Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Bộ đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Cánh Diều năm 2025

Bộ đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2025 bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới và 2 đề thi cấu trúc cũ, có đầy đủ đáp án cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bi cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và cho học sinh ôn luyện. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết. 

1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều năm 2025 cấu trúc mới

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ 6, NĂM HỌC 2024–2025

TT

Chủ

đề/Chương

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ

%

điểm

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

“Đúng Sai”

Trả lời ngắn

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 3: trang phục và thời trang

Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2,5

Bài 9: Trang phục và Thời trang

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

5

Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

5

Bài 11: Bảo quản trang phục

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

5

2

Chủ đề 4: đồ dùng điện trong gia đình

Bài 12: Đèn điện

2

 

 

4

 

 

 

1

 

 

 

1

6

1

1

35

Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

1

1

32,5

Bài 14: Quạt điện và máy giặt

2

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

15

Tổng số câu

8

4

 

8

 

 

 

2

 

 

 

2

16

6

2

24

Tổng số điểm

3,0

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10

Tỉ lệ %

30

20

20

30

40

30

30

100

ĐỀ CHÍNH THỨC

TRẮC NGHIỆM: 7 điểm

Câu 1: Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?

A.

Con tằm nhả tơ.

B.

Từ cây bông.

C.

Từ cây lanh.

D.

Từ lông cừu.

Câu 2: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

A.

Kỹ sư xây dựng.

B.

Thiết kế thời trang.

C.

Kinh doanh quần áo.

D.

Kiến trúc sư.

Câu 3: Khi đi học thể dục em chọn trang phục có phong cách nào?

A.

Phong cách dân gian.

B.

Phong cách cổ điển.

C.

Phong cách thể thao.

D.

Phong cách lãng mạn.

Câu 4: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

A.

Chọn vật dụng đi kèm phù hợp.

B.

Chọn vải phù hợp.

C.

May những quần áo đắt tiền, theo mốt.

D.

Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc.

Câu 5: Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

A.

Lịch sự.

B.

Tự tin.

C.

Lịch sự và tự tin.

D.

Bình thường.

Câu 6:Trên quần áo thường có kí hiệu hướng dẫn giặt, là, phơi để

A.

Người lựa chọn phù hợp với vóc dáng cơ thể.

B.

Giặt, là, phơi phù hợp với từng loại vải giúp quần áo luôn trông sạch như mới sau mỗi lần giặt, giúp giữ quần áo được bền, đẹp.

C.

Người sử dụng biết được chất liệu may trang phục.

D.

Đáp án khác.

Câu 7: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?

A.

Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ.

B.

Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.

C.

Có thể treo vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ.

D.

Bọc kín cất kín.

Câu 8: Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất?

A.

Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W.

B.

Bóng đèn compact 220V - 12W.

C.

Bóng đèn LED 220V - 7W.

D.

Không đáp án đúng.

Câu 9: Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng có tác hại gì?

A.

Làm giảm tuổi thọ của bóng đèn.

B.

Có thể bị điện giật.

C.

Gây ô nhiễm môi trường.

D.

Không có tác hại gì.

Câu 10: Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A.

Cơm bị sống.

B.

Cơm bị nhão.

C.

Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách.

D.

Không có hiện tượng gì.

Câu 11: Một gia đình có 4 người, khi mua máy giặt nên chọn máy giặt có thông số kĩ thuật nào sau đây cho phù hợp và tiết kiệm?

A.

220V - 7,5kg.

B.

220V - 6kg.

C.

220V - 5,5kg.

D.

220V - 10kg.

Câu 12: Khi quạt điện bị hỏng, em sẽ gọi ai để sửa chữa?

A.

Kĩ sư điện.

B.

Thợ sữa chữa chuyên nghiệp.

C.

Kĩ sư xây dựng.

D.

Đáp án khác.

Câu 13:(Điền từ vào ô trống)

Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  1. Khi quạt điện bị bám bụi, cần vệ sinh thường xuyên để giúp quạt hoạt động hiệu quả và tránh ...............................
  2. Có hai loại máy giặt phổ biến là máy giặt cửa trước và máy giặt ...............................
  3. Khi sử dụng quạt điện và máy giặt, nên rút .............................. khi không sử dụng để đảm bảo an toàn.
  4. Máy giặt cửa trước thường giúp tiết kiệm .............................. hơn so với máy giặt cửa trên.

Câu 14:(Điền từ vào ô trống)

Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Đèn điện là thiết bị sử dụng .............................. để phát sáng. Đèn LED có ưu điểm .............................. điện năng, tuổi thọ cao và thân thiện với môi trường. Khi lắp đặt đèn điện, cần chú ý đến yếu tố .............................. để tránh rủi ro. Khi thay bóng đèn, cần ngắt nguồn .............................. để đảm bảo an toàn.

Việc lựa chọn đèn điện phù hợp giúp tiết kiệm điện năng và nâng cao hiệu quả sử dụng. Hãy xác định các nhận định sau là đúng (Đ) hay sai (S):

Câu 15: Đèn LED tiêu thụ điện năng ít hơn nhưng có độ bền thấp hơn đèn sợi đốt.

A. Đúng B. Sai

Câu 16: Đèn có công suất càng cao thì càng tiết kiệm điện.

A. Đúng B. Sai

Câu 17: Khi mua đèn, cần chú ý đến thông số công suất và hiệu suất phát quang.

A. Đúng B. Sai

Câu 18: Sử dụng đèn có ánh sáng phù hợp với mục đích sử dụng sẽ giúp giảm mỏi mắt và tiết kiệm điện.

A. Đúng B. Sai

Bếp hồng ngoại là một loại bếp hiện đại sử dụng trong nấu ăn. Hãy xác định các nhận định sau là đúng (Đ) hay sai (S):

Câu 19: Bếp hồng ngoại sử dụng dây mayso hoặc đèn halogen để tạo nhiệt.

A. Đúng B. Sai

Câu 20: Mọi loại nồi đều có thể sử dụng trên bếp hồng ngoại.

A. Đúng B. Sai

Câu 21: Bếp hồng ngoại chỉ tỏa nhiệt ngay tại vị trí tiếp xúc với đáy nồi.

A. Đúng B. Sai

Câu 22: Sau khi tắt bếp, mặt bếp hồng ngoại vẫn còn nóng và có thể gây bỏng.

A. Đúng B. Sai

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Nếu vô tình làm đổ nước lên mặt bếp hồng ngoại khi đang nấu, em nên làm gì? Vì sao nên lau khô đáy nồi trước khi đặt vào nồi cơm điện?

Câu 2 (1 điểm): Nếu dùng đèn LED thay cho đèn sợi đốt, gia đình sẽ tiết kiệm được gì?

**************************************

Xem đáp án trong file tải

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều cấu trúc cũ

1. Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2 - Đề 1

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II

MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Trang phục và thời trang

1.1 Các loại vải thường dùng

trong may mặc

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

5

1.2. Trang phục và thời trang

1

1

1

1

 

 

1

1

3

 

3

7,5

1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục

1

1

2

2

1

1

 

 

 

 

4

 

 

 

4

10

1.4. Bảo quản trang phục

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

2,5

 

 

 

 

2

Đồ dùng điện trong gia đình

2.1. Đèn điện

3

15

 

 

 

 

1

1

3

1

16

27,5

2.2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

2

2

2

2

2

13

 

 

5

1

17

32,5

2.3. Quạt điện và máy giặt

1

1

2

2

1

1

 

 

 

4

 

 

4

10

2.4. Máy điều hòa không khí một chiều

1

1

1

1

 

 

 

 

2

 

2

5

Tổng

12

24

8

8

4

15

2

2

24

2

45

100

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

26

45

100

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

100

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6

THỜI GIAN: 45 PHÚT

I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?

A. Dễ bị nhàu 

B. Mặc thoáng mát

C. Độ hút ẩm thấp

D. Phơi lâu khô

Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục đi học 

B. Trang phục dự lễ hội

C. Trang phục ở nhà

D. Trang phục lao động

Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:

A. Hoa lớn, sọc dọc

B. Hoa nhỏ, sọc ngang

C. Hoa nhỏ, sọc dọc

D. Hoa lớn, sọc ngang

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Dọc theo thân áo

B. Kẻ ô vuông

C. Hoa văn lớn

D. Kẻ ngang thân áo

Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?

A. Màu đỏ

B. Màu hồng

C. Màu xanh

D. Màu đen

Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang:

A.Đường phố 

B.Học đường

C.Thể thao

D.Công sở

Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều?

A. 16OC đến 18OC. 

B. 20OC đến 30OC.

C. 26OC đến 27OC.

D. 30OC đến 32OC.

Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”?

A. Nồi cơm điện C. Đèn LED

B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện

Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm:

A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.

B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.

C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực.

D. Hai điện cực.

Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?

A. Giặt, là

B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ

C. Giặt, phơi

D. Giặt, cất, giữ.

Câu 13. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:

A. Chống gỉ sét.

B. Cách nhiệt và điện.

C. Làm đẹp.

D. Cơm không dính vào soong.

Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A. Đặt bếp nơi thoáng mát.

B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.

C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.

Câu 15. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại

D. Thân bếp

Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì?

A. Công suất định mức

B. Dung tích máy xay

C. Điện áp định mức

D. Khối lượng máy xay

Câu 17. Chức năng của trang phục?

A. Giúp con người chống nóng.

B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.

C. Giúp con người chống lạnh

D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người

Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là:

A.110V.

B. 220V

C. 250V

D. 500V

Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?

A. Lồng giặt

B. Lồng bảo vệ

C. Động cơ điện

D. Vỏ máy

Câu 21. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện?

A. Cánh quạt. 

B. Lồng bảo vệ.

C. Bộ điều khiển.

D. Động cơ điện

Câu 22. Một lợi thế về môi trường của máy giặt cửa trước (lồng ngang) là gì?

A. Quần áo nhanh khô. 

B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa.

C. Nước thoát nhanh hơn.

D. Nước thải sạch hơn.

Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì?

A. Giá thấp hơn. 

B. Giá cao hơn.

C. Nhiều tính năng hơn.

D. Dễ sử dụng hơn.

Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều?

A. Máy nén. 

B. Dàn nóng.

C. Quạt bàn.

D. Dàn lạnh.

II.Tự luận (4 điểm)

Câu 25. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt?

Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm?

Hết

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

2. Đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều - Đề 2

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1. Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau

A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.
C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.
D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển

Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm

A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.
B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.
C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.
D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 3. Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là

A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn.

Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là

A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn...
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.

Câu 5. Một số đồ dùng điện trong gia đình là

A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.

Câu 6. Công dụng của đèn điện là

A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi ấm.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 7. Một số bóng đèn thông dụng là

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.
C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 8. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào

A. Vải sợi hóa học.
B. Vải sợi thiên nhiên
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi tổng hợp

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm?

Câu 2. (2 điểm) Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp?

Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay?

Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ?

Câu 5. (1 điểm) Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có màu sắc như thế nào cho phù hợp?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Câu

Nội dung

Điểm

 

I. Trắc nghiệm

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

2 điểm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

D

A

C

B

B

C

C

D

 

II. Tự luận

8 điểm

Câu 1

 

2 điểm

Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm

- Không chạm vào chỗ đang có điện.

- Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện hay sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt.

- Không được vừa sử dụng vừa nạp điện, khi nạp đầy

cần rút nguồn điện ra để tránh cháy nổ.

- Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của thiết bị điện có nhiệt độ cao hoặc đang vận .

- Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng, để tránh cháy nổ, hở điện gây điện giật.

- Khi sửa các đồ điện trong nhà phải ngắt nguồn điện, sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và treo biển cấm cắm điện hoặc cử người giám sát nguồn điện.

- Các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa, phải xử lí đúng cách để tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

 

 

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

 

0,5đ

 

0,25đ

Câu 2

 

2 điểm

Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

- Vải sợi thiên nhiên

+ Nguồn gốc: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len,...

+ Tính chất: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, vải len có khả năng giữ nhiệt tốt.

-Vải sợi tổng hợp:

+ Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),...

+ Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát.

 

 

0,5đ

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

0,5đ

Câu 3

 

1 điểm

Người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay vì đèn compact có khả năng phát sáng sao, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng

Câu 4

 

2 điểm

Công suất của bóng đèn là Pđ=40W.

Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là t=5x30=150h

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là

Ađ= Pđ xt=40x150=6000Wh=6kW.

0,5đ

0,5đ

Câu 5

 

1 điểm

 

Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trắng, màu đen

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bánh Quy
    Bánh Quy

    hay quá, thêm nhiều đề đi ạ

    Thích Phản hồi 27/04/22
  • Chuột nhắt
    Chuột nhắt

    mình muốn đề của sách Kết nối

    Thích Phản hồi 27/04/22
    • Tài Liệu Miễn Phí
      Tài Liệu Miễn Phí

      mình cũng đang tìm đề này

      Thích Phản hồi 27/04/22
  • Người Sắt
    Người Sắt

    sao ko có đề sách chân trời nhỉ

    Thích Phản hồi 27/04/22
  • Tài Liệu Miễn Phí
    Tài Liệu Miễn Phí

    Ad có Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách KNTT k ạ?

    Thích Phản hồi 27/04/22
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ

Xem thêm