Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức - Đề 1 năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 KNTT
Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Kết nối tri thức - Đề 1 có đáp án và ma trận, là tài liệu ôn thi hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 gồm nhiều câu hỏi hay bám sát chương trình học, giúp các em học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức được học trong học kì 2 Công nghệ 6 KNTT. Sau đây mời các bạn tham khảo tải về bản đầy đủ.
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 KNTT - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ………………………………………………...... Lớp: ………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nếu gia đình có 8 người ăn, thì nên lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít.
B. 1,8 – 2 lít.
C. 2 – 2,5 lít.
D. 1 lít.
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang.
B. Kẻ ô vuông.
C. Kẻ dọc.
D. Hoa to.
Câu 3: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi.
B. Thân nồi.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Nồi nấu.
Câu 4: Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị.
B. Lịch sự.
C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.
D. Nghiêm túc.
Câu 5: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là……
A. Điện áp hoặc công suất định mức.
B. Điện áp định mức và công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Công suất định mức.
Câu 6: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là……
A. W.
B. KV.
C. V.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Chức năng của thân nồi là …
A. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu.
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi.
C. Cung cấp nhiệt cho nồi.
D. Bao kín và giữ nhiệt.
Câu 8: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là……
A. V.
B. KW.
C. W.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Hình dạng của bóng đèn compact là……
A. Hình trụ.
B. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.
C. Hình chữ V.
D. Hình tròn.
Câu 10: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là……
A. Cấp nhiệt cho bếp.
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Bao kín các bộ phận bên trong bếp.
Câu 11: Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp.
B. Bảng điều khiển.
C. Thân bếp.
D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
Câu 12: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
Câu 13: Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Hai điện cực.
B. Chấn lưu.
C. Ống thủy tinh.
D. Tắc te.
Câu 14: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W hoặc 5 W.
B. 5 W.
C. 100W và 5 W.
D. 110 W.
Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 100W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp định mức là bao nhiêu?
A. 100 W.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 220 W.
Câu 16: Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Bật bếp.
B. Bật bếp và tắt bếp.
C. Tắt bếp.
D. Chuẩn bị.
Câu 17: Ý nghĩa của phong cách thời trang là……
A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
B. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
Câu 18: Đèn điện có công dụng gì?
A. Chiếu sáng.
B. Trang trí.
C. Sưởi ấm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: ……
A. Dung tích nồi.
B. Chức năng của nồi.
C. Sở thích.
D. Dung tích và chức năng của nồi.
Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: ……
A. Sợi đốt.
B. Đuôi đèn.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: ……
A. Nhẹ nhàng.
B. Mềm mại.
C. Thể hiện sự nghiêm túc.
D. Nhẹ nhàng và mềm mại.
Câu 22: Sử dụng bếp hồng ngoại KHÔNG được làm việc nào sau đây?
A. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp.
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong.
C. Đặt bếp nơi thoáng mát.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 23: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.
B. Vải cứng.
C. Vải dày dặn.
D. Vải mềm mỏng.
Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau:
A. Đuôi đèn.
B. Sợi đốt.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 25: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp……
A. 120 V.
B. 110 V.
C. 250 V.
D. 220 V.
Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: ……
A. Thiết kế đơn giản.
B. Thoải mái khi vận động.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
Câu 28. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là……
A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn.
C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm): Gia đình bạn Nam có bốn người: Bố, mẹ, Nam và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Nam lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó.
a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L.
b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L.
c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L.
Câu 2 (1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn?
------ HẾT ------
Xem đáp án trong file tải về