Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Unit 1 lớp 6 Home & Places Right on

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp unit 1 lớp 6 Right on: Home & Places

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on unit 1: Home & Places tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong unit 1 SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on theo từng unit năm 2025 - 2026 hiệu quả.

Danh từ số ít - số nhiều tiếng Anh

Cách chia danh từ số nhiều:

Danh từ kết thúc với

Hầu hết các danh từ

-s, -ss, -sh, -ch, -x, -o

Phụ âm + -y

Nguyên âm + -y

-f, -fe

+ -s

+ -es

+ -s

y + -ies

f/fe+ -ves

Danh từ số ít

Cap

Dress

Key

Butterfly

Leaf

Danh từ số nhiều

Caps

Dresses

Keys

Butterflies

Leaves

Danh từ bất quy tắc

Person – people, man – men, child – children, woman – women, foot – feet, tooth – teeth

Đại từ chỉ định - This/ That/ These/ Those 

Từ chỉ định this/ that/ these/ those dùngđể chỉ ra cụ thể vật được nói đến.

Đi với danh từ số ít

Đi với danh từ số nhiều

Khoảng cách

This (này)

These (những cái này)

Gần

That (kia, đó)

Those (những cái kia)

Xa

eg: How much is this T-shirt?

Do you have that shirt in blue?

How much are those shoes over there?

Do you have these socks in green?

There is - There are trong tiếng Anh

 

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

Thể khẳng định

There is/ ’s …

There are …

Thể phủ định

There is not/ isn’t …

There are not/ aren’t …

Thể câu hỏi

Is there …?

Are there …?

Câu trả lời ngắn

Yes, there is.

No, there isn’t.

Yes, there are.

No, there aren’t.

e.g.

There is a dining table in the kitchen.

There are two bookshelves in the living room.

Is there a sofa in your bedroom?

No, there isn’t. There’s an armchair.

A/An, Some/ Any trong tiếng Anh 

a/an (một): đứng trước danh từ đếm được số ít

a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các phụ âm.

an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các nguyên âm (a, e, i, o, u).

some (một vài, một ít): đứng trước danh từ đếm được số nhiều, thường được dùng trong câu khẳng định và câu hỏi diễn đạt lời mời/ đề nghị

any (bất kì, một vài, một ít): đứng trước danh từ số nhiều, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi

 

Danh từ số ít (a/ an)

Danh từ số nhiều (some/ any)

Câu khẳng định

There isa book.

There are some books.

Câu phủ định

There isn’t a poster.

There aren’t any posters.

Câu hỏi

Is there an armchair?

Are there any armchairs?

e.g.

I'd like a cookie.

I'd like an apple.

I'd like some milk.

I'm sorry. We don't have any milk left.

Would you like some dessert?

Do you have any chocolate cake?

Sở hữu cách (Possessive)

Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng.

Thêm’s vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không phải tận cùng là “s”.

Thêmvào sau danh từ số nhiều tận cùng là “s”.

e.g. Ken's mother

Women’s Day

My parents’ bedroom

Giới từ chỉ vị trí (Preposition of Place)

in front of : phía trước

Let’s meet in front of the movie theater.

behind : phía sau

Shall we meet behind the market?

next to : bên cạnh

The water park is next to the supermarket.

near :gần đó

The swimming pool is near the market.

opposite : đối diện

The bowling alley is opposite the ice rink.

under: ngay bên dưới

The cats are under the bridge.

below: ở vị trí thấp hơn

The kitchen is below her bedroom.

above: ở vị trí cao hơn

The new room is above the garage.

*Ghi chú:

opposite được dùng khi hai sự vật được nói đến bị phân cách bởi một sự vật khác ở giữa.

in + vùng/ thànhphố/ quốcgia … (in Hanoi, in Vietnam, in the ocean, in Asia, in the mountains, in the taxi...)

on + tên đường/ hướng/ phương tiện giao thông công cộng (on Le Loi Street, on the bus, on the left/ right,...)

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 1 Right on Home & Places. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm