Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Kết nối tri thức - Đề 5
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức - Đề 5 bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Tài liệu được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo, ra đề và ôn luyện cho học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em tham khảo chi tiết.
Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 6 giữa kì 1
1. Đề thi Lịch sử Địa lý 6 giữa học kì 1 KNTT
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1/ Tư liệu chữ viết là
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. những hình vẽ trên vách đá.
D. những câu truyện cổ tích.
Câu 2/ Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 3/ Một thiên niên kỉ có ………….. năm?
A. 100.
B. 1000.
C. 20.
D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay (năm 2021) là bao nhiêu năm?
A. 1479.
B. 1480.
C. 1481.
D. 1482.
Câu 5/ Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?
A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
C. Có quan hệ gắn bó với nhau.
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 6/ Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là
A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
B. yêu cầu công việc và trình độ lao động.
C. đời sống còn thấp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sống.
D. tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 7/ Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
Câu 8/ Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là
Câu 9/ Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dự vào
A. kinh tuyến.
B. vĩ tuyến
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
Câu 10/ Xác định hướng còn lại?
A. Tây.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
Câu 11/ Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?
A. 7.
B. 10.
C. 12.
D. 19.
Câu 12/ Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ
A. nhanh hơn 1 giờ.
B. chậm hơn 1 giờ.
C. giờ không thay đổi
D. tăng thêm 1 ngày.
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1/ Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? (1,5đ)
Câu 2/ Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện như thế nào? (1đ)
Câu 3/ Theo em sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của cư dân Trung Quốc thời cổa đại ? (1đ)
Câu 4/ Trình bày hình dạng và kích thước của Trái Đất ? (1,5đ)
Câu 5/ Vì sao có hiện tượng ngày và đêm ? (1đ)
Câu 6/ Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? (1đ)
2. Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Lịch sử Địa lý
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | D | B | A | D | B | D | A | C | A | D | B |
B/ TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | * Đời sống vật chất: Họ sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. Nguồn thức ăn chủ yếu của họ ngày càng phong phú, bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và tự trồng trọt, chăn nuôi * Đời sống tinh thần: - Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,.. Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí. - Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn theo cả công cụ và đồ trang sức.
| 0,75 đ 0,75 đ |
2 | Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện qua chế độ đẳng cấp Vác-na. - Đẳng cấp thứ nhất là Brahman tức Bà-la-môn, gồm những người da trắng đều là tăng lữ (quý tộc chủ trì việc tế lễ đạo Bà-la-môn), họ là chúa tể, có địa vị cao nhất. - Đẳng cấp thứ hai là Kcatrya gồm tầng lớp quý tộc, vương công và vũ sĩ, có thể làm vua và các thứ quan lại. - Đẳng cấp thứ ba là Vaicya gồm đại đa số là nông dân, thợ thủ công và thương nhân, họ phải nộp thuế cho nhà nước, cung phụng cho đẳng cấp Brahman và Kcatrya. - Đẳng cấp thứ tư là Cudra gồm đại bộ phận là cư dân bản địa bị chinh phục, nhiều người là nô lệ, là kẻ tôi tớ đi làm thuê làm mướn
|
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
3 | · Thuận lợi: + Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. + Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ nên chăn nuôi đã phát triển từ sớm. + Giao thông đường thủy + Hệ thống tưới tiêu + Đánh bắt cá làm thức ăn · Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra nhiều khó khăn cho đời sống của người dân. | 0,75 đ 0, 25 đ |
4 | · - Trái đất có hình cầu · - Có bán kinh Xích đạo là 6 378 km, diện tích bề mặt là 510 triệu km2
| 0,5 đ 1 đ |
5 | - Vì Trái Đất có hình cầu và quay quanh trục nên khi nửa bán cầu quay về phía Mặt Trời ( lúc đó trời sáng) thì bên nữa cầu còn lại là trời tối | 1 đ |
6 | Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là 14 + 2 = 16 giờ ngày 14/9/2021 | 1 đ |
3. Bảng ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lý lớp 6
TT | Nội dung kiến thức/Kĩ năng | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | A. Vì sao phải học lịch sử | A.1. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử A.2. Thời gian trong lịch sử | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | 8 | 10 | |||||
2 | B. Xã hội nguyên thuỷ | B.1. Xã hội nguyên thuỷ | 1 | 9 | 2 | 4 | 2 | 1 | 13 | 20 | ||||
3 | C. Xã hội cổ đại | C.1. Ấn Độ cổ đại C.2. Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII | 1 | 12 | 1 | 12 | 2 | 24 | 20 | |||||
4 | D. Bản đồ - phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất | D.1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí D.2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 8 | 10 | |||
5 | E. Trái đất – hành tinh của hệ mặt trời | E.1. Trái đất trong hệ Mặt Trời E.2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 | 9 | 2 | 14 | 1 | 2 | 2 | 2 | 25 | 30 | ||
6 | F. Kĩ năng | F.1. Tính toán giờ địa phương | 1 | 1 | 12 | 10 | ||||||||
Tổng | 6 | 26 | 6 | 32 | 5 | 20 | 1 | 12 | 12 | 6 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 30 | 40 | 20 | 10 | 30 | 70 | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |