Top 5 Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 6 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
VnDoc.com xin giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 – Chân trời sáng tạo bao gồm 5 đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, có kèm theo ma trận và đáp án chi tiết, giúp thầy cô có nguồn tư liệu tham khảo chất lượng, đồng thời hỗ trợ các em học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Mời quý thầy cô và các em tham khảo để quá trình ôn luyện và ra đề trở nên hiệu quả hơn.
Lưu ý: Dưới đây là một phần của bộ đề thi Ngữ văn lớp 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo, để xem trọn tài liệu mời các bạn kích vào nút Tải về cuối bài.
1. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1
Ma trận
|
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
|
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
1. Mở đầu (7 tiết) |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
0 |
5 |
1,25 |
|
2. Các phép đo(10 tiết) |
|
3 |
|
|
C19 4 ý |
|
|
|
1 |
3 |
1,75 |
|
3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
0 |
2 |
0.5 |
|
4. Oxygen (oxi) và không khí.(3 tiết) |
|
2 |
C18 Ý 1 |
1 |
C20 ý1 |
|
C20 Ý 2,3 |
|
2 câu 4 ý |
3 |
3,75 |
|
5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) |
C17 2 ý |
2 |
C18 ý 2 |
1 |
|
|
|
|
2 câu 3 ý |
3 |
2,75 |
|
Số câu TN/ Số ý tự luận – số yêu cầu cần đạt |
1 câu 2 ý |
12 |
1 |
4 |
2 câu 5 ý |
|
1 câu 2 ý |
|
|
|
10,0 |
|
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10 |
|
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
|||||
Đề thi
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học
B.Thiên văn học
C.Sinh học
D. Khoa học trái đất
Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 5. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là:
A. 3 – 20 lần.
B. 10 – 20 lần.
C. 20 – 100 lần.
D. 40 – 3000 lần.
Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
![]()
A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây
Câu 9.Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A.Nhiệt điện . B. Điện mặt trời.
C. Điện gió D. Thuỷ điện.
Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 14: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu
Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 16.Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
II. Tự Luận (6 điểm)
Câu 17: (1đ) Kể tên những nhiên liệu dùng để nấu ăn.
Kể tên một số loại lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biên nước mắm và dầu ăn.
Câu 18: (2đ) Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và cacbon, gang cứng hơn sắt.
Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
Câu 19: (1đ) Đổi một số đơn vị sau:
a. 1 ngày = ………………giờ b. 1 giờ = ………………………….phút
c. 1 phút = ……………….giây d. 1 tháng (30 ngày) =…………….giây.
Câu 20: (2đ) Những biểu hiện ô nhiễm không khí. Những biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bản thân em cần làm những gì để bảo vệ môi trường không khí.
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Ma trận
|
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
|
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
|
1. Mở đầu (7 tiết) |
|
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
4 |
2 |
|
2. Các phép đo (8 tiết) |
|
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
4 |
2,5 |
|
3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,5 |
|
4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) |
1 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
4 |
2,5 |
|
5. Từ tế bào đến cơ thể. (6 tiết) |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
2 |
1,5 |
|
Số câu/ số ý |
2 |
11 |
1 |
5 |
2 |
0 |
1 |
0 |
24 |
16 |
10,00 |
|
Điểm số |
1,5 |
2,75 |
1,5 |
1,25 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10 |
|
Tổng số điểm |
4,25 điểm |
2,75 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
|||||
Đề thi
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Khoa học tự nhiên là
A. Một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng?
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 5. Nhiệt độ là
A. số đo độ nóng cuả một vật.
B. số đo độ lạnh cuả một vật.
C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế.
D. đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa.
B. Cây cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Câu 9: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây
B. Con mèo
C. Than củi
D. Vi khuẩn
Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?
A. Người già đọc sách
B. Sửa chữa đồng hồ
C. Khâu vá
D. Quan sát 1 vật ở rất xa
Câu 11: Tế bào là?
A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống
B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các vật thể
C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nhiên liệu
D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nguyên liệu
Câu 12: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau
B. để tạo nên sự đa dạng cho tế bào
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau
D. Vì chúng có kích thước khác nhau
Câu 13: Cây lớn lên nhờ
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ mộ tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 14: Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hợp.
B. Tham gia quá trình hô hấp.
C. Tham gia quá trình thoát hơi nước
D. Giữ hình dạng tế bào ổn định
Câu 15: Da của cơ thể người được tạo nên từ
A. Tế bào mô cơ
B. Tế bào mô liên kết
C. Tế bào mô thần kinh
D. Tế bào mô biểu bì
Câu 16: Hệ hô hấp gồm các cơ quan chính:
A. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày
B. Mũi , khí quản, phổi
C. Tim, mạch máu
D. Não, các dây thần kinh.
----------------------------