Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

100 Bài tập ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

100 Bài tập ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 bao gồm 100 câu hỏi toán phần số học và hình học lớp 6, kèm theo 3 đề ôn tập. Đây là tài liệu hay dành cho thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham khảo, ôn luyện trong dịp hè nhằm củng cố lại kiến thức chuẩn bị cho năm học mới.

ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 6
100 BÀI TẬP TOÁN LỚP 6 RÈN LUYỆN HÈ

PHẦN I: SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: TẬP HỢP VÀ BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:

a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh.

Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.

a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

Bài 8: Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4}; B = {3; 4; 5}

Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B

Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý: 

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001

d/ 67. 99;

e/ 998. 34

f/ 43. 11

g/ 67. 101

Bài 10: Tính nhanh các phép tính:

a/ 37 581 – 9 999

c/ 485 321 – 99 999

b/ 7 345 – 1 998

d/ 7 593 – 1 997

Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1 998 + 1 999

Bài 12: Tính tổng của:

a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

c/ S = 101 + 103 + .. . + 997 + 999

Bài 13: Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n

b) 2 +4 + 6 + 8 + .... + 2n

c) 1 + 3 + 5 + ..... (2n + 1)

d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005

e) 2 + 5 + 8 +......+ 2006

g) 1 + 5 + 9 +....+ 2001

Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó.

Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó.

Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần.

Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần.

Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy.

Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.

Bài 20: Chứng minh rằng: nếu 8p – 1 và p là số nguyên tố thì 8p + 1 là hợp số.

Bài 21: Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho 7p + qpq +11 đều là số nguyên tố.

Bài 22: Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

Bài 23: Tìm số nguyên tố p sao cho:

a. 3p + 5 là số nguyên tố.

b. p + 8 và p + 10 đều là số nguyên tố.

Bài 24: Có một số sách giáo khoa. Nếu xếp thành từng chồng 10 cuốn thì vừa hết, thàng từng chồng 12 cuốn thì thừa 2 cuốn, thành từng chồng 18 cuốn thì thừa 8 cuốn. Biết rằng số sách trong khoảng từ 715 đến 1 000 cuốn. Tìm số sách đó.

Bài 25: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số học sinh của lớp thành các tổ sao cho số nam và nữ được chia đều cho các tổ?

Bài 26: Người ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành 1 số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng Có bao nhiêu bút bi, bút chì, tập giấy?.

Bài 27: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, UCLN của chúng bằng 6.

Bài 28: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.

Bài 29: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.

Bài 30: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.

Bài 31: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho chia a cho 3, cho 5, cho 7 được số dư theo thứ tự 2, 3, 4.

Bài 32: Dùng thuật toán Ơclit để tìm:

a/ ƯCLN(318, 214)

b/ ƯCLN(6756, 2463)

Bài 33: Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương

a) n2 + 2n + 12

b) n(n + 3)

c) 13n + 3

d) n2 + n + 1589

Bài 34: Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương.

Bài 35: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.

Bài 36: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng của chúng bằng 2 010.

Bài 37: Năm nay Bình 12 tuổi. Tuổi của mẹ Bình là bội số của tuổi Bình. Tìm tuổi của mẹ Bình biết tuổi của mẹ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 45.

Bài 38: Học sinh lớp 6A nhận được phần thưởng của nhà trường và mỗi em nhận được phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?

--------------------

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
30 Bình luận
Sắp xếp theo
  • lem
    lem

    s ai cx kêu dễ hết vậy  lm mà muốn xĩu ngang


    Thích Phản hồi 20:09 05/06
  • Khuyên Hà
    Khuyên Hà

    😡khó vãi vzzzz

    Thích Phản hồi 08:12 28/06
  • zoe
    zoe

    làm bài này có 46 phút thôi =)))))😎







    Thích Phản hồi 19:15 19/11
  • zoe
    zoe

    mà cho hỏi có ai chơi roblox ko v =))))))))))))))))))))))))))


    Thích Phản hồi 19:15 19/11
  • zoe
    zoe

    nah

    Thích Phản hồi 16:32 20/11
  • Duy trần
    Duy trần

    Thật là khó 

    Thích Phản hồi 20:11 24/11
  • Duy trần
    Duy trần

    🥶khó 

    Thích Phản hồi 20:11 24/11
  • zoe
    zoe

    ko khó lắm đâu =)))


    Thích Phản hồi 20:30 26/11
  • zoe
    zoe

    🥵

    Thích Phản hồi 20:30 26/11
  • zoe
    zoe

    cayyyyyyyyyyyy


    Thích Phản hồi 20:31 26/11
🖼️

Chuyên đề Toán 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm