Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 6 Right On Unit 3 3b Grammar

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh Right On 6 unit 3 3b Grammar trang 56 57

Giải tiếng Anh 6 Right On unit 3 All about food 3b Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập trang 56 57 SGK tiếng Anh lớp 6 Right On giúp các em ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả.

1. Read the theory box and the note. How do we use a/an, some, any? Đọc khung lý thuyết và ghi chú. Chúng ta sử dụng a/an, some, any như thế nào?

Đáp án

We use a with singular countable nouns that start with a consonant.

We use an with singular countable nouns that start with a vowel.

We use some with plural countable nouns in positive sentences.

We use any with plural countable nouns in negative sentences and in most questions.

2. Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable). Write the plural form of the countable nouns. Quyết định những danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được). Viết dạng số nhiều của những danh từ đếm được.

Đáp án

2. coffee → U

3. water → U

4. rice → U

5. burger → C → burgers

6. meat → U

7. carrot → C → carrots

8. lemon → C → lemons

9. strawberry → C → strawberries

10. salt → U

3. Choose the correct word. Chọn từ đúng.

1. Is there some/any sugar?

2. There isn't some/any flour left.

3. Would you like a/an biscuit?

4. I need some/any milk for my cereal.

5. There's a/an apple on the table.

6. Can I have some/any chips, please?

Đáp án

1 - any

2 - any

3 - a

4 - some

5 - an

6 - some

1. Is there any sugar?

2. There isn't any flour left.

3. Would you like a biscuit?

4. I need some milk for my cereal.

5. There's an apple on the table.

6. Can I have some chips, please?

Hướng dẫn dịch

1. Có chút đường nào không?

2. Không còn tý bột nào cả.

3. Bạn có muốn một chiếc bánh quy không?

4. Tôi cần một ít sữa cho ngũ cốc của tôi.

5. Có một quả táo trên bàn.

6. Cho tôi xin ít khoai tây chiên được không?

4. Read the table on page 56. Match the two columns. Đọc bảng trang 56. Nối hai cột lại với nhau.

1. a bar of

2. a packet of

3. a can of

4. a carton of

5. a loaf of

6. a jar of

7. a bottle of

a. scrisps

b. juice

c. chocolate

d. soda

e. water

f. jam

g. bread

Đáp án

1 - c. a bar of chocolate

2 - a. a packet of crisps

3 - d. a can of soda

4 - b. a carton of juice

5 - g. a loaf of bread

6 - f. a jar of jam

7 - e. a bottle of water

Hướng dẫn dịch

1 – c. 1 thanh sô-cô-la

2 – a. 1 gói khoai tây chiên

3 – d. 1 lon nước có ga

4 – b. 1 hộp giấy nước ép

5 – g. 1 ổ bánh mỳ

6 – f. 1 lọ mứt

7 – e.  1 chai nước

5. Read the theory box. Then choose the correct word. Đọc khung lý thuyết. Sau đó chọn từ đúng.

1. There isn't many/much milk left.

2. How much/many bread is in the cupboard?

3. How many/much eggs go in the cake mix?

4. He's got a lot of/a little sweets in his bag.

5. There is many/lots of sugar in this ice cream.

6. We haven't got many/much orange juice.

7. There are a few/a little apples. Let's make an apple pie.

8. There's very few/little butter left.

Đáp án

1 - much

2 - much

3 - many

4 - a lot of

5 - lots of

6 - much

7 - a few

8 - little

1. There isn't much milk left.

2. How much bread is in the cupboard?

3. How many eggs go in the cake mix?

4. He's got a lot of sweets in his bag.

5. There is lots of sugar in this ice cream.

6. We haven't got much orange juice.

7. There are a few apples. Let's make an apple pie.

8. There's very little butter left.

Hướng dẫn dịch

1. Không còn nhiều sữa.

2.Có bao nhiêu bánh mì trong tủ chén/ bát?

3. Có bao nhiêu quả trứng trong hỗn hợp bánh?

4. Anh ấy có rất nhiều đồ ngọt trong túi.

5. Có rất nhiều đường trong kem này.

6. Chúng tôi không có nhiều nước cam.

7. Có một vài quả táo. Hãy làm một chiếc bánh táo.

8. Còn lại rất ít bơ.

6. It’s Saturday. Decide on what you need to buy from the supermarket for the week. Write your shopping list. Hôm nay là thứ Bảy. Quyết định những thứ em cần mua từ siêu thị cho cả tuần. Viết danh sách những thứ cần mua.

A: Do we need any apples?

B: No, we have got a lot of apples. We need some milk.

A: How much?

B: A carton.

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 3 All about food Grammar trang 56 57. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm