Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 9 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2025

Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 sách Chân trời sáng bao gồm 9 đề thi khác nhau, có đầy đủ đáp án cho các em tham khảo luyện tập. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Lưu ý: Toàn bộ 9 đề và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ

1. Đề thi Toán giữa kì 2 lớp 6 CTST Số 1

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.

B. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

C. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

D. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.

Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. \frac{{ - 1515}}{{2828}} = \frac{{ - 151515}}{{282828}}15152828=151515282828

B. \frac{{ - 21}}{{28}} = \frac{{ - 39}}{{52}}2128=3952

C. \frac{{52}}{{91}} = \frac{{28}}{{49}}5291=2849

D. \frac{{165}}{{143}} = \frac{{26}}{{30}}165143=2630

Câu 3: Rút gọn phân số \frac{{ - 32}}{{60}}3260 đến tối giản ta được phân số:

A. \frac{{ - 16}}{{30}}1630

B. \frac{{16}}{{30}}1630

C. \frac{8}{{15}}815

D.\frac{{ - 8}}{{15}}815

Câu 4: Trong các phân số \frac{7}{{ - 12}};\frac{7}{{ - 10}};\frac{{ - 7}}{8};\frac{7}{{12}}712;710;78;712, phân số nào là nhỏ nhất?

A. \frac{7}{{ - 12}}712

B. \frac{7}{{ - 10}}710

C. \frac{{ - 7}}{8}78

D. \frac{7}{{12}}712

Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng \frac{3}{{10}}310 số học sinh lớp đó bị cận thị. Số học sinh cận thị của lớp đó là:

A. 10

B. 15

C. 12

D. 20

Câu 6: Quy đồng mẫu số \frac{7}{2};\frac{5}{6};\frac{4}{9}72;56;49 của ba phân số với mẫu số chung 18 ta được ba phân số nào?

A. \frac{{14}}{{18}};\frac{{10}}{{18}};\frac{8}{{18}}1418;1018;818

B. \frac{{21}}{{18}};\frac{{15}}{{18}};\frac{{12}}{{18}}2118;1518;1218

C. \frac{{63}}{{18}};\frac{{15}}{{18}};\frac{8}{{18}}6318;1518;818

D. \frac{{63}}{{18}};\frac{{45}}{{18}};\frac{{63}}{{18}}6318;4518;6318

Câu 7: Trong các phân số \frac{0}{9};\frac{{12}}{{15}};\frac{{11}}{5};\frac{{ - 4}}{{ - 5}}09;1215;115;45 phân số nào lớn nhất?

A. \frac{0}{9}09

B. \frac{{12}}{{15}}1215

C. \frac{{11}}{5}115

D. \frac{{ - 4}}{{ - 5}}45

Câu 8: Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây.

A. Tam giác đều có một tâm đối xứng

B. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chèo làm tâm đối xứng

C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng

D. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

a) 2\frac{{17}}{{20}} - 1\frac{{11}}{{15}} + 6\frac{1}{{20}}:32172011115+6120:3

b) \left( {31\frac{6}{{13}} + 5\frac{9}{{41}}} \right) - 36\frac{6}{{13}}(31613+5941)36613

c) \frac{{ - 5}}{{46}} + \frac{{ - 7}}{{25}} + \frac{{35}}{{19}} + \frac{5}{{46}} + \frac{{ - 16}}{{19}} + \frac{7}{{25}}546+725+3519+546+1619+725

d) \frac{1}{{5.6}} + \frac{1}{{6.7}} + ... + \frac{1}{{24.25}}15.6+16.7+...+124.25

Câu 2: Tìm x biết:

a) 2\frac{3}{4}x = 1234x=1

b) \frac{{x + 2}}{8} = \frac{{ - 15}}{4}x+28=154

Bài 3: Cường có 3 giờ để chơi trong công viên. Cường dành 1/4 thời gian để chơi ở khu vườn thú; 1/3 thời gian để chơi các trò chơi; 1/12 thời gian để ăn kem, giải khát; số thời gian còn lại để chơi ở khu cây cối và các loài hoa. Hỏi Cường đã chơi bao nhiêu giờ ở khi cây cối và các loài hoa.

Bài 4: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M; N; P; Q sao cho N nằm giữa M và P; P nằm giữa N và Q. Hãy chỉ ra các tia gốc N, gốc P

Bài 5 (0,5 điểm): Tính:

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo số 1

A. Đáp án phần trắc nghiệm

1. D

2. B

3. D

4. C

5. D

6. C

7. C

8. A

B. Đáp án phần tự luận

Câu 1:

a) 2\frac{{17}}{{20}} - 1\frac{{11}}{{15}} + 6\frac{1}{{20}}:3 = \frac{{47}}{{15}}2172011115+6120:3=4715

b) \left( {31\frac{6}{{13}} + 5\frac{9}{{41}}} \right) - 36\frac{6}{{13}} = \frac{{33421}}{{553}}(31613+5941)36613=33421553

c) \frac{{ - 5}}{{46}} + \frac{{ - 7}}{{25}} + \frac{{35}}{{19}} + \frac{5}{{46}} + \frac{{ - 16}}{{19}} + \frac{7}{{25}} = 1546+725+3519+546+1619+725=1

d) \frac{1}{{5.6}} + \frac{1}{{6.7}} + ... + \frac{1}{{24.25}}15.6+16.7+...+124.25

\begin{matrix}
  \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{6} - \dfrac{1}{7} + ... + \dfrac{1}{{24}} - \dfrac{1}{{25}} \hfill \\
   = \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{{25}} \hfill \\
   = \dfrac{4}{{25}} \hfill \\ 
\end{matrix}1516+1617+...+124125=15125=425

Câu 2:

a) 2\frac{3}{4}x = 1234x=1

\begin{matrix}
  \dfrac{{11}}{4}x = 1 \hfill \\
  x = 1:\dfrac{{11}}{4} \hfill \\
  x = \dfrac{4}{{11}} \hfill \\ 
\end{matrix}114x=1x=1:114x=411

Vậy x = 4/11

b) \frac{{x + 2}}{8} = \frac{{ - 15}}{4}x+28=154

\begin{matrix}
  x + 2 = \dfrac{{ - 15.8}}{4} \hfill \\
  x + 2 =  - 30 \hfill \\
  x =  - 30 - 2 \hfill \\
  x =  - 32 \hfill \\ 
\end{matrix}x+2=15.84x+2=30x=302x=32

Vậy x = -32

Số phần thời gian Cường đã dùng để chơi khu vường thú; chơi các trò chơi; ăn kem và giải khát là:

Phân số chỉ thời gian Cường chơi ở khu cây cối và các loài hoa là:

Thời gian Cường chơi ở khu cây cối và các loài hoa là:

Bài 4:

Ta có hình vẽ như sau:

Các tia gốc N là: NM, NP (hoặc NQ)

Các tia gốc P là: PQ; PN (hoặc PM)

Bài 5:

2. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST số 3

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép trừ \frac{1}{27}-\frac{1}{9}12719

A. \frac{1}{27}-\frac{1}{9}=\frac{0}{18}12719=018

B. \frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{-2}{0}127327=20

C. \frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{2}{27}127327=227

D. \frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{1-3}{27}=\frac{-2}{27}127327=1327=227

Câu 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ....để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....

A. Tia

B. Đường thẳng

C. Điểm

D. Đoạn thẳng

Câu 3: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?

A. có vô số điểm.

B. có nhiều hơn hai điểm.

C. có không quá hai điểm.

D. có duy nhất một điểm.

Câu 4: Kết quả của phép nhân \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}1412

A. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1.2}{4.4}=\frac{-2}{4}1412=1.24.4=24

B. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{4} \cdot \frac{2}{4}=\frac{-2}{16}1412=1424=216

C. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-0}{8}1412=08

D. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{8}1412=18

Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số \frac{4}{16}416ta được phân số

A. \frac{2}{8}28

B. \frac{4}{8}48

C. \frac{1}{4}14

D. \frac{1}{8}18

Câu 6: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 7: Số đối của \frac{-7}{8}78

A. \frac{8}{7}87

B. \frac{7}{8}78

C. \frac{7}{-8}78

D. \frac{-8}{7}87

Câu 8: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?

A. T

B. O

C. A

D. N

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 9: (2,0 điểm)  Thực hiện phép tính sau:

a) -\frac{5}{8} \cdot \frac{(-4)^{2}}{10}58(4)210

b) \frac{-2020}{2021} \cdot \frac{9}{11}+\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{2}{11}20202021911+20202021211

c) \frac{-5}{7} \cdot \frac{2}{11}+\frac{-5}{7} \cdot \frac{9}{11}+\frac{5}{7}57211+57911+57

d) \frac{-3}{8} \cdot \frac{1}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{-3}{8}+\frac{1}{3}: \frac{-8}{3}3812+1638+13:83

Câu 10: (1,5 điểm) Tìm x biết

a) x-\frac{-1}{5}=3+\frac{-3}{2}a)x15=3+32

b) \frac{1}{2}-\left(x-\frac{5}{11}\right)=\frac{-3}{4}b)12(x511)=34

c) \frac{3}{4}+\left(\frac{2}{5}-x\right)=\frac{1}{4}c)34+(25x)=14

Câu 11: (1,5 điểm) Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại \frac{1}{3}13 số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?

Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức A=\frac{9}{1.2}+\frac{9}{2.3}+\frac{9}{3.4}+\ldots+\frac{9}{98.99}+\frac{9}{99.100}A=91.2+92.3+93.4++998.99+999.100

Câu 13: (1,0 điểm)  Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài
6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?

Câu 14: (1,0 điểm)

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST

a) Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST

Đáp án Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 6 số 2

I. Trắc nghiệm

Câu12345678
Đáp ánDADDCBBB

II. Tự luận

CâuNội dung đáp ánThang điểm
9a\begin{aligned}
&-\frac{5}{8} \cdot \frac{(-4)^{2}}{10}= \\
&-\frac{5}{8} \cdot \frac{16}{10}=-\frac{80}{80}=-1
\end{aligned}58(4)210=581610=8080=10,5
b

\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{9}{11}+\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{2}{11}=\frac{-2020}{2021}\left(\frac{9}{11}+\frac{2}{11}\right)20202021911+20202021211=20202021(911+211)

=\frac{-2020}{2021} \cdot 1=\frac{-2020}{2021}=202020211=20202021

0,25

0,25

c\frac{-5}{7} \cdot \frac{2}{11}+\frac{-5}{7} \cdot \frac{9}{11}+\frac{5}{7}=\frac{-5}{7}\left(\frac{2}{11}+\frac{9}{11}\right)+\frac{5}{7}=\frac{-5}{7} \cdot 1+\frac{5}{7}=057211+57911+57=57(211+911)+57=571+57=00,5
d

\frac{-3}{8} \cdot \frac{1}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{-3}{8}+\frac{1}{3}: \frac{-8}{3}=\frac{-3}{8} \cdot \frac{1}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{-3}{8}+\frac{1}{3} \cdot \frac{-3}{8}3812+1638+13:83=3812+1638+1338

=\frac{-3}{8}\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{3}\right)=\frac{-3}{8} \cdot 1=\frac{-3}{8}=38(12+16+13)=381=38

0, 25
10a\begin{aligned}
&x-\frac{-1}{5}=3+\frac{-3}{2} \Rightarrow x-\frac{-1}{5}=\frac{3}{2} \\
&\Rightarrow x=\frac{3}{2}+\frac{-1}{5} \Rightarrow x=\frac{15}{10}+\frac{-2}{10} \\
&\Rightarrow x=\frac{13}{10}
\end{aligned}x15=3+32x15=32x=32+15x=1510+210x=1310

0,25

0,25

b\begin{aligned}
&\frac{1}{2}-\left(x-\frac{5}{11}\right)=\frac{-3}{4} \\
&\Rightarrow\left(x-\frac{5}{11}\right)=\frac{1}{2}-\frac{-3}{4} \Rightarrow x-\frac{5}{11}=\frac{5}{4} \Rightarrow x=\frac{5}{4}+\frac{5}{11} \\
&\Rightarrow x=\frac{75}{44}
\end{aligned}12(x511)=34(x511)=1234x511=54x=54+511x=7544

0,25

0,25

c\begin{aligned}
&\frac{3}{4}+\left(\frac{2}{5}-x\right)=\frac{1}{4} \Rightarrow\left(\frac{2}{5}-x\right)=\frac{1}{4}-\frac{3}{4} \\
&\Rightarrow \frac{2}{5}-x=\frac{-1}{2} \Rightarrow x=\frac{2}{5}-\frac{-1}{2} \Rightarrow x=\frac{9}{10}
\end{aligned}34+(25x)=14(25x)=143425x=12x=2512x=910
11

Số tiền Hà đã tiêu là:

24 + 36 = 60 ( nghìn đồng)

Mẹ cho Hà số tiền là:

60 x 3 = 180 ( nghìn đồng)

Đáp số: 180 đồng

0,5

0,5

0,5

12\begin{aligned}
&9 A=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\ldots+\frac{1}{99}-\frac{1}{100} \\
&9 A=1-\frac{1}{100} \\
&9 A=\frac{100-1}{100}=\frac{99}{100} \\
&\Rightarrow A=\frac{11}{100}
\end{aligned}9A=112+1213+1314+1415++19911009A=111009A=1001100=99100A=11100

0,25

0,25

0,25

13

Do thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m, chiều dài 6 m suy ra chu vi là 24 m mà chiều dài bờ. An cần đắp chính bằng chu vi thửa ruộng.

An cần đắp số mét bờ là:

(6+4).2=20 ( m )

Đáp số: 20 m

0,5

0,5

14

Dựa vào hình vẽ, ta thấy có các cặp đường thẳng song song là KM và QO ; KQ và MO ; KT và SO ; KS và TO . Vậy có tất cả bốn cặp đường thẳng song song.

b) Có nhiều hơn 5 cách ghép 4 tam giác vuông bằng nhau để được một hình có trục đối xứng. Sau đây là một số ví dụ:

Đề thi giữa kì 2 Toán 6

0,5

0,5

.........................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
96
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bông cải nhỏ
    Bông cải nhỏ

    thanks

    Thích Phản hồi 06/03/24
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng