Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2024

Mời các bạn tham khảo Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024. Đề thi bao gồm đáp án và bảng ma trận chi tiết cho từng câu hỏi để các em học sinh ôn tập, củng cố toàn bộ kiến thức đã học nửa đầu học kì 2. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô giáo tham khảo ra đề.

1. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ KNTT - Đề 1

Ma trận Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. Trang phục và thời trang

1.1. Trang phục trong đời sống

8

6

3

4,5

1

8

11

1

18,5

37,5

1.2 Sử dụng và bảo quản trang phục

1

0,75

6

9

1

7

7

1

16,75

37,5

1.3 Thời trang

4

3

3

4,5

7

7,5

17,5

2

2.

Đồ dùng điện trong gia đình

2.1 Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình

2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

3

2,25

3

2,25

7,5

Tổng

16

12

12

18

1

8

1

7

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trang phục có vai trò:

A. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết; góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.

B. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.

C. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của môi trường; góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường.

Câu 2. Vải được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ động vật, thực vật là

A. Vải sợi nhân tạo.

B. Vải sợi tổng hợp.

C. Vải sợi thiên nhiên.

D. Vải sợi pha.

Câu 3. Vải sợi pha có đặc điểm nào sau đây?

A. Mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thân thiện với môi trường, dễ bị nhàu.

B. Mặc thoáng mát, ít bị nhàu, bị cứng khi nhúng vào nước.

C. Độ hút ẩm kém, không bị nhàu, giặt nhanh khô.

D. Mặc thoáng mát, bền, đẹp, không bị nhàu, hút ẩm tốt, phù hợp với nhiều khí hậu.

Câu 4 Đâu không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát.

B. Thấm mồ hôi tốt.

C. Không bị nhàu.

D. Thân thiện với môi trường.

Câu 5. Những vật dụng nào sau đây không phải là trang phục?

A. Quần, áo, mũ, ô.

B. Quần, áo, túi sách.

C. Quần, áo, mũ, giầy.

D. Xe đạp, trang sức, gấu bông, máy tính.

Câu 6. Trang phục đồ ngủ, nên chọn loại vải, kiểu dáng như thế nào cho phù hợp?

A. Vải nhẹ, mỏng, bó sát cơ thể.

B. Vải sợi thiên nhiên, kiểu dáng rộng, thoáng, kiểu may đơn giản.

C. Vải bông, kiểu dáng rộng, kiểu may cầu kì.

D. Vải nào cũng được nhưng mầu sắc phải tươi sáng, kiểu may phải cầu kì.

Câu 7. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?

A. Theo lứa tuổi.
C. Theo công dụng.
B. Theo giới tính.
D. Theo thời tiết.

Câu 8. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:

A. Sợi bông, sợi tơ tằm.
C. Gỗ, tre, nứa.
B. Than đá, dầu mỏ.
D. Thiên nhiên.

Câu 9. Yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp của trang phục là:

A. Chất liệu.
C. Kiểu dáng.
B. Mầu sắc.
D. Đường nét, họa tiết.

Câu 10. Đồng phục học sinh được phân loại theo nhóm trang phục nào?

A. Theo lứa tuổi

B. Theo giới tính

C. Theo công dụng

D. Theo thời tiết.

Câu 11. Yếu tố cơ bản để tạo ra trang phục:

A. Chất liệu.
C. Kiểu dáng.
B. Mầu sắc.
D. Đường nét họa tiết.

Câu 12: Bảo quản trang phục gồm những bước nào?

A. Làm sạch, làm khô.
C. Làm khô, làm phẳng, cất giữ.
B. Làm sạch, cất giữ.
D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ.

Câu 13. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Câu 14. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 15. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Khi đi lao động em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây.

A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.

B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi bông.

C. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.

D. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu tối, được may từ vải sợi thiên nhiên.

Câu 17: Áo vải hoa nên phối với quần loại vải nào sau đây:

A. Vải kẻ ngang

B. Vải kẻ dọc

C. Vải kẻ karo

D. Vải trơn

Câu 18: Khi đi học em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây.

A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.

B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa, thường được may từ vải sợi pha.

C. Kiểu dáng đẹp, trang trọng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.

D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên.

Câu 19. Em hãy cho biết, người già nên lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.

B. Kiểu dáng thời trang và chất liệu, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng theo mốt mới nhất, màu sắc tươi sáng, họa tiết vui mắt.

D. Kiểu dáng, màu sức rực rỡ.

Câu 20. Người béo, lùn nên chọn loại vải có mầu sắc, họa tiết như thế nào để tạo cảm giác gầy đi và cao lên?

A. Màu sáng, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc ngang.

B. Màu tối, họa tiết hoa nhỏ hoặc kẻ sọc dọc.

C. Màu sáng, họa tiết hoa nhỏ, có dạng kẻ sọc dọc.

D. Màu tối, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc to.

Câu 21. Em hãy cho biết, khi ở nhà nên lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái.

B. Kiểu dáng đẹp, sang trọng.

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải thiên nhiên.

D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải sợi hóa học.

Câu 22. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:

A. Kiểu dáng.
C. Chất liệu.
B. Màu sắc.
D. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu.

Câu 23. Thời trang có những phong cách nào?

A. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách học đường.

B. Phong cách thể thao, phong cách học đường, phong cách lãng mạn.

C. Phong cách học đường, phong cách thể thao, phong cách dân gian. D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.

Câu 24. Thời trang là gì?

A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.

B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người.

C. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian.

D. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.

Câu 25. Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.

B. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.

C. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.

D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.

Câu 26. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi:

A. Nhu cầu thẩm mĩ.
C. Tính cách và sở thích của người mặc.
B. Sở thích.
D. Đại số nhiều người mặc.

Câu 27. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ?

A. Phong cách thời trang.
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
B. Cách ứng xử.
D. Địa vị xã hội.

Câu 28. Khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần chú ý gì:

A. Phù hợp với lứa tuổi

B. Phù hợp với môi trường hoạt động

C. Phù hợp với điều kiện tài chính

D. Phù hợp với lứa tuổi, với môi trường hoạt động và điều kiện tài chính.

B. TỰ LUẬN (3 điểm).

Câu 29 (2 điểm): Trên nhãn quần áo ở hình 1 và 2 có ghi các thông số. Em hãy cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào? Các kí hiệu ở hình 2 có ý nghĩa gì?

Câu 30 (1 điểm). Bạn Lan có dáng người gầy và cao. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục phù hợp cho chuyến đi này?

Đáp án Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ

TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

C

D

C

D

B

B

C

D

C

A

D

D

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

A

D

B

A

B

C

D

D

A

A

C

C

D

Xem đáp án phần tự luận trong file tải về

2. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ - Số 2

Đề thi Công nghệ giữa kì 2 lớp 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên?

Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (2 điểm)

a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?

b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?

Câu 18. (2 điểm)

a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?

b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?

Câu 19. (2 điểm)

a. Thế nào là mặc hợp thời trang?

b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

D

B

C

A

C

B

D

D

A

B

B

A

D

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 17:

a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng.

b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục

Chất liệu

Kiểu dáng

Màu sắc

Đường nét, họa tiết

0,25điểm

0,25điểm

0,25điểm

0,25điểm

Câu 18:

a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.

b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gang, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 19:

a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.

b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang:

- Phong cách cổ điển

- Phong cách thể thao

- Phong cách dân gian

- Phong cách lãng mạn

0,25điểm

0,25điểm

0,25điểm

0,25điểm

Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

1. Trang phục trong đời sống.

Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó

Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục

(Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7)

(Câu 17 ý a)

Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục

(Câu 4)

(Câu 17 ý b)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 6,5

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 8,0

Số điểm: 3,75

Tỉ lệ: 37,5%

2. Sử dụng và bảo quản trang phục

Các cách sử dụng và phối hợp trang phục

(Câu 8, 12)

Hiểu cách sử dụng trang phục

(Câu 9, 10, 11)

Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục

(Câu 18 ý b)

Biết cách lựa chọn trang phục

(Câu 18 ý a)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 6,0

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ 32,5 %

3. Thời trang

Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang

(Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a)

Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống

(Câu 19 ý b)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 5,0

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ 30 %

T.Số câu:

T.Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8,5

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

Số câu: 9,0

Số điểm: 4

Tỉ lệ 40 %

Số câu: 1,0

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 19

Số điểm: 10

Tỉ lệ 100 %

Trên đây là Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024. Để tham khảo thêm các đề khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 6. Chuyên mục tổng hợp Đề thi của đầy đủ các môn như Toán, Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Công nghệ, Công dân, Tiếng Anh liên tục được VnDoc sưu tầm, cập nhật cho các bạn theo dõi.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các dạng Đề thi học kì 2 lớp 6 theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình mới cho các bạn cùng tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
33
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 6

    Xem thêm