Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 4 lớp 6 Holidays Right on

Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng unit 4 lớp 6 Right on: Holidays

Từ vựng tiếng Anh 6 Right on unit 4: Holidays dưới đây tổng hợp những Từ vựng tiếng Anh 6 trọng tâm trong unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập từ vựng tiếng Anh 6 Right on theo từng unit năm 2025 - 2026 hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 4 Right on

go camping /ˈɡəʊ ˈkæmpɪŋ/ (phr): đi cắm trại

go sailing /ˈɡəʊ ˈseɪlɪŋ/ (phr): đi chèo thuyền

go sightseeing /ˈɡəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (phr): đi ngắm cảnh

go skiing /ˈɡəʊ ˈskiːɪŋ/ (phr): đi trượt tuyết

go sledging /ˈɡəʊ ˈsleʤɪŋ/ (phr): đi xe trượt tuyết

go to the beach /ˈɡəʊ tuː ðə biːʧ/ (phr): đi biển

have a barbecue /həv ə ˈbɑːbɪkjuː/ (phr): tổ chức tiệc nướng

have a picnic /həv ə ˈpɪknɪk/ (phr): đi dã ngoại

make a snowman /ˈmeɪk ə ˈsnəʊmən/ (phr): chơi đắp người tuyết

pick pumpkins /ˈpɪk ˈpʌmpkɪnz/ (phr): hái bí ngô

take a bike ride /ˈteɪk ə baɪk raɪd/ (phr): đi xe đạp

visit museums /ˈvɪzɪt mjuːˈziːəmz/ (phr): tham quan viện bảo tàng

winter /ˈwɪntə/ (n): mùa đông

Lesson 4a:

celebrate /ˈseləbreɪt/ (v): tổ chức (tiệc mừng, lễ kỷ niệm…), ăn mừng

🡪 celebration /ˌseləˈbreɪʃn/ (n): sự tổ chức (tiệc mừng, lễ kỷ niệm…), tiệc mừng

cloudy /ˈklaʊdi/ (adj): có mây, nhiều mây

cold /kəʊld/ (adj): lạnh

dress up /ˌdres ˈʌp/ (v): mặc đồ đẹp

firework /ˈfaɪəwɜːk/ (n): pháo hoa

hang flags /hæŋ flæɡz/ (phr): treo cờ

hot /hɒt/ (adj): nóng

parade /pəˈreɪd/ (n): cuộc diễu hành

raining /ˈreɪnɪŋ/ (adj): mưa

snowing /snəʊɪŋ/ (adj): có tuyết

sunny /ˈsʌni/ (adj): có nắng, nhiều nắng

warm /wɔːm/ (adj): ấm áp

Lesson 4c:

belt /belt/ (n): dây thắt lưng

boots /buːts/ (pl n): đôi giày ống

cap /ˈkæp/ (n): mũ lưỡi trai

gloves /ɡlʌvz/ (pl n): đôi găng tay

jacket /ˈʤækɪt/ (n): áo khoác

jeans /ʤiːnz/ (pl n): quần jeans

jumper /ˈʤʌmpə/ (n): áo ngoài mặc chui đầu (của phụ nữ)

leggings /ˈleɡɪŋz/ (pl n): quần ôm sát chân

scarf /skɑːf/ (n): khăn quàng cổ

🡪 scarves /skɑ:vz/ or scarfs /skɑ:fs/ (pl n)

shirt /ʃɜːt/ (n): áo sơ mi

skirt /skɜːt/ (n): váy

socks /sɒks/ (pl n): đôi tất, vớ

T-shirt /ˈtiːʃɜːt/ (n): áo thun

trainers /ˈtreɪnəz/ (pl n): giày thể thao

Lesson 4f:

bottom /ˈbɒtəm/ (n): phần dưới cùng, phần đáy

island /ˈaɪlənd/ (n): hòn đảo

lake /leɪk/ (n): hồ

plant /plɑːnt/ (n): thực vật

rainforest /ˈreɪnfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới

resort /rɪˈzɔːt/ (n): khu nghỉ dưỡng

river /ˈrɪvə/ (n): con sông

tour /tʊə/ (n): chuyến du lịch

trek /trek/ (n): chuyến đi bộ đường dài (đường rừng/đồi núi)

waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ (n): thác nước

CLIL 4:

allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép

attend /əˈtend/ (v): tham gia, tham dự

🡪 attendant /əˈtendənt/ (n): người tham gia

🡪 attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham gia

container /kənˈteɪnə/ (n): vật chứa/đựng

contaminated /kənˈtæmɪneɪtɪd/ (adj): bị nhiễm bẩn (do hoá chất, rác thải,…)

🡪 contamination / kənˌtæmɪˈneɪʃn/ (n): sự nhiễm bẩn

disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh

leash /liːʃ/ (n): dây xích (động vật)

put out /ˌpʊt ˈaʊt/ (v): dập tắt (lửa)

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 4 Right on Holidays. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp từ mới tiếng Anh 6 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 6 sách mới hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm