Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3
Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3 do VnDoc sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề thi Toán 6 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, cho thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề, đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức trước kì thi. Mời các bạn tải về để xem đầy đủ.
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 KNTT
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |
1
| Phân số (13 tiết) | Các phép tính với phân số. |
| 1 (TL6) | 10 | |||||||
|
| Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.
| 2 (TN1,2) | 5 | ||||||||
2 | Số thập phân (11 tiết)
| Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Tính giá trị của phân số của một số cho trước và tinh một số biết giá trị phân số của số đó | 1 (TN3) | 1 (TL 2) | 2 (TL1) (TL3) | 37,5 | ||||||
3 | Thu thập và tổ chức dữ liệu ( 11 tiết) | Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | 2 (TN4,5) | 5 | ||||||||
| Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 2 (TN6,7) | 5 | |||||||||
4 | Một số yếu tố xác suất (6 tiết) | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | 1 (TN8) | 1 (TL4) | 12,5 | |||||||
5 | Các hình hình học cơ bản (16 tiết) | Điểm và đường thẳng, tia | 1 (TN10) | 2,5 | ||||||||
|
| Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 1 (TN9) |
2,5 | ||||||||
|
| Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | 2 (TN11,12) | 1 ( TL5) |
20 | |||||||
Tổng | 10 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 18 | |||||
Tỉ lệ % | 25 | 15 | 5 | 20 |
| 25 |
| 10 | 100 | |||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100 |
2. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 3 NB_Trong các số thập phân sau, số nào là số đối của số 4,102?
A. 4,102
B. - 4,201
C. -( - 4,102)
D. - 4,102
Câu 4_NB_Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6ª.
B. Tên các tỉnh phía Bắc.
C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6ª.
D. Tên các lớp trong trường.
Câu 5._NB_Nam liệt kê năm sinh một số thành viên trong lớp 6A1 trường A để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 2011; 2012; 2013; 2014.
Giá trị hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của thành viên trong lớp 6A1 trường A là:
A. 2011.
B. 2012.
C. 2013.
D. 2014.
Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả như sau.
Chọn khẳng định đúng từ câu 6 đến câu 7.
Câu 6._NB_Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
A. 11 chiếc.
B. 110 chiếc.
C. 115 chiếc.
D. 12 chiếc.
Câu 7._NB_Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:
A. 4.
B. 40.
C. 30.
D. 45.
Câu 8._NB_Gieo một con xúc xắc 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A. 15.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
Câu 9._NB_Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB?
A. M nằm giữa A và B.
B. MA = MB.
C. MA + MB = AB.
D. M nằm giữa A và B, MA = MB.
Câu 10._NB_Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d
B. C∉d
C. B∈ d
D. A∉d
Câu 11. _NB_Các góc trong hình vẽ sau là
Câu 12._NB_Số đo của góc trong hình vẽ là:
A. 700
B. 1100
C. 900
D. 1000
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1,0 đ)_(VD) Thực hiện phép tính một cách hợp lí :
a. 12,5 - 135 + 87,5
b. (-9,29) + 3,8 + (-1,71) - 2,8
Bài 2. (1,0 điểm)_(TH) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -2,9; 0,7; 1; -1,75; -2,99; 22,1.
Bài 3: (1,5điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn \(\frac{4}{9}\)số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Bài 4 . (1,0 điểm) Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết quả ở bảng sau:
Số chấm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần xuất hiện | 12 | 10 | 5 | 16 | 2 | 5 |
a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? (TH)
b) Số lần xuất hiện mặt chấm lẻ là bao nhiêu? (TH)
Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ.
a) (0,5 điểm)-(NB)-Hãy đo các góc và sắp xếp các góc đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) (1,0 điểm)-(NB)-Hãy xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt trong các góc trên.
Bài 6. (1,0 điểm): VDC_ Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch và phải sản xuất thêm 560 sản phẩm nữa thì mới hoàn thành kế hoạch. Hãy tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch.
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải về