Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều - Đề 1 năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 Toán 6 Cánh Diều năm 2024
Đề thi học kì 2 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 1 Có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết. Đây là đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề thi mới nhất, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề cũng như ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay để các em học sinh tham khảo, ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 Toán 6 năm học đạt kết quả cao nhất.
1. Ma trận Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | 1 | 2.5% | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 1 | 2.5% | |||||||||
2 | Phân tích và xử lí dữ liệu | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | 1 | 2.5% | |||||||
3 |
Một số yếu tố xác suất | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | 1 | 2.5% | |||||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | 1 | 10% | |||||||||
4 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 2 | 1 | 15% | ||||||
Các phép tính với phân số | 3 | 1 | 40% | ||||||||
5 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | 2 | 1 | 15% | ||||||
6 | Các hình hình học cơ bản | Điểm, đường thẳng, tia | 1 | 2.5% | |||||||
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 1 | 2.5% | |||||||||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | 2 | 5% | |||||||||
Tổng | 12 |
| |||||||||
Tỉ lệ % | 30 |
|
| 20 |
| 40 |
| 10 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
2. Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hằng nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai?
A. Đúng | B. Sai |
Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn
Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
A. \(\frac{5}{13}\)
B. \(\frac{8}{13}\)
C. \(\frac{2}{13}\)
D. \(\frac{9}{13}\)
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểm Cnằm giữa hai điểm A và B.
Câu 6: Nghịch đảo của là: \(\frac{-6}{11}\)
A. \(\frac{11}{-6}\) | B. \(\frac{6}{11}\) | C. \(\frac{-6}{-11}\) | D. \(\frac{-11}{-6}\) |
Câu 7: Số đối của -0,024 là
A. -0,24 | B. 0,24 | C. 0,024 | D. -0,024 |
Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
A. \(\frac{1}{4}\) | B. \(\frac{5}{2}\) | C. \(\frac{2}{5}\) | D. \(-\frac{1}{4}\) |
Câu 9: Góc bẹt bằng
A. 900 | B. 1800 | C. 750 | D. 450 |
Câu 10: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc
Câu 11: Viết hỗn số \(3\frac{1}{5}\) dưới dạng phân số
A. \(\frac{3}{5}\) | B. \(\frac{16}{5}\) | C. \(\frac{8}{5}\) | D. \(\frac{3}{3}\) |
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B sao cho:
A. AM = AB
B. AB = MB
C. MA = MB
D. AM > AB
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm)
Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 15 | 20 | 18 | 22 | 10 | 15 |
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
Số chấm xuất hiện là số chẵn
Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 14. (2 điểm) So sánh:
a) 407,99 và 408,01
b) \(\frac{-8}{5}\)và \(\frac{11}{-7}\)
Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 17. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?
--------------- HẾT ---------------
3. Đáp án Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan.
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Phương án đúng | B | A | D | B | B | A | C | A | B | D | B | C |
Xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về