Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 1 có đáp án và ma trận kèm theo, được để dưới dạng file word và pdf, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 6

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Phân số

(16 tiết)

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

2 (TN9,12)

0,5d

1

(TL1)

0,5đ

65

Các phép tính với phân số

4

(TN1,2,3,4)

1,0đ

2

(TL2a, b)

1,5đ

2

(TL2c

TL3)

2,0đ

1

(TL4)

1,0đ

2

Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

(9 tiết)

Hình có trục đối xứng

1

(TN5)

0,25đ

1

(TL6a)

0,5đ

17,5

Hình có tâm đối xứng

1

(TN6)

0,25đ

1 (TL6b)

0,5đ

Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên

1

(TN7)

0,25đ

3

Các hình hình học cơ bản

(7 tiết)

Điểm, đường thẳng, tia

3

(TN8,10,11)

0,75đ

1

(TL5)

17,5

Tổng số câu

Tổng điểm

8

2,0

3

2,0

4

1,0

2

2,0

2

2,0

1

1,0

20

10,0

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

2. Đề thi giữa kì 2 Toán 6

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây :

Câu 1. Tìm x biết

Câu 2. Tìm x biết . Giá trị của x bằng

Câu 3. Tìm một số biết \frac{3}{5}35của nó là 30. Thì số đó là

A.Số đó là 18

B. Số đó là 12

C. Số đó là 75

D. Số đó là 50

Câu 4. Một hộp có 36 viên phấn; trong đó \frac{3}{4}34số viên là phấn trắng. Số viên phấn trắng là :

A. 27 viên

B. 48 viên

C. 9 viên

D. 144 viên

Câu 5. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?

A. Hình a), Hình b), Hình c)

B. Hình a), Hình b), Hình d)

C. Cả 4 hình trên

D. Hình b), Hình c), Hình d)

Câu 6. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 7. Đường thẳng song song với đường thẳng FG là:

A. Đưởng thẳng EF

B. Đường thẳng GH

C. Đường thẳng EH

D. Cả 3 đường thẳng trên

Câu 8. Cho hình vẽ sau. Chọn câu SAI.

A. Ba điểm B; D; C thẳng hàng

B. Ba điểm A; D; B không thẳng hàng

C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng

D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.

Câu 9: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng:

A.1 trục đối xứng

B. 2 trục đối xứng

C. 3 trục đối xứng

D. 4 trục đối xứng

Câu 10: Cho hình vẽ. Số giao điểm tạo bởi 3 đường thẳng trong hình trên là:

A.1 giao điểm

B. 2 giao điểm

C. 3 giao điểm

D. 4 giao điểm

Câu 11: Viết 2\frac{1}{6}216 dưới dạng phân số:

Câu 12: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. Tia có gốc là A.

B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào; thì hai đường thẳng đó song song.

C. Qua 2 điểm phân biệt; ta chỉ kẻ được một đường thẳng qua 2 điểm đó.

D. Lấy điểm O trên đường thẳng xy; ta có hai tia Ox và Oy.

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Bài 1. So sánh hai phân số \frac{-3}{4}34\frac{5}{-6}56.

Bài 2. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có )

Bài 3. (1đ) Một bồn nước có dung tích 500 lít; và đang chứa lượng nước bằng \frac{2}{5}25dung tích bồn. Hỏi cần thêm bao nhiêu lít nước nữa; để đầy bồn nước?

Bài 4. (1đ) Chị Chi mang một số quả trứng ra chợ bán. Buổi sáng chị bán được \frac{2}{5}25 số quả trứng, buổi chiều chị bán được \frac{3}{4}34 số quả trứng còn còn lại. Sau hai buổi bán; thì còn lại 60 quả trứng.

Tính số quả trứng chị ban đầu chị mang ra chợ bán.

Tính số quả trứng chị bán buổi sáng; và buổi chiều.

Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ

a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .

b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.

c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và C.

d) Kể tên hai tia gốc C.

Bài 6. (1đ) Cho hình vẽ:

a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của Hình 1.

b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của Hình 2.

Xem đáp án trong file tải

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng