bao bọc tế bào chất và tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.

- Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân, là nơi xảy ra phần lớn các hoạt động trao đổi

chất của tế bào.

- Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động của tế bào

c, Nói nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào vì Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3. (1,0 điểm)

- Để quan sát gân của một chiếc lá, chúng ta sử dụng kính lúp

- Cách sử dụng:

+ Đặt kính lúp gần sát vật mẫu, mắt nhìn vào mắt kính

+ Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét.

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 4. (0, 5 điểm)

Đối tượng nghiên cứu

Lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên

a. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất

Sinh học

b. Vũ trụ

Thiên văn học

c. Trái Đất

Khoa học Trái Đất

d. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên

Vật lí

e. Chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên

Hóa học

Câu 5:

a)-Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít tan trong nước. 0,5

- Oxygen cần cho sự sống của sinh vật trên Trái Đất. 0,25

- Oxygen cần cho sự cháy quá trình đốt nhiên liệu. 0,25

b.Vì bôi dầu mỡ trên các dụng cụ bằng sắt là ngăn cách không cho sắt tiếp xúc với oxygen (không khí ẩm). 0,5

Chia sẻ, đánh giá bài viết
395
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bi
    Bi

    phải tải về thì mới xem được hết

    Thích Phản hồi 03/10/23
    • Phạm Hoa
      Phạm Hoa

      ko tìm thấy😔

      Thích Phản hồi 20/03/22
      • Bé Cún
        Bé Cún

        rất chi tiết

        Thích Phản hồi 27/10/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Đề thi giữa kì 1 lớp 6

        Xem thêm