Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on cả năm

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Right on cả năm

Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh 6 - Right on theo unit trọn bộ bao gồm từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 1 - unit 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 cả năm 2025 - 2026 hiệu quả.

I. Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh 6 cả năm

Bộ Ngữ pháp tiếng Anh 6 Global Success bao gồm từ mới tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit giúp các em học sinh ôn tập kiến thức từ mới tiếng Anh lớp 6 bám sát nội dung chương trình học SGK tiếng Anh lớp 6 hiệu quả.

Mời bạn đọc click xem chi tiết các tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo từng bài học tại:

II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit

Ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 1 Home & Places

Danh từ số ít - số nhiều tiếng Anh

Cách chia danh từ số nhiều:

Danh từ kết thúc với

Hầu hết các danh từ

-s, -ss, -sh, -ch, -x, -o

Phụ âm + -y

Nguyên âm + -y

-f, -fe

+ -s

+ -es

+ -s

y + -ies

f/fe + -ves

Danh từ số ít

Cap

Dress

Key

Butterfly

Leaf

Danh từ số nhiều

Caps

Dresses

Keys

Butterflies

Leaves

Danh từ bất quy tắc

Person – people, man – men, child – children, woman – women, foot – feet, tooth – teeth

Đại từ chỉ định - This/ That/ These/ Those

Từ chỉ định this/ that/ these/ those dùngđể chỉ ra cụ thể vật được nói đến.

Đi với danh từ số ít

Đi với danh từ số nhiều

Khoảng cách

This (này)

These (những cái này)

Gần

That (kia, đó)

Those (những cái kia)

Xa

eg: How much is this T-shirt?

Do you have that shirt in blue?

How much are those shoes over there?

Do you have these socks in green?

There is - There are trong tiếng Anh

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

Thể khẳng định

There is/ ’s …

There are …

Thể phủ định

There is not/ isn’t …

There are not/ aren’t …

Thể câu hỏi

Is there …?

Are there …?

Câu trả lời ngắn

Yes, there is.

No, there isn’t.

Yes, there are.

No, there aren’t.

e.g.

There is a dining table in the kitchen.

There are two bookshelves in the living room.

Is there a sofa in your bedroom?

No, there isn’t. There’s an armchair.

Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6 Right On!

    Xem thêm
    Đóng
    Đây là tài liệu cao cấp chỉ dành cho thành viên VnDoc ProPlus: Tải tất cả tài liệu có trên VnDoc, làm trắc nghiệm không giới hạn! Tìm hiểu thêm
    Tải nhanh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on cả năm Đây là Tài liệu chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.