Bộ đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 KNTT năm 2025
Bộ đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Kết nối tri thức năm 2025 gồm 1 đề thi cấu trúc mới năm 2025 và 5 đề thi cấu trúc cũ có đáp án và ma trận, là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 6 sắp tới. Sau đây mời các bạn tham khảo tải về bản đầy đủ.
Lưu ý: Toàn bộ 6 đề thi và đáp án có trong file tải, các bạn vui lòng tải về tham khảo trọn bộ
1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 KNTT năm 2025 cấu trúc mới
Ma trận đề thi
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
1 |
III. Trang phục và thời trang
|
Bài 8:Sử dụng và bảo quản trang phục |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
20% |
Bài 9:Thời trang |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5% |
||
2 |
IV. Đồ dùng điện trong gia đình
|
Bài10:Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
15% |
Bài 11,12,13 14: Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình |
3 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1 |
1 |
5 |
4 |
1 |
60% |
||
Tổng số câu |
6 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
|
1 |
1 |
10 |
7 |
3 |
20 |
||
Tổng số điểm |
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
3 |
10 |
||||||||
Tỷ lệ % |
30 |
40 |
30 |
30 |
40 |
30 |
100% |
Đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
1.Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đặc điểm mô tả trang phục có phong cách lãng mạn là?
A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về văn hoa, chất liệu, kiểu dáng
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
Câu 2. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may mốt, tân thời.
Câu 3. Đối với các quần áo ít dùng nên gói trong túi ni lông vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến B. Để tránh ẩm mốc, gián, côn trùng làm hư hỏng
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn D. Giúp quần áo không bị nhăn, nhàu.
Câu 4. Đối với những trang phục chưa dùng đến cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi
B. Buộc kín cất đi
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc
Câu 5. Sơ đồ thể hiện nguyên lý làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện - Mâm nhiệt - Nồi nấu - Bộ điều khiển
B. Nguồn nhiệt - Bộ điều khiển - Nồi nấu - Mâm nhiệt
C. Nguồn nhiệt – Nồi nấu - Bộ điều khiển – Mâm nhiệt
D. Nguồn nhiệt – Bộ điều khiển – Mâm nhiệt – Nồi nấu.
Câu 6. Nguồn điện của gia đình 220V. Hãy chọn đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp.
A. Đèn huỳnh quang 220 V - 40W
B. Bếp hồng ngoại 110 V - 1000W
C. Quạt 380V - 1000 W
D. Nồi cơm điện 110V- 100 W
Câu 7. Cách nào sử dụng máy điều hòa không khí sai?
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Đóng các cửa khi bật máy
C. Mở cửa khi bật điều hoà
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 8. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang là?
A. Ánh sáng phát ra liên tục
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt?
D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 9. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 10. Sợi đốt thường làm bằng.
A.Vonfram.
B. Đồng
C. Nhôm
D. Kẽm
Câu 11. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình bao gồm các đại lượng nào?
A. Điện áp định mức và sải cánh.
B. Đại lượng điện tối đa và công suất tối đa.
C. Công suất định mức và dung tích.
D. Các đại lượng định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng.
Câu 12. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình cần:
A. Sử dụng sai chức năng của đồ dùng điện.
B. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn.
C. Để đồ dùng ướt gần các nguồn điện.
D. Các đồ dùng điện để tự do không cần sắp xếp.
2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Nhóm học sinh nhận định về đồ dùng điện trong gia đình:
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình |
|
|
b) đồ dùng điện có điện áp cao thì sử dụng sẽ tốt |
|
|
c) đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ thiên nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió |
|
|
d) đồ dùng điện là công tắc, cầu dao, cầu chì |
|
|
Câu 2. Tổ 2 đưa ra ý kiến về một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện :
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu |
|
|
b) dùng vật cứng chà xát, lau chùi mặt bên trong của nồi nấu |
|
|
c) không đọc hướng dẫn sử dụng đi kèm nồi cơm điện. |
|
|
d) không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu |
|
|
Câu 3: Nhận định đúng hoặc sai trước những phát biểu sau:
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) Trang phục bảo hộ lao động giúp bảo vệ an toàn cho người lao động. |
|
|
b) Chất liệu cotton thấm hút mồ hôi và thoáng mát. |
|
|
c) Trang phục của người Việt Nam luôn là áo dài. |
|
|
d) Màu sắc của trang phục không ảnh hưởng đến tâm trạng và cảm xúc của con người. |
|
|
Câu 4: Xác định đúng hoặc sai với những phát biểu về bảo quản trang phục:
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) Cho quần áo màu tối và màu sáng vào giặt chung. |
|
|
b) Là quần áo được may bằng chất liệu có yêu cầu nhiệt độ thấp trước. |
|
|
c) Cần phơi tất cả các loại quần áo ra ngoài nắng sau khi giặt. |
|
|
d) Các loại quần áo ít sử dụng nên gói trong túi nilon để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng. |
|
|
II.Tự luận.
Câu 1( 2 điểm) Nhà bạn An cần mua 1 bóng đèn để chiếu sáng một phòng khách, khi đến cửa hàng cô Hoa đưa cho bạn 2 loại bóng đèn khác nhau: một bóng đèn sợi đốt 220V – 60W và 1 bóng led 220V - 20W để bạn An lựa chọn. Theo em bạn An sẽ chọn mua loại bóng đèn nào? Vì sao? Em khuyên bạn An cần làm gì để bóng đèn sử dụng được bền đẹp.
Câu 2 (1 điểm) Trên bóng đèn có ghi 220V- 60W. Em hãy giải thích ý nghĩa thông số trên?
…………………………..Hết……………………………
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 cấu trúc cũ
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 KNTT - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ………………………………………………...... Lớp: ………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nếu gia đình có 8 người ăn, thì nên lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít.
B. 1,8 – 2 lít.
C. 2 – 2,5 lít.
D. 1 lít.
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang.
B. Kẻ ô vuông.
C. Kẻ dọc.
D. Hoa to.
Câu 3: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi.
B. Thân nồi.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Nồi nấu.
Câu 4: Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị.
B. Lịch sự.
C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.
D. Nghiêm túc.
Câu 5: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là……
A. Điện áp hoặc công suất định mức.
B. Điện áp định mức và công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Công suất định mức.
Câu 6: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là……
A. W.
B. KV.
C. V.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Chức năng của thân nồi là …
A. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu.
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi.
C. Cung cấp nhiệt cho nồi.
D. Bao kín và giữ nhiệt.
Câu 8: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là……
A. V.
B. KW.
C. W.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Hình dạng của bóng đèn compact là……
A. Hình trụ.
B. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.
C. Hình chữ V.
D. Hình tròn.
Câu 10: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là……
A. Cấp nhiệt cho bếp.
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Bao kín các bộ phận bên trong bếp.
Câu 11: Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp.
B. Bảng điều khiển.
C. Thân bếp.
D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
Câu 12: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
Câu 13: Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Hai điện cực.
B. Chấn lưu.
C. Ống thủy tinh.
D. Tắc te.
Câu 14: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W hoặc 5 W.
B. 5 W.
C. 100W và 5 W.
D. 110 W.
Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 100W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp định mức là bao nhiêu?
A. 100 W.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 220 W.
Câu 16: Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Bật bếp.
B. Bật bếp và tắt bếp.
C. Tắt bếp.
D. Chuẩn bị.
Câu 17: Ý nghĩa của phong cách thời trang là……
A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
B. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
Câu 18: Đèn điện có công dụng gì?
A. Chiếu sáng.
B. Trang trí.
C. Sưởi ấm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: ……
A. Dung tích nồi.
B. Chức năng của nồi.
C. Sở thích.
D. Dung tích và chức năng của nồi.
Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: ……
A. Sợi đốt.
B. Đuôi đèn.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: ……
A. Nhẹ nhàng.
B. Mềm mại.
C. Thể hiện sự nghiêm túc.
D. Nhẹ nhàng và mềm mại.
Câu 22: Sử dụng bếp hồng ngoại KHÔNG được làm việc nào sau đây?
A. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp.
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong.
C. Đặt bếp nơi thoáng mát.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 23: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.
B. Vải cứng.
C. Vải dày dặn.
D. Vải mềm mỏng.
Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau:
A. Đuôi đèn.
B. Sợi đốt.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 25: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp……
A. 120 V.
B. 110 V.
C. 250 V.
D. 220 V.
Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: ……
A. Thiết kế đơn giản.
B. Thoải mái khi vận động.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
Câu 28. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là……
A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn.
C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm): Gia đình bạn Nam có bốn người: Bố, mẹ, Nam và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Nam lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó.
a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L.
b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L.
c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L.
Câu 2 (1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn?
------ HẾT ------
Xem đáp án trong file tải về
4. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 KNTT - Đề 4
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.
D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu.
B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi.
D. Nguồn điện.
Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Diện tích mặt bếp.
Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Chế biến thực phẩm
B. Tự luận (6 điểm):
Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.
Câu 10 (2 điểm):
a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?
b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
Đáp án Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2 Đề 2
A.Trắc nghiệm: (4 điểm). (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
- Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 10. (2 điểm).
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:
- Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang). - Hai điện cực. |
0,5 0,5 |
* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang
- 220V: Điện áp định mức. - 36W: Công suất định mức. |
0,5 0,5 |
Câu 11. (2 điểm)
a) Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.
- Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức). - Dung tích nồi. - Các chức năng của nồi. - Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
b) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện
- Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. - Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. - Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |