Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức - Đề 3 năm 2024

Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Kết nối tri thức - Đề 3 có đáp án và ma trận, là tài liệu ôn thi hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 gồm nhiều câu hỏi hay bám sát chương trình học, giúp các em học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức được học trong học kì 2 Công nghệ 6 KNTT. Sau đây mời các bạn tham khảo tải về bản đầy đủ.

Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 6 KNTT

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

(Trắc nghiệm)

Thông hiểu

(Trắc nghiệm)

Vận dụng

(Tự luận)

Vận dụng cao

(Tự luận)

Tổng

1. Trang phục và thời trang.

- Biết được đặc điểm của các loại vải.

- Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.

- Biết cách bảo quản trang phục.

- Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon.

- Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi.

- Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

3 câu

1,5 điểm

15%

2 câu

1,0 điểm

10%

1 câu

1,0 điểm

10%

6 câu

3,5 điểm

35%

2. Đồ dùng điện trong gia đình.

- Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.

- Biết được chức năng của cánh quạt.

- Biết cách sử dụng máy điều hòa.

- Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact.

- Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.

- Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó.

- Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

5 câu

2,5 điểm

15%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

2,0 điểm

20%

7 câu

6,5 điểm

65%

TS câu:

TS điểm:

Tỉ lệ:

8 câu

4,0 điểm

40%

3 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,0 điểm

10%

13 câu

10 điểm

100%

Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 KNTT

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo.

B. Vải sợi pha.

C. Vải sợi tổng hợp.

D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.

C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.

D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.

Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.

C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.

D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.

B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.

D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.

B. Buộc kín cất đi.

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.

B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.

C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.

B. Đóng các cửa khi bật máy.

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.

D. Hiệu suất pháp quang thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ.

B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng.

D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W.

b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W.

c. Quạt bàn 220V - 45W.

d. Máy giặt 110V - 10kg.

e. Nồi cơm điện 220V - 2lít.

f. Đèn compact 127V - 45W.

g. Đèn sợi đốt 250V - 45W.

h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?

-Hết-

Mời các bạn xem đáp án trong file tải

Đánh giá bài viết
1 170
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ

    Xem thêm