Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Right on 6 Revision Units Hello - 1

Workbook Right on 6 Revision Units Hello - 1 trang 18 19

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Right On Revision Units Hello - 1 hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh trang 18 19 SBT tiếng Anh Right on 6.

1. Fill in the gaps with the correct country or nationality. Điền vào chỗ trống với quốc gia hoặc quốc tịch chính xác.

Đáp án

1. Penny is from Canada.

She's Canadian.

2. Jake is from the USA.

He's American.

3. Gabriela is from Argentina.

She's Argentinian.

4. Tom is from the UK.

He's British.

5. Beth is from New Zealand.

She's New Zealander.

2. Circle the correct item. Khoanh tròn vào mục đúng.

Đáp án

1. brother

2. cousin

3. wife

4. grandma

5. parents

3. Complete the correct adjective. Hoàn thành tính từ đúng.

Đáp án

1. Mary isn't old. She's young.

2. John and Paul aren't short. They're tall.

3. Annika isn't thin. She is plump.

4. Ryan is a good student. He is clever.

5. Angela has got lots of friends. She's friendly.

4. Put the words in the correct column. Đặt các từ vào cột chính xác.

Đáp án

bedroom: bed, desk, wardrobe

kitchen: sink, cooker, fridge

living room: sofa, armchair, coffee table

Bathroom: Toilet, Bath, washbasin

5. Circle the odd word. Khoanh vào chữ khác.

Đáp án

1. park

2. door

3. museums

4. wife

5. walls

6. cap

6. Fill in the gaps with can or can't. Điền vào khoảng trống bằng can hoặc can't.

Đáp án

1 Can John play basketball?

Yes, he can.

2 Can you ride a bike?

No, I can't.

3 Can they play tennis?

No, they can't.

4 Can she do martial arts?

Yes, she can.

7. Fill in the gaps with the correct form of the verb to be. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be.

Đáp án

1

A: Are you from Argentina?

B: No, I'm not. I am from Brazil.

2

A: Is your name Paul?

B: No, it isn't. My name is Tom.

3

A: Are Stella and Sally friends?

B: No, they aren't.

4

A: Is Carlos from Spain?

B: Yes, he is.

5

A: Are they Turkish?

B: No, they aren't. They are Egyptian.

6

A: Are you twelve?

B: No, I'm not. I am fourteen.

8. Write the plural of the words. Viết số nhiều của các từ.

Đáp án

1. parrots

2. feet

3. puppies

4. wolves

5. women

9. Underline the correct word. Gạch chân từ đúng.

Đáp án

1. their

2. Her

3. We

4. your

5. my

6. The colour of the book

7. Mary’s

8. I

10. Fill in the gaps with this, these, that or those. Hãy điền vào những chỗ trống bằng this, these, that hoặc those.

Đáp án

1. This; that

2. These; that

3. Those; these

11. Fill in the gaps with some or any. Which words contain blended consonants? Điền vào chỗ trống với some hoặc any. Những từ nào chứa các phụ âm pha trộn?

Đáp án

1. some

2. any

3. some

4. any

5. some

6. any

12. Fill in the gaps with have/ haven't or has/hasn't. Điền vào khoảng trống với have/haven't hoặc has/yet.

Đáp án

1. has

2. haven't

3. have

4. hasn't

13. Underline the correct preposition. Gạch chân giới từ đúng.

Đáp án

1. on

2. in front of

3. between

4. Next to

5. in front of

6. On

14. Put the sentences in the correct order to make dialogues. Đặt các câu theo đúng thứ tự để tạo thành các đoạn hội thoại.

Đáp án

1.

A How are you?

B I'm great, thanks. And you?

A Not bad. Hey who's that girl?

B She's my cousin.

2.

A What's your new flat like?

B It's small but cosy.

A How many rooms are there?

B There are four rooms.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Right On Revision Units Hello - 1 trang 18 19. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh Right On khác nhau được cập nhật liên tục.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm