Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025 - Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT có đáp án
Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 1 do VnDoc đăng tải sau đây. Đề thi Toán 6 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, ra đề và làm tài liệu ôn luyện cho các em học sinh. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn thi, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.
1. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 6
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||||||
|
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
|
|
|
|||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||||||
|
1 |
Chương VI. Phân số
|
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. |
3 (C5,6,7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
22,5% |
||||
|
Các phép tính với phân số. |
|
2 (C8,9) |
2 (C10,11) |
|
|
|
|
|
1TL (C23) |
|
2 |
3 |
|||||||
|
2 |
Chương VII. Số thập phân.
|
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. |
2 (C13,15) |
4 (C12,16,17,18) |
1 (C14) |
|
|
|
|
|
1TL (C24) |
2 |
4 |
2 |
22,5% |
||||
|
3 |
Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.
|
Điểm, đường thẳng, tia. |
1 (C19) |
|
|
1 (C 21) |
|
|
1TL (C26a) |
|
|
3 |
|
|
25% |
||||
|
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
|
|
|
|
2 (C 21) |
1 (C 21) |
|
1TL (C26b) |
|
|
3 |
1 |
|||||||
|
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc. |
1 (C20) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|||||||
|
4 |
Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm.
|
Thu thập và tổ chức dữ liệu. |
|
1 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
30% |
||||
|
Phân tích và xử lí dữ liệu. |
2 (C1,3) |
|
1 (C4) |
|
|
|
|
1TL (C25a) |
|
2 |
1 |
1 |
|||||||
|
Một số yếu tố xác suất. |
|
|
|
2 (C22) |
1 (C22) |
1 (C22) |
|
|
1TL (C25b) |
2 |
1 |
2 |
|||||||
|
Tổng số câu |
9 |
7 |
4 |
3 |
3 |
2 |
1 |
2 |
3 |
13 |
12 |
9 |
34 |
||||||
|
Tổng số điểm |
5 |
2 |
3 |
3,5 |
3,5 |
3 |
10 |
||||||||||||
|
Tỷ lệ % |
50% |
20% |
30% |
35% |
35% |
30% |
100% |
||||||||||||
Đề kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
|
A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6C. |
B. Cân nặng của các bạn trong lớp 6C. |
|
C. Bảng xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 6C. |
D. Tên các lớp trong trường. |
Câu 2. Nhà bạn Minh mở tiệm kem và Minh thu thập thông tin về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:
|
Loại kem |
Kiểm đếm |
|
Dâu |
11 |
|
Nho |
4 |
|
Sầu riêng |
8 |
|
Sô – cô – la |
5 |
|
Va – ni |
2 |
Từ bảng kiểm đếm của Minh, em hãy cho biết Minh đang điều tra về vấn đề gì?
A. Người ăn nhiều kem nhất.
B. Số loại kem của nhà Minh hiện có.
C. Loại kem nhà Minh được khách hàng yêu thích.
D, Loại lem bán được trong 30 ngày.
Cho biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 của một trường THCS. Quan sát biểu đồ và trả lời câu 3 và câu 4:
Câu 3. Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi ?
A. 32
B. 30
C. 40
D. 25
Câu 4. Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu ?
A. 140
B. 144
C. 214
D. 220
.......................................
Xem tiếp phần trắc nghiệm trong file tải
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm):
Học sinh trả lời từ Câu 21 đến Câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ "đúng" hoặc "sai" đó vào bài làm
Câu 21. (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt lần ta được kết quả ở bảng sau ?
|
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
|
Số lần xuất hiện |
Khi đó:
A. Tổng số lần gieo là 60.
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm trong lần gieo là :
\(\frac{12}{60} = 20\) %
C. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 5 chấm trong lần gieo là :
\(\frac{14}{60} =23\)%
D. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong lần gieo là: ![]()
Câu 22. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết ; .

Khi đó:
A. Điểm Ilà trung điểm của đoạn thẳng EF.
B. Tia EI và tia EF là hai tia đối nhau.
C. Độ dài của EF là 8 cm.
D. Trong ba điểm E, I, F, điểm I nằm giữa hai điểm còn lại.
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23. (0,5 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí : 
Câu 24. (0,5 điểm): Tìm x, biết: ![]()
Câu 25. (1,0 điểm): Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và 1 số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau:
|
Loại viên bi |
Màu xanh |
Màu đỏ |
Màu vàng |
|
Số lần |
27 |
12 |
21 |
a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể.
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh.
Câu 26. (1,0 điểm): Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 4cm, OB = 4cm.
a) Vẽ hình và viếttên các tia trong hình.
b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc cũ
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 KNTT
|
TT |
Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
|
1
|
Phân số Số thập phân
|
Phân số, tính chất cơ bản của phân số |
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
12,5 |
|
Các phép tính với phân số |
|
|
1 |
2 |
|
2 |
|
1 |
32,5 |
||
|
Số thập phân, so sánh số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Các phép tính với số thập phân |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Tỉ số, tỉ số phần trăm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Hai bài toán về phân số |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
12,5 |
||
|
2 |
Thống kê và xác suất |
Thu thập và xử lý thông tin |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
Xác suất thực nghiệm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
||
|
3 |
Hình học phẳng |
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,trung điểm đoạn thẳng |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
25 |
|
Góc, các góc đặc biệt, số đo góc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Tổng |
6 |
|
6 |
3 |
|
6 |
|
1 |
|
||
|
Tỉ lệ % |
15 |
|
15 |
20 |
|
40 |
|
10 |
100 |
||
|
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
100 |
||||||||
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT
Câu 1. Phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:
A. 10
B. -10
C. -5
D. 5
Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây?

A.
\(\frac{1}{4}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\(\frac{3}{4}\)
D.
\(\frac{5}{8}\)
Câu 3 Tổng
\(\frac{1}{2} + \frac{-3}{4}\) bằng:
A.
\(\frac{1}{4}\)
B. -1
C.
\(\frac{-5}{4}\)
D..1
Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:
A. -0,02
B. 0,002
C. - 0,2
D. 0,2
Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ?
A. 160.000đ
B. 360.000đ
C. 80.000đ
D. 720.000đ
Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu.
A.
\(\frac{7}{13}\)
B.
\(\frac{13}{7}\)
C.
\(\frac{6}{13}\)
D.
\(\frac{7}{6}\)
Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?
A. {1; 6}
B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau.
|
Cỡ Giày |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
|
Số đôi bán được |
23 |
31 |
29 |
75 |
32 |
56 |
Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ?
A. 44
B.75
C.40
D. 37
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:
A. 88%
B. 8,8%
C. 0,88%
D. 0,8%
Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm
B. MN = 5 cm
C. MN = 8 cm
D. MN = 10 cm
Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA = MB
B. M nằm giữa A và B
C. MA = MB =
\(\frac{AB}{2}\)
D. AM + MB = AB
TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13. Tính một cách hợp lý (nếu có thể)

Câu 14. Tìm x biết:

Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được
\(\frac{1}{3}\) tổng số trang và bằng
\(\frac{2}{3}\)ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách?
Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.
Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Câu 17. Tính

----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm.
|
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
ĐÁP ÁN |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
B |
C |
C |
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải về