Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Chân trời sáng tạo - Đề 1 năm 2024
Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 có đáp án và ma trận, là tài liệu ôn thi hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 gồm nhiều câu hỏi hay bám sát chương trình học, giúp các em học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức được học trong học kì 2 Công nghệ 6 CTST. Sau đây mời các bạn tham khảo tải về bản đầy đủ.
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Trang phục và thời trang | 1.1.Trang phục | 2 | 1,5 | 2 | 15 | 3 | 1 | 16,5 | 37,5 | ||||
1.2. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5 | |||||||
1.3. Sử dụng và bảo quản trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3 | 7,5 | |||||||
1.3.Thời trang | 1 | 0,75 | 1 | 0,75 | 2,5 | |||||||||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình
| 2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 3 | 2,25 | 3 | 2,25 | 7,5 | |||||||
2.2. An toàn điện trong gia đình | 1/2 | 9 | 1/2 | 4,5 | 1/2 | 3 | 1/2 | 3,75 | 2 | 20,25 | 40 | |||
Tổng | 9,5 | 15,75 | 4,5 | 22,5 | 1/2 | 3 | 1/2 | 3,75 | 12 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 CTST
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.
D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.
Câu 2. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 3. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục
B. Trang trí cho trang phục.
C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Bảo vệ người lao động.
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 5. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 6. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
Câu 7. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 8. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?
A. Để là quần áo nhanh hơn.
B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 9. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục
B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục
C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục
D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
Câu 10. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Rơ le nhiệt
D. Ổ cắm điện
Câu 11. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi:
Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là.
B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là
D. Chạm vào vỏ bàn là
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Em hãy chỉ ra trang phục học sinh gồm có những vật dụng đi kèm nào? Nêu vai trò của các vật dụng đó?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 3: (1 điểm) Kể tên những trường hợp mất an toàn về điện mà em biết?
……………….Hết…………………
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 6
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1-C | 2-B | 3-C | 4-C | 5-B | 6-A |
7-B | 8-B | 9-D | 10-B | 11-D | 12-C |
Tự luận:
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Những vật dụng đi kèm cùng trang phục của học sinh như: + Khăn quàng đỏ, bảng tên: Thể hiện là đội viên, học sinh + Balo ( cặp sách): Để đựng sách vở, dụng cụ học tập + Thắt lưng: Làm đẹp. Giữ lưng quần nếu lỏng… + Giày quai hậu: Lịch sự, sạch sẽ + Dây buột tóc: Giữ cho tóc gọn gàng. +Khẩu trang: Bảo vệ bản thân, người khác; để phòng, tránh dịch bệnh, tránh ô nhiễm môi trường…. ............................................................ | 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 2 (3 điểm) | - Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng đề đảm bảo an toàn điện - Lắp đặt ô lấy điện ngoài tầm với của trẻ - Sử dụng băng dính (băng keo) điện để che phủ những vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện - Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện rò điện và sửa chữa - Thả diều ở những nơi không có đường dây điện đi qua - Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. | 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Một số trường hợp mất an toàn về điện mà em biết: - Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện. - Dây điện bị hỏng, đứt vỏ cách điện. - Ổ điện trong gia đình quá thấp. - Xây nhà gần đường dây cao thế …………………………………… | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |