Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025 - Đề 3

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3 do VnDoc sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề thi Toán 6 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, được biên soạn theo cấu trúc mới năm 2025. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề, và các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức trước kì thi. Mời các bạn tải về để xem đầy đủ. 

1. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Phân số

(17 tiết)

 

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số.

 

TNC1

0,25đ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

0,5

3

1,5đ

5

20%

 

Các phép tính với phân số.

 

 

 

 

 

 

 

 

TL-C4

0,5đ

TL-C3ab

Số thập phân

(10 tiết)

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

 

TNC2

0,25đ

 

 

 

 

 

 

 

2

Các hình hình học cơ bản

(15 tiết)

Điểm, đường thẳng, tia.(8)

TN-C3,4,5,6,7,8

1,5đ

 

 

 

 

 

TL-C1a

0,25đ

 

 

12

4

 

16

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

 

TNC9

0,25đ

 

 

 

 

TL-C1b

0,25đ

 

 

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc

 

TN C10,11,12

0,75đ

 

TLN

C21 abcd

 

 

 

 

 

 

3

Một số yếu tố xác suất

(16tiết)

Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

 

TN C13,14, 15

0,75đ

 

TN-C22ab

0,5đ

 

 

 

 

 

4

6

1,5đ

4

1,5đ

10

Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

 

TNC 16,17,18

0,75

 

TNC 19, 20

0,5đ

TN-C22cd

0,5đ

 

 

 

 

TL-C5ab

 

 

 

 

Tổng số câu

20

8

7

16

12

7

35

Tổng số điểm

5

2

3

4

3

3

10

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải

2. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc cũ

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 KNTT

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Phân số

(13 tiết)

Các phép tính với phân số.

 

 

 

 

 

 

1

(TL6)

10

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

 

 

2

(TN1,2)

 

 

 

 

 

 

5

2

Số thập phân

(11 tiết)

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

Tính giá trị của phân số của một số cho trước và tinh một số biết giá trị phân số của số đó

1

(TN3)

 

 

1

(TL 2)

 

2

(TL1)

 

(TL3)

 

 

37,5

3

Thu thập và tổ chức dữ liệu

( 11 tiết)

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

2

(TN4,5)

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

2

(TN6,7)

 

 

 

 

 

 

 

5

4

Một số yếu tố xác suất

(6 tiết)

Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

(TN8)

 

 

1

(TL4)

 

 

 

 

 

 

 

 

12,5

5

Các hình hình học cơ bản

(16 tiết)

Điểm và đường thẳng, tia

1

(TN10)

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

1

(TN9)

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc

2 (TN11,12)

1

( TL5)

 

 

 

 

 

 

20

Tổng

10

1

2

2

 

2

 

1

18

Tỉ lệ %

25

15

5

20

25

10

100

Tỉ lệ chung

65%

35%

100

Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Toán 6 KNTT

Câu 3 NB_Trong các số thập phân sau, số nào là số đối của số 4,102?

A. 4,102

B. - 4,201

C. -( - 4,102)

D. - 4,102

Câu 4_NB_Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?

A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6ª.

B. Tên các tỉnh phía Bắc.

C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6ª.

D. Tên các lớp trong trường.

Câu 5._NB_Nam liệt kê năm sinh một số thành viên trong lớp 6A1 trường A để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 2011; 2012; 2013; 2014.

Giá trị hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của thành viên trong lớp 6A1 trường A là:

A. 2011.

B. 2012.

C. 2013.

D. 2014.

Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả như sau.

Toán 6 KNTT

Chọn khẳng định đúng từ câu 6 đến câu 7.

Câu 6._NB_Tổng số xe bán được trong bốn quý là:

A. 11 chiếc.

B. 110 chiếc.

C. 115 chiếc.

D. 12 chiếc.

Câu 7._NB_Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:

A. 4.

B. 40.

C. 30.

D. 45.

Câu 8._NB_Gieo một con xúc xắc 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

A. 15.

B. 2.

C. 5.

D. 6.

Câu 9._NB_Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB?

A. M nằm giữa A và B.

B. MA = MB.

C. MA + MB = AB.

D. M nằm giữa A và B, MA = MB.

Câu 10._NB_Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:

Toán 6 KNTT

A. A∈d

B. C∉d

C. B∈ d

D. A∉d

Câu 11. _NB_Các góc trong hình vẽ sau là

Câu 12._NB_Số đo của góc trong hình vẽ là:

A. 700

B. 1100

C. 900

D. 1000

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Bài 1. (1,0 đ)_(VD) Thực hiện phép tính một cách hợp lí :

a. 12,5 - 135 + 87,5

b. (-9,29) + 3,8 + (-1,71) - 2,8

Bài 2. (1,0 điểm)_(TH) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,9; 0,7; 1; -1,75; -2,99; 22,1.

Bài 3: (1,5điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?

Bài 4 . (1,0 điểm) Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết quả ở bảng sau:

Số chấm

1

2

3

4

5

6

Số lần xuất hiện

12

10

5

16

2

5

a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? (TH)

b) Số lần xuất hiện mặt chấm lẻ là bao nhiêu? (TH)

Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ.

a) (0,5 điểm)-(NB)-Hãy đo các góc và sắp xếp các góc đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

b) (1,0 điểm)-(NB)-Hãy xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt trong các góc trên.

Bài 6. (1,0 điểm): VDC_ Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch và phải sản xuất thêm 560 sản phẩm nữa thì mới hoàn thành kế hoạch. Hãy tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch.

 

Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải về

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm