Từ vựng Unit 4 lớp 6 Holidays Right on
Từ vựng tiếng Anh 6 Right on unit 4
Từ vựng unit 4 lớp 6 Right on: Holidays
Từ vựng tiếng Anh 6 Right on unit 4: Holidays dưới đây tổng hợp những Từ vựng tiếng Anh 6 trọng tâm trong unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập từ vựng tiếng Anh 6 Right on theo từng unit năm 2024 - 2025 hiệu quả.
Từ mới | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa |
1. beach | /biːtʃ/ (n) | biển |
2. camping | /ˈkæmpɪŋ/ (n) | cắm trại |
3. skiing | /ˈskiːɪŋ/ (n) | trượt tuyết |
4. dress up | /drɛs ʌp/ (v.phr) | ăn mặc chỉnh tề |
5. sunny | /ˈsʌni/ (adj) | nắng |
6. guess | /ɡes/ (v) | đoán |
7. fireworks | /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n) | pháo hoa |
8. watch | /wɒtʃ/ (v) | xem |
9. decorate | /ˈdekəreɪt/ (v) | trang trí |
10. envelope | /ˈenvələʊp/ (n) | phong bì |
11. supermarket | /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n) | siêu thị |
12. performance | /pəˈfɔːməns/ (n) | biểu diễn |
13. cold | /kəʊld/ (adj) | lạnh |
14. biscuit | /ˈbɪskɪt/ (n) | bánh quy |
15. snowing | /snəʊɪŋ/ (n) | tuyết |
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 4 Right on Holidays. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp từ mới tiếng Anh 6 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 6 sách mới hiệu quả.