Đề thi giữa kì 2 Văn 6 CTST - Đề 1
Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Văn Chân trời sáng tạo - Đề 1 có đầy đủ đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn tập cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 6 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa kì 2 Văn 6 CTST
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn Ngữ văn lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỌC (6.0 điểm) Đọc ngữ liệu và thực hiện các yêu cầu dưới đây:
Mẹ ốm
“ ...Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa.
Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan.
Khắp người đau buốt, nóng ran
Mẹ ơi! Cô bác xóm làng đến thăm.
Người cho trứng, người cho cam
Và anh y sĩ đã mang thuốc vào.
Sáng nay trời đổ mưa rào
Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương.
Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ mẹ lại lần giường tập …”
(1970)
(Trần Đăng Khoa, trích tập thơ Góc sân và khoảng trời,
NXB Văn hóa dân tộc, 1999)
Câu 1. Đoạn thơ trên thuộc thể thơ nào?
A. Thơ tự do
B. Thơ 5 chữ
C. Thơ lục bát
D. Thơ thất ngôn tứ tuyệt
Câu 2. Xác định cách ngắt nhịp trong hai câu thơ sau:
“Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ mẹ lại lần giường tập đi.”
A. 2/2/2 và 4/4
B. 4/2 và 2/2/4
C. 2/2/2 và 2/4/2
D. 2/2/2 và 2/2/4
Câu 3. Chỉ ra trạng ngữ trong câu thơ sau:
Sáng nay trời đổ mưa rào
Nắng trong trái chín ngọt ngào hương bay.
A.Hương bay.
B. Mưa rào.
C. Sáng nay.
D. Trái chín.
Câu 4. Từ nào trong các từ sau đây là từ láy?
A. Ngọt ngào
B. Nắng mưa
C. Ruộng vườn
D. Cuốc cày
Câu 5. Hình ảnh nào sau đây được nhắc đến trong đoạn trích trên?
A. Cha
B. Mẹ
C. Bà
D. Ông
Câu 6. Em hiểu nghĩa ẩn dụ của từ “Nắng mưa” trong câu thơ sau như thế nào?
“Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan”
A. Chỉ hiện tượng nắng mưa của thời tiết.
B. Chỉ sự gian nan khó nhọc trong cuộc đời của mẹ
C. Nói đến sự vất vả cơ cực của người cha.
D. Chỉ sự cần cù làm việc đề chăm sóc cho con.
Câu 7. Qua đoạn thơ trên, nhà thơ đã bày tỏ cảm xúc gì khi viết về mẹ?
A. Lòng biết ơn vô hạn, tình yêu thương tha thiết của người con đối với mẹ.
B. Niềm vui khi được sống trong tình yêu thương của mẹ.
C. Tình cảm xót thương của người con đối với mẹ.
D. Tình yêu mến, tự hào khi có mẹ.
Câu 8. Em hiểu như thế nào về nội dung hai câu thơ:
“Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa.”
A. Người mẹ bị ốm nặng.
B. Người nông dân lao động vất vả một nắng hai sương.
C. Người mẹ bị ốm, ruộng vườn nhà cửa vắng vẻ, không có bàn tay mẹ chăm sóc.
D. Người cha bị ốm; Ruộng vườn vắng cha không người chăm sóc.
Câu 9. Trình bày ngắn gọn suy nghĩ của em về vai trò của người mẹ đối với cuộc sống mỗi người?
Câu 10. Theo em cần có cách ứng xử như thế nào với mẹ mình? (Trả lời khoảng 3 đến 4 dòng)
II. VIẾT (4.0 điểm)
Em hãy viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) ghi lại cảm xúc về bài thơ “Con là...” của Y Phương.
CON LÀ...
Con là nỗi buồn của cha Dù to bằng trời Cũng sẽ được lấp đầy |
Con là sợi dây hạnh phúc Mảnh hơn sợi tóc Buộc cuộc đời cha vào với mẹ. |
Con là niềm vui của cha Dù nhỏ bằng hạt vừng Ăn mãi không bao giờ hết |
(Y Phương, Đàn then, NXB Hội Nhà Văn, 1996)
------------------------- Hết -------------------------
Mời các bạn xem đáp án trong file tải
2. Ma trận đề thi Văn giữa kì 2 lớp 6
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1
|
Đọc hiểu
|
Thơ và thơ lục bát
|
5 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
60 |
2 |
Viết
|
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
25 |
5 |
15 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.
3. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 6 CTST
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc |
Thơ và thơ lục bát
|
Nhận biết: - Nêu được ấn tượng chung về văn bản. - Nhận biết được số tiếng, số dòng, vần, nhịp của bài thơ lục bát. - Nhận diện được các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. - Chỉ ra được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ đồng âm; các biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ. - Nhận ra thành phần của câu: trạng ngữ Thông hiểu: - Nêu được chủ đề của bài thơ, cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ. - Nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Chỉ ra tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. Vận dụng: - Trình bày được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử được gợi ra từ văn bản. - Đánh giá được giá trị của các yếu tố vần, nhịp |
5 TN
|
3TN
|
2TL
|
|
2 |
Viết |
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ. |
Nhận biết: Nhận diện yêu cầu của đề (Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ) Thông hiểu: Hiểu cách xây dựng đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ (Cần có cảm xúc, bằng chứng để làm rõ cảm xúc) Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ. |
1* |
1* |
1*
|
1 TL*
|
Tổng |
|
5 TN |
3 TN |
2 TL |
1 TL |
||
Tỉ lệ % |
|
30% |
30% |
30% |
10% |
||
Tỉ lệ chung |
|
60 |
40 |