Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Thứ tự thực hiện các phép tính

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chuyên đề Toán học lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính được VnDoc sưu tầm, biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 6 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Chuyên đề: Thứ tự thực hiện các phép tính

A. Lý thuyết

1. Nhắc lại về biểu thức

– Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa lên) làm thành một biểu thức.

Chú ý:

+ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.

+ Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.

Ví dụ:

Các biểu thức như: 10 - 2 + 3; 43; 15 : 5 x 10;....

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc

– Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

– Nếu phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.

Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

– Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiên phép tính theo thứ tự:

( ) → [ ] → { }

Ví dụ:

a) 36 – 10 + 23 = 26 + 23 = 49.

2 . 62 – 24 = 2 . 36 – 24 = 72 – 24 = 48

b) 100 : {2 . [52 – (35 – 8)]}

= 100 : {2 . [52 – 27]}

= 100 : {2 . 25}

= 100 : 50 = 2

50 – [30 : (16 – 6)]

= 50 – [30 : 10]

= 50 – 3 = 47

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

D. Cả A, B, C đều đúng

Giải thích:

Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính là:

Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

Chọn đáp án C.

Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?

A. [ ] → ( ) → { }

B. ( ) → [ ] → { }

C. { } → [ ] → ( )

D. [ ] → { } → ( )

Giải thích:

Trong biểu thức có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính là ( ) → [ ] → { }

Chọn đáp án B.

Câu 3. Kết quả của phép toán 24 – 50 : 25 + 13 . 7

A. 100

B. 95

C. 105

D. 80

Giải thích:

Ta có: 24 – 50 : 25 + 13 . 7

= 16 – 50 : 25 + 13 . 7

= 16 – 2 + 91

= 105

Chọn đáp án C.

Câu 4. Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng

A. 140

B. 60

C. 80

D. 40

Giải thích:

Ta có: 2[(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400

= 2[(195 + 5) : 8 + 195] – 400

= 2[200 : 8 + 195] – 400

= 2[25 + 195] – 400

= 2 . 220 – 400 = 40

Chọn đáp án D.

Câu 5. Kết quả của phép tính 34 . 6 – [131 – (15 – 9)2]

A. 319

B. 931

C. 193

D. 391

Giải thích:

Ta có: 34 . 6 – [131 – (15 – 9)2]

= 34 . 6 – [131 – 62]

= 81 . 6 – [131 – 36]

= 81 . 6 – 95

= 486 – 95 = 391

Chọn đáp án D.

Câu 6. Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13

A. x = 7

B. x = 8

C. x = 9

D. x = 10

Giải thích:

Ta có: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13

⇔ (35 : x + 3) . 19 = 165 – 13

⇔ (35 : x + 3) . 19 = 152

⇔ 35 : x + 3 = 152 : 19

 ⇔ 35 : x + 3 = 8

⇔ 35 : x = 5

⇔ x = 7

Chọn đáp án A.

Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn 5(x + 15) = 53

A. x = 9

B. x = 10

C. x = 11

D. x = 12

Giải thích:

Ta có: 5(x + 15) = 53

⇔ (x + 15) = 53 : 5

⇔ x + 15 = 25

⇔ x = 10

Chọn đáp án B.

Câu 8. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x – 32.x = 145 – 255 : 51

A. x = 20

B. x = 30

C. x = 40

D. x = 80

Giải thích:

Ta có: 24.x – 32.x = 145 – 255 : 51

⇔ 16x – 9x = 145 – 5

⇔ 7x = 140

⇔ x = 20

Chọn đáp án A.

Câu 9. Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của biểu thức A?

A = 18 . {420 : 6 + [150 – (68 . 2 – 23 . 5)]}

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

B. Kết quả là số lớn hơn 2000.

C. Kết quả là số lớn hơn 3000.

D. Kết quả là số lẻ

Giải thích:

Ta có: A = 18.{420 : 6 + [150 – (68.2 – 23.5)]}

= 18 . {420 : 6 + [150 – (68 . 2 – 8 . 5)]}

= 18 . {420 : 6 + [150 – (136 – 40)]}

= 18 . {420 : 6 + [150 – 96]}

= 18 . {420 : 6 + 54}

= 18 . {70 + 54}

= 18 . 124 = 2232

Kết quả là số lớn hơn 2000.

Chọn đáp án B.

Câu 10. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 ta được kết quả?

A. 132

B. 312

C. 213

D. 215

Giải thích:

Ta có: (103 + 104 + 1252) : 53

= (1 000 + 10 000 + 15 625) : 125

= 26 625 : 125 = 213

Chọn đáp án C.

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Thực hiện phép tính

a. 5 . 22 – 18 : 32

b. 75 – (3 . 52 – 4 . 23)

c. 20 – [30 – (5 – 1)2]

Lời giải:

a. Ta có: 5 . 22 – 18 : 32

= 5 . 4 – 18 : 9

= 20 – 2 = 18

b. Ta có: 75 – (3 . 52 – 4 . 23)

= 75 – (3 . 25 – 4.8)

= 75 – (75 – 32)

= 75 – 75 + 32 = 32

c. Ta có: 20 – [30 – (5 – 1)2]

= 20 – [30 – 42]

= 20 – [30 – 16]

= 20 – 14 = 6

Câu 2: Thực hiên các phép tính sau:

a. (72005 + 72004) : 72004

b. (62007 – 62006) : 62006

Lời giải:

a. Ta có: (72005 + 72004) : 72004

= (72005 : 72004) + (72004 : 72004)

= 72005 – 2004 + 1

= 7 + 1 = 8

b. Ta có: (62007 – 62006) : 62006

= (62007 : 62006) – (62006 : 62006)

= 62007 - 2006 – 1

= 6 – 1 = 5 

Câu 3: Thực hiện phép tính.

a) 5 . 22 – 18 : 32 

b) 23 . 17 – 23 . 14

c) 12 : {400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}

d) 23 – 53 : 52 + 12 . 22 

e) [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100

f) 2 . 32 : 3 + 182 + 3 . (51 : 17)

Lời giải:

a) 5 . 22 – 18 : 32 

= 5 . 4 – 18 : 9

= 20 – 2 = 18

b) 23 . 17 – 23 . 14

= 8 . 17 – 8 . 14

= 8 . 3 = 24

c) 12 : {400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}

= 12 : {400 : [500 – (125 + 175)]}

= 12 : {400 : [500 – 300]

= 12 : {400 : 200}

= 12 : 2

= 6

d) 23 – 53 : 52 + 12 . 22 

= 8 – 5 + 12 . 4

= 3 + 48

= 51

e) [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100

= [(7 – 3) : 4 + 99] – 100

= [4 : 4 + 99] – 100

= [1 + 99] – 100

= 100 – 100 = 0

f) 2 . 32 : 3 + 182 + 3 . (51 : 17)

= 2 . 9 : 3 + 182 + 3 . 3

= 18 : 3 + 182 + 9

= 6 + 182 + 9

= 188 + 9 

= 197

---------------------

Tham khảo thêm: Chuyên đề Toán 6

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hằng Dương Minh
    Hằng Dương Minh

    hay quá cảm ơn 😃

    Thích Phản hồi 11/11/22
🖼️

Chuyên đề Toán 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm