Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Top 6 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh Diều năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 theo sách Cánh Diều là tài liệu ôn tập quan trọng giúp học sinh củng cố và hệ thống kiến thức đã học trong nửa đầu học kì. Đề được xây dựng bám sát chương trình, kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận nhằm đánh giá toàn diện năng lực tư duy, tính toán và khả năng vận dụng kiến thức. Thông qua việc luyện tập, học sinh không chỉ rèn luyện kỹ năng làm bài mà còn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức, mời các bạn tham khảo.

Lưu ý: Toàn bộ 6 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ

1. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề 1

1.1 Đề thi 

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N* | x < 8}

B. A = {x ∈ N | x < 8}

C. A = {x ∈ N* | x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N | x > 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {1; 6; 13; 25}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 1 B. 13 C. 25 D. 16

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 101 B. 142 C. 505 D. 459

Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120 B. 195 C. 215 D. 300

Câu 5: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4 . 5 + 22 . (8 – 3) (cm) là:

A. 160 cm2 B. 400 cm2 C. 40 cm2 D. 1 600 cm2

Câu 6: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Hai góc đối bằng nhau

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 7: Cho 24 ⁝ (x + 6) và 3 ≤ x < 8, với x là số tự nhiên. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 8: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8 cm và 10 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40 cm 2 B. 60 cm 2 C. 80 cm 2 D. 100 cm 2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438;

b) 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5;

c) 2.5 2 – 3: 71 0 + 54: 3 3

d) (5 2022 + 5 2021 ) : 5 2021 .

Bài 2 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Bài 3 (2 điểm):Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.

Bài 4 (1 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.

1.2 Đáp án 

I. Phần trắc nghiệm

Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

= (162 + 438) + (475 + 525) + (173 + 227)

= 600 + 1 000 + 400

= (600 + 400) + 1 000

= 1 000 + 1 000

= 2 000

b) 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5

= 25 . 6 + 25 . 29 – 9 . 5 . 5

= 25 . 6 + 25 . 29 – 25 . 9

= 25 . (6 + 29 – 9)

= 25 . 26 = 650

c) 2.5 2 – 3: 71 0 + 54: 3 3

= 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27

= 50 – 3 + 2 = 47 + 2

= 49

d) (52 022 + 52 021) : 52 021

= 52 022 : 52 021 + 52 021 : 52 021

= 52 022 – 2 021 + 52 021 – 2 021

= 51 + 50

= 5 + 1 = 6

Bài 2:

Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 140 : 2 = 70 (m)

Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 – 40 = 30 (m)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40 . 30 = 1 200 (m2).

Bài 3:

Gọi số hàng có thể xếp là x (x ∈ N* ; hàng)

Theo đề bài có: 42 ⁝ x; 54 ⁝ x; 48 ⁝ x và x lớn nhất nên x là ƯCLN của 42, 54 và 48.

Ta tìm ƯCLN này bằng cách phân tích các số 42, 54, 48 ra thừa số nguyên tố.

Ta có: 42 = 2 . 3 . 7

54 = 2 . 33

48 = 24 . 3

Suy ra ƯCLN(42, 54, 48) = 2 . 3 = 6 hay x = 6 (thỏa mãn).

Vậy có thể xếp được nhiều nhất là 6 hàng để thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 4:

Vì 3n + 4 = 3n + 7 – 3 = 3n – 3 + 7 = 3(n – 1) + 7 nên để (3n + 4) chia hết cho n – 1 thì 7 chia hết cho n – 1 hay (n - 1) thuộc Ư(7) = {1; 7}

Với n – 1 = 1 thì n = 2

Với n – 1 = 7 thì n = 8

Vậy với n = 2 hoặc n = 8 thì (3n + 4) chia hết cho n – 1.

2. Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13
B. 23
C. 33
D. 43

Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số

Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao

Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:

A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A. Câu 6

 

B. Câu 6

C. Câu 6

D. Câu 6

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Cho hình vẽ

Câu 8

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Bài 2

Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?

Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.

Xem đáp án trong file tải

3. Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều - Đề 3

3.1 Đề thi

I: Trắc nghiệm khách quan (4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.

A. P ={x ∈ N | x < 7}

B. C. P ={x ∈ N | x > 7}

B. P ={x ∈ N | x 7}

D. P ={x ∈ N | x 7}

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a
B. C = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) (a + b)
C. C = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)ab
D. 2(a + b)

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 6

Câu 18:

Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:

A. S = ab
B. S = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)ah
C. S = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)bh
D. S = ah

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán

Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:

A. 4
B. 6
C. 8
D. 2

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm

Chu vi của hình bình hành ABCD là:

A. 6
B. 10
C. 12
D. 5

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 6

II. Tự luận

Câu 21: Thực hiện phép tính

a) 125 + 70 + 375 +230

b) 49. 55 + 45.49

c) 120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\(120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\)

Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.

Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?

Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?

3.2 Đáp án 

I. Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D C B B C D C A A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D C B A A C D C A C

II. Tự luận

Câu   Điểm

21

Thực hiện phép tính

a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800

0,5

b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900

0,5

c) 120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\(120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\)

=120\left\{54-\left[50:2-\left(9-8\right)\right]\right\}\(=120\left\{54-\left[50:2-\left(9-8\right)\right]\right\}\)

=120:\left\{54-\left[25-1\right]\right\}=120:\left\{54-24\right\}\(=120:\left\{54-\left[25-1\right]\right\}=120:\left\{54-24\right\}\)

1

22

 

 

 

Gọi số HS của lớp 6A là x (0<x<45)

0,5

 

Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x∈ BC(4;5;8)

0,5

 

BCNN(4;5;8) = 23.5 = 40

Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS

0,5

23

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

120 : 8 = 15 m

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

2(8+15)= 46 m

0,5

 

 

0,5

 

24

Với mọi n ta có n + 2 ⁝ n + 2n

nên 5(n + 2) = 5n +1 0 ⁝ n + 2 => 5n + 14 = 5n + 10 + 4 ⁝ n + 2 khi 4 chia hết cho n + 2 do đó n + 2 thuộc Ư(4) ={1, 2, 4}

Giải từng trường hợp ta được: n= 0;2

0,5

 

3.3 Bảng ma trận 

Cấp độ Chủ đề Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL

 

1. Tập hợp các số tự nhiên.

C1,4: Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.

C2,3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau, giá trị của chữ số trong một số tự nhiên

C(9,10,11): Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.

C21a,b: Thực hiện được cộng trừ nhân chia STN

C21c: Vận dụng linh hoạt các phép tính trong N.

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C1, 2, 3, 4)

1

10%

 

3 (C9, 10, 11)

0,75

7,5%

2/3 C21

 

1

10%

 

1/3 C21

 

1

10%

 

 

8

 

3,75

37,5%

Thành tố NL

C1, 2, 3, 4 - TD

 

 

C9, 10, 11 - GQVĐ

GQVĐ

 

GQVĐ

 

 

 

2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên

C5,6: Biết được t/c chia hết của 1 tổng

C7: Biết được thế nào là số nguyên tố.

C8: Biết khái niệm ƯCLN

C12. Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố

C13. Hiểu t/c chia hết của 1 tổng

C14. Hiểu quy tắc tìm BCNN

C22: Áp dụng quy tắc tìm ƯCLN vào giải bài toán thực tế.

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(5, 6, 7, 8)

1

10%

 

3 (12, 13, 14)

0,75

7,5%

 

 

1 (C22)

 

1,5

15%

 

1(C24)

 

0,5

5%

9

 

3,75

37,5%

Thành tố NL

TD

 

C12,13:GQVĐ

C14 TD

 

 

TD-GQVĐ

 

TD-GQVĐ

 

3. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

 

C15. Biết được số đo góc trong tam giác cân.

C16. Nhận biết được yếu tố trong hình vuông.

C17,18: Biết công thức tính chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành

C19,20: Nắm được công thức tính diện tích hình thang và chu vi hình bình hành

C23: Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật để giải bài toán thực tế.

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4 (15,16, 17, 18)

1

10%

 

 

2(C19, 20)

0,5

5%

1(C23)

 

1

10%

 

 

 

 

7

 

2,5

25%

Thành tố NL

C15, 16: TD

C17, 18: TD, MHH

 

C19: GQVĐ

C20: MHH-GQVĐ

 

MHH-GQVĐ

 

 

 

 

 

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

 

3

30%

 

9 + 2/3

 

4

40%

1+1/3

 

2,5

25%

1

 

0,5

5%

24

 

10

100%

 

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
23 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Đức Linh
    Nguyễn Đức Linh

    Thế là B còn gì

    Thích Phản hồi 27/10/23
  • Nguyễn Đức Linh
    Nguyễn Đức Linh

    Các bạn tính nhầm là 18:3.3.3.2 là 18:9.2  tính 2.9 trước là sai

    Thích Phản hồi 27/10/23
  • Nguyễn Đức Linh
    Nguyễn Đức Linh

    Nên kết quả bằng 1 là sai

    Thích Phản hồi 27/10/23
  • Nguyễn Đức Linh
    Nguyễn Đức Linh

    Trong một phép tính có phép nhân và chia thì phải tìm ra phép nào ở đằng trước thì chính tỏ dùng phép đó trước

    Thích Phản hồi 27/10/23
  • Đinh Gia Bảo
    Đinh Gia Bảo

    Câu 10 là

    Thích Phản hồi 31/10/23
  • Đinh Gia Bảo
    Đinh Gia Bảo

    18:3.3.2

    Thích Phản hồi 31/10/23
  • Đinh Gia Bảo
    Đinh Gia Bảo

    18:9.2=18:18=1

    Thích Phản hồi 31/10/23
  • Đinh Gia Bảo
    Đinh Gia Bảo

    Đúng rồi mà

    Thích Phản hồi 31/10/23
  • Đinh Gia Bảo
    Đinh Gia Bảo

    Mong là trúng đề 2

    Thích Phản hồi 31/10/23
  • hienmnpa le
    hienmnpa le

    haiduatuki

    Thích Phản hồi 08/11/24
🖼️

Đề thi giữa kì 1 lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo