Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT có đáp án
Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 1 do VnDoc đăng tải sau đây. Đề thi Toán 6 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, ra đề và làm tài liệu ôn luyện cho các em học sinh. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn thi, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 KNTT
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Phân số Số thập phân
| Phân số, tính chất cơ bản của phân số | 1 | 2 | 12,5 | ||||||
Các phép tính với phân số | 1 | 2 | 2 | 1 | 32,5 | ||||||
Số thập phân, so sánh số thập phân. | 1 | 2,5 | |||||||||
Các phép tính với số thập phân | 1 | 2,5 | |||||||||
Tỉ số, tỉ số phần trăm | 1 | 2,5 | |||||||||
Hai bài toán về phân số | 1 |
| 1 | 12,5 | |||||||
2 | Thống kê và xác suất | Thu thập và xử lý thông tin | 1 | 2,5 | |||||||
Xác suất thực nghiệm | 2 | 5 | |||||||||
3 | Hình học phẳng | Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,trung điểm đoạn thẳng | 1 | 1 | 1 | 1 | 25 | ||||
Góc, các góc đặc biệt, số đo góc | 1 | 2,5 | |||||||||
Tổng | 6 | 6 | 3 | 6 | 1 |
| |||||
Tỉ lệ % | 15 |
| 15 | 20 |
| 40 |
| 10 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
2. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT
Câu 1. Phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:
A. 10
B. -10
C. -5
D. 5
Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây?
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{5}{8}\)
Câu 3 Tổng \(\frac{1}{2} + \frac{-3}{4}\) bằng:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. -1
C. \(\frac{-5}{4}\)
D..1
Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:
A. -0,02
B. 0,002
C. - 0,2
D. 0,2
Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ?
A. 160.000đ
B. 360.000đ
C. 80.000đ
D. 720.000đ
Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu.
A. \(\frac{7}{13}\)
B. \(\frac{13}{7}\)
C. \(\frac{6}{13}\)
D. \(\frac{7}{6}\)
Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?
A. {1; 6}
B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau.
Cỡ Giày | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Số đôi bán được | 23 | 31 | 29 | 75 | 32 | 56 |
Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ?
A. 44
B.75
C.40
D. 37
Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:
A. 88%
B. 8,8%
C. 0,88%
D. 0,8%
Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.
A. MN = 20 cm
B. MN = 5 cm
C. MN = 8 cm
D. MN = 10 cm
Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA = MB
B. M nằm giữa A và B
C. MA = MB = \(\frac{AB}{2}\)
D. AM + MB = AB
TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13. Tính một cách hợp lý (nếu có thể)
Câu 14. Tìm x biết:
Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được \(\frac{1}{3}\) tổng số trang và bằng \(\frac{2}{3}\)ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách?
Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.
Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Câu 17. Tính
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm.
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
ĐÁP ÁN | B | A | A | C | D | C | D | C | A | B | C | C |
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải về