Top 5 Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024
Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 giữa kì 1
Bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đáp án và ma trận. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng như các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em tải về xem toàn bộ 5 đề thi và đáp án trong file tải.
1. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1
Ma trận
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Mở đầu (7 tiết) | 5 |
|
|
| 0 | 5 | 1,25 | ||||
2. Các phép đo(10 tiết) | 3 |
| C19 4 ý |
|
| 1 | 3 | 1,75 | |||
3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) |
| 2 |
|
| 0 | 2 | 0.5 | ||||
4. Oxygen (oxi) và không khí.(3 tiết) |
| 2 | C18 Ý 1 | 1 | C20 ý1 |
| C20 Ý 2,3 |
| 2 câu 4 ý | 3 | 3,75 |
5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) | C17 2 ý | 2 | C18 ý 2 | 1 |
|
| 2 câu 3 ý | 3 | 2,75 | ||
Số câu TN/ Số ý tự luận – số yêu cầu cần đạt | 1 câu 2 ý | 12 | 1 | 4 | 2 câu 5 ý |
| 1 câu 2 ý |
|
| 10,0 | |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Đề thi
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học
B.Thiên văn học
C.Sinh học
D. Khoa học trái đất
Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 5. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là:
A. 3 – 20 lần.
B. 10 – 20 lần.
C. 20 – 100 lần.
D. 40 – 3000 lần.
Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây
Câu 9.Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A.Nhiệt điện . B. Điện mặt trời.
C. Điện gió D. Thuỷ điện.
Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 14: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu
Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa.
Câu 16.Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
II. Tự Luận (6 điểm)
Câu 17: (1đ) Kể tên những nhiên liệu dùng để nấu ăn.
Kể tên một số loại lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biên nước mắm và dầu ăn.
Câu 18: (2đ) Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và cacbon, gang cứng hơn sắt.
Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
Câu 19: (1đ) Đổi một số đơn vị sau:
a. 1 ngày = ………………giờ b. 1 giờ = ………………………….phút
c. 1 phút = ……………….giây d. 1 tháng (30 ngày) =…………….giây.
Câu 20: (2đ) Những biểu hiện ô nhiễm không khí. Những biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bản thân em cần làm những gì để bảo vệ môi trường không khí.
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Ma trận
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1. Mở đầu (7 tiết) | 3 | 1 | 1 |
|
| 1 | 4 | 2 | |||
2. Các phép đo (8 tiết) | 3 | 1 | 1 |
|
| 1 | 4 | 2,5 | |||
3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 2 | 1,5 | |||
4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) | 1 | 4 |
| 1 |
|
| 2 | 4 | 2,5 | ||
5. Từ tế bào đến cơ thể. (6 tiết) |
| 2 |
| 1 |
| 1 | 2 | 1,5 | |||
Số câu/ số ý | 2 | 11 | 1 | 5 | 2 | 0 | 1 | 0 | 24 | 16 | 10,00 |
Điểm số | 1,5 | 2,75 | 1,5 | 1,25 | 2,0 | 0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,25 điểm | 2,75 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Đề thi
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Khoa học tự nhiên là
A. Một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng?
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 5. Nhiệt độ là
A. số đo độ nóng cuả một vật.
B. số đo độ lạnh cuả một vật.
C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế.
D. đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa.
B. Cây cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Câu 9: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây
B. Con mèo
C. Than củi
D. Vi khuẩn
Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?
A. Người già đọc sách
B. Sửa chữa đồng hồ
C. Khâu vá
D. Quan sát 1 vật ở rất xa
Câu 11: Tế bào là?
A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống
B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các vật thể
C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nhiên liệu
D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nguyên liệu
Câu 12: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau
B. để tạo nên sự đa dạng cho tế bào
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau
D. Vì chúng có kích thước khác nhau
Câu 13: Cây lớn lên nhờ
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ mộ tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 14: Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hợp.
B. Tham gia quá trình hô hấp.
C. Tham gia quá trình thoát hơi nước
D. Giữ hình dạng tế bào ổn định
Câu 15: Da của cơ thể người được tạo nên từ
A. Tế bào mô cơ
B. Tế bào mô liên kết
C. Tế bào mô thần kinh
D. Tế bào mô biểu bì
Câu 16: Hệ hô hấp gồm các cơ quan chính:
A. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày
B. Mũi , khí quản, phổi
C. Tim, mạch máu
D. Não, các dây thần kinh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành?
Câu 18 (1,0 điểm). Thế nào là vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật thể đó?
Câu 19. (1,5 điểm). Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius?
Câu 20 (1,0 điểm). So sánh sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
Câu 21 (0,5 điểm). Trình bày sự sinh sản của tế bào?
Câu 22 (1,0 điểm). Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa về thức ăn?
Đáp án
Phần I: TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đ/A | A | A | D | D | D | B | B | B | C | D | A | C | A | A | D | B |
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 17 (1,0 điểm) | Những điều phải làm trong phòng thực hành là: - Để cặp, túi, balo đúng nơi quy định. Đầu tóc gọn gàng. - Sử dụng dụng cụ bảo hộ (như găng tay, khẩu trang) khi làm thí nghiệm. - Làm thí nghiệm khi có hướng dẫn và giám sát của giáo viên. - Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. - Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực hành;... Những điều không được làm trong phòng thực hành là: - Ăn uống, làm mất trật tự trong phòng thực hành - Để cặp, túi, ba lô lộn xộn, đầu tóc không gọn gàng, đi giày dép cao gót. - Không dùng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm, tự ý làm thí nghiệm. - Không thực hiện các nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. - Vứt hóa chất và rác bừa bãi sau khi thực hành,... | 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm |
Câu 18 (1,0 điểm) | Là những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể. Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên. Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống. Vật vô sinh (vật không sống) và là vật thể không có các đặc trưng sống. | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 19 (1,5 điểm) | - Trong thang nhiệt độ Xen–xi-út nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C và hơi nước đang sôi là 100 0C. - Chia Khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 10C. - Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ này gọi là nhiệt độ âm | 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 20 (1,0 điểm) | Giống nhau: Có đủ các thành phần chính của tế bào. Khác nhau: - TB thực vật có thành xenlulozo (giữ hình dạng tế bào ổn định) có lục lạp (chứa sắc tố quang hợp) và không bào lớn. | 0,5đ 0,5đ |
Câu 21 (0,5 điểm) | Mỗi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con. | 0,5đ |
Câu 22 (1,0 điểm) | - Cơ thể đa bào thường có kích thước lớn, tỉ lệ diện tích và thể tích cơ thể nhỏ nên sự vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải trực tiếp qua màng sinh chất không đủ cho quá trình sống. - Nhờ có các tế bào chuyên hóa đảm bảo cung cấp đủ các chất cho quá trình sống của cơ thể đa bào. | 0,5đ 0,5đ |
* Lưu ý: Đối với những phần trả lời nhiều ý, HS trả lời được 2/3 ý vẫn cho điểm tối đa.
3. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo Đề 3
Ma trận
Chủ đề | Nhận biết
| Thông hiểu
| Vận dụng | ||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1: Mở đầu môn KHTN 06 tiết | -Chỉ ra được hoạt động nghiên cứu khoa học. -chỉ ra các ứng dụng của khtn. -nhận ra các lĩnh vực của khtn. | -Nhận ra các hoạt động thuộc các lĩnh vực của khtn - Nhận ra được các qui tắc an toàn và không an toàn trong phòng thí nghiệm. | -Phân biệt cácloại biển báo. - Vận dụng cách sử dụng các dụng cụ thực hành cho phù hợp. | -vận dụng kiến thức để xử lý tình huống trong giờ thực hành. | |
26% =2,6điểm | 5 câu 1điểm | 5 câu 1 | 2 câu 0,4 | 1 câu 0,2 | |
Chủ đề 2: Các phép đo và kỹ năng thí nghiệm 03 tiết | -Chỉ ra GHĐ và ĐCNN của thứơc | -Biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài. | -Đọc được kết quả khi đo độ dài và khối lượng. | Xác định độ chia nhỏ nhất của thước trong một bài tập cụ thể | |
14%=1,4 điểm | 2 câu
0,4 | 2câu 0,4 | 2 câu 0,4
| 1câu 0,2 | |
Chủ đề 3 : Các thể của chất 04tiết
| Chỉ ra vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo . | Nhận ra sự chuyển thể trong 1 trường hợp cụ thể | Phận biệt tính chất hóa học và tính chất vật lý | Giải thích hiện tượng hóa học | |
16%=1,6 điểm | 4 câu 0,8 | 1 câu 0,2 | 2 câu 0,4 | 1 câu 0,2 | |
Chủ đề 4 oxygen và không khí : 4 tiết | Nêu tính chất của oxygen | Trình bày được thành phần các khí trong không khí. | Dự đoán được tình huống trên cơ sở đã học. | Vận dụng giải thích tình huống thực tế | |
16%=1,6 điểm | 3 câu 0.6 | 2 câu 0,4 | 2 câu 0,4 | 1 câu 0,2 | |
Chủ đề 5: Một số vật liệu....
7 tiết | Nhận ra các vật liệu,nguyên liệu, nhiên liệu thông dụng | Chỉ ra các tính chất của nguyên liệu, nhiên liệu trong thực tế. | Giải thích các ứng dụng | Giai thích các ứng dụng | |
28%=2,8 điểm | 6 câu 1,2 | 5 câu 1 | 4 câu 0,4 | 1 câu 0,2 | |
T. câu: T. điểm10 T lệ100% | Số câu: Số điểm :4 40% | Số câu: Số điểm :3 30% | Số câu: Số điểm :2 20% | Số câu: Số điểm :1 10% |
Đề thi
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong
B. Vi khuẩn
C. Than củi
D. Cây cam
Câu 5: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Thiên văn học
D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 11: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 14: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 15. Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 . Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?
A. 1cm
B. Nhỏ hơn 1 cm
C. Lớn hơn 1 cm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 19: Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A. 4980.
B. 3620.
C. 4300.
D. 5800.
Câu 20: Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước.
B. Đồng hồ.
C. Cân.
D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:
A. Thước
B. Đồng hồ
C. Cân
D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
(5) Thực hiện phép đo thời gian
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường
B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ bấm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:
A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích
B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích
C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 27. Vật thể tự nhiên là
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 28. Vật thể nhân tạo là
A. Cây lúa.
B. Cái cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chọn phát biểu sai:
A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật.
D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 34. Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào 2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình?
A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. Cả hai con châu chấu đều chết.
C. Cả hai con châu chấu đều sống.
D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất ?
A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2.
B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Cháy rừng
B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động của núi lửa
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
Câu 39. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng.
B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước.
D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40. Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Thuỷ điện.
Câu 41. Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải.
Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi
D. Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao
Câu 45 .Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?
A.10 % và 90 %
B. 5% và 95 %
C. 15% và 85%
D. 3 % và 97 %
Câu 46: Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín
C. Vì than không cháy được trong phòng kín
D. Vì giá thành than rất cao
Câu 47. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa.
Câu 48. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 49. Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là:
A. Cá biển, muối
B. Đậu nành
C. Thực vật
D. Thịt.
Câu 50. Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | C | C | D | D | A | C | D | A | C | B | D | A | B | A | A | D | B | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | C | C | A | B | A | B | B | A | A | C | B | A | B | C | B | D | C | C |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
A | A | D | A | B | B | C | C | A | D |