Bộ đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Cánh Diều năm 2024
Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 Cánh Diều
Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Cánh Diều bao gồm đầy đủ đáp án cho từng câu hỏi để các em học sinh cùng lên kế hoạch ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bi cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và cho học sinh ôn luyện. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
1. Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2 - Đề 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) |
| ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Trang phục và thời trang | 1.1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
| 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | |||||||
1.2. Trang phục và thời trang | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 7,5 | |||||
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 |
10 | |||||
1.4. Bảo quản trang phục | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | |||||||||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1. Đèn điện | 3 | 15 | 1 | 1 | 3 | 1 | 16 |
27,5 | ||||
2.2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 13 | 5 | 1 | 17 |
32,5 | ||||
2.3. Quạt điện và máy giặt | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 10 | |||||
2.4. Máy điều hòa không khí một chiều | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | |||||||
Tổng | 12 | 24 | 8 | 8 | 4 | 15 | 2 | 2 | 24 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | 26 | 45 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
| 100 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Mặc thoáng mát
C. Độ hút ẩm thấp
D. Phơi lâu khô
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục lao động
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc
B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc
D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Dọc theo thân áo
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa văn lớn
D. Kẻ ngang thân áo
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu đỏ
B. Màu hồng
C. Màu xanh
D. Màu đen
Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang:
A.Đường phố
B.Học đường
C.Thể thao
D.Công sở
Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều?
A. 16OC đến 18OC.
B. 20OC đến 30OC.
C. 26OC đến 27OC.
D. 30OC đến 32OC.
Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”?
A. Nồi cơm điện C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.
B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.
C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực.
D. Hai điện cực.
Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?
A. Giặt, là
B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ
C. Giặt, phơi
D. Giặt, cất, giữ.
Câu 13. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét.
B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 15. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại
D. Thân bếp
Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức
B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức
D. Khối lượng máy xay
Câu 17. Chức năng của trang phục?
A. Giúp con người chống nóng.
B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là:
A.110V.
B. 220V
C. 250V
D. 500V
Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?
A. Lồng giặt
B. Lồng bảo vệ
C. Động cơ điện
D. Vỏ máy
Câu 21. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện?
A. Cánh quạt.
B. Lồng bảo vệ.
C. Bộ điều khiển.
D. Động cơ điện
Câu 22. Một lợi thế về môi trường của máy giặt cửa trước (lồng ngang) là gì?
A. Quần áo nhanh khô.
B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa.
C. Nước thoát nhanh hơn.
D. Nước thải sạch hơn.
Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì?
A. Giá thấp hơn.
B. Giá cao hơn.
C. Nhiều tính năng hơn.
D. Dễ sử dụng hơn.
Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều?
A. Máy nén.
B. Dàn nóng.
C. Quạt bàn.
D. Dàn lạnh.
II.Tự luận (4 điểm)
Câu 25. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt?
Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm?
Hết
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về
2. Đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều - Đề 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau
A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.
C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.
D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển
Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm
A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.
B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.
C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.
D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
Câu 3. Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là
A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn.
Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là
A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn...
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
Câu 5. Một số đồ dùng điện trong gia đình là
A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.
Câu 6. Công dụng của đèn điện là
A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi ấm.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
D. Trang trí, sưởi ấm.
Câu 7. Một số bóng đèn thông dụng là
A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.
C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.
Câu 8. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào
A. Vải sợi hóa học.
B. Vải sợi thiên nhiên
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi tổng hợp
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm?
Câu 2. (2 điểm) Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp?
Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay?
Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ?
Câu 5. (1 điểm) Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có màu sắc như thế nào cho phù hợp?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||
I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm | 2 điểm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
D | A | C | B | B | C | C | D | ||
II. Tự luận | 8 điểm | ||||||||
Câu 1 | 2 điểm | ||||||||
Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm - Không chạm vào chỗ đang có điện. - Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện hay sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt. - Không được vừa sử dụng vừa nạp điện, khi nạp đầy cần rút nguồn điện ra để tránh cháy nổ. - Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của thiết bị điện có nhiệt độ cao hoặc đang vận . - Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng, để tránh cháy nổ, hở điện gây điện giật. - Khi sửa các đồ điện trong nhà phải ngắt nguồn điện, sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và treo biển cấm cắm điện hoặc cử người giám sát nguồn điện. - Các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa, phải xử lí đúng cách để tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ | ||||||||
Câu 2 | 2 điểm | ||||||||
Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp - Vải sợi thiên nhiên + Nguồn gốc: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len,... + Tính chất: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, vải len có khả năng giữ nhiệt tốt. -Vải sợi tổng hợp: + Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),... + Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | ||||||||
Câu 3 | 1 điểm | ||||||||
Người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay vì đèn compact có khả năng phát sáng sao, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng | 1đ | ||||||||
Câu 4 | 2 điểm | ||||||||
Công suất của bóng đèn là Pđ=40W. Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là t=5x30=150h Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là Ađ= Pđ xt=40x150=6000Wh=6kW. | 0,5đ 0,5đ 1đ | ||||||||
Câu 5 | 1 điểm | ||||||||
Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trắng, màu đen | 1đ |