Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về số tự nhiên lớp 6

Bài tập về số tự nhiên lớp 6

Bài tập về số tự nhiên lớp 6 bao gồm các bài tập toán lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao về các phép tính trên tập hợp số tự nhiên. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn tự luyện tập, củng cố kiến thức đã học, học tốt môn Toán lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập tự luyện về số tự nhiên

Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên

Bài tập toán lớp 6: Tìm chữ số tận cùng

Bài tập toán lớp 6 - Số chính phương

Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên

CHUYÊN ĐỀ. SỐ TỰ NHIÊN
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN

Bài toán 1. Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó mỗi số:

a, Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.

b, Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 4.

c, Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.

Bài toán 2. Cho 3 chữ số a, b, c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số nói trên.

a, Viết tập hợp A. b, Tính tổng các phần tử của tập hợp A.

Bài toán 3. Cho một số có 3 chữ số là (a,b,c khác nhau và khác 0). Nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy? (kể cả số ban đầu).

Bài toán 4. Cho 4 chữ số a, b, c và 0 (a, b, c khác nhau và khác 0). Với cùng cả 4 số này có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số?

Bài toán 5. Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số?

Bài toán 6. Quyển sách giáo khoa Toán 6 có tất cả 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này?

Bài toán 7. Tìm hai số biết tổng là 176; mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia viết theo thứ tự ngược lại.

Bài toán 8. Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0.

a) Chứng tỏ rằng có thể lập được 4! số có 4 chữ số khác nhau.

b) Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau trong 4 chữ số đó.

Bài toán 9. Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 +....+ n b) 2 + 4 + 6 + 8 +...+ 2.n

c) 1 + 3 + 5 + 7+...+ (2.n +1) d) 1 + 4 + 7 + 10 +..+ 2005

e) 2 + 5 + 8 +...+ 2006 f) 1 + 5 + 9 +...+ 2001

Bài toán 10 . Tính nhanh tổng sau. A = 1 + 2 + 4 + 8 +16 +....+ 8192

Bài toán 11.

a) Tính tổng các số lẽ có hai chữ số

b) Tính tổng các số chẵn có hai chữ số.

Bài toán 12.

a) Tổng 1 + 2 + 3+ 4 +...+ n có bao nhiêu số hạng để kết quả bằng 190.

b) Có hay không số tự nhiên n sao cho 1 + 2+ 3+ 4 +....+ n = 2004.

Bài toán 13. Tính giá trị của biểu thức.

a) A = (100 - 1).(100 - 2).(100 - 3)...(100 - n) với n ∈ N* và tích trên có đúng 100 thừa số.

b) B = 13a + 19b + 4a - 2b với a + b = 100.

Bài toán 14.Tìm các chữ số a, b, c, d biết

Bài toán 15. Chứng tỏ rằng hiệu sau có thể viết được thành một tích của hai thừa số bằng nhau: 11111111 - 2222.

>> Xem thêm: Bài tập về viết số Toán lớp 6

Chia sẻ, đánh giá bài viết
85
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 6

    Xem thêm