Ngữ pháp Unit 1 lớp 6 Home & Places Right on
Ngữ pháp unit 1 lớp 6 Right on: Home & Places
Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on unit 1: Home & Places tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong unit 1 SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on theo từng unit năm 2025 - 2026 hiệu quả.
Danh từ số ít - số nhiều tiếng Anh
Cách chia danh từ số nhiều:
|
Danh từ kết thúc với |
Hầu hết các danh từ |
-s, -ss, -sh, -ch, -x, -o |
Phụ âm + -y |
Nguyên âm + -y |
-f, -fe |
|
+ -s |
+ -es |
+ -s |
y + -ies |
f/fe+ -ves |
|
|
Danh từ số ít |
Cap |
Dress |
Key |
Butterfly |
Leaf |
|
Danh từ số nhiều |
Caps |
Dresses |
Keys |
Butterflies |
Leaves |
|
Danh từ bất quy tắc |
Person – people, man – men, child – children, woman – women, foot – feet, tooth – teeth |
||||
Đại từ chỉ định - This/ That/ These/ Those
Từ chỉ định this/ that/ these/ those dùngđể chỉ ra cụ thể vật được nói đến.
|
Đi với danh từ số ít |
Đi với danh từ số nhiều |
Khoảng cách |
|
This (này) |
These (những cái này) |
Gần |
|
That (kia, đó) |
Those (những cái kia) |
Xa |
eg: How much is this T-shirt?
Do you have that shirt in blue?
How much are those shoes over there?
Do you have these socks in green?
There is - There are trong tiếng Anh
|
|
Danh từ số ít |
Danh từ số nhiều |
|
Thể khẳng định |
There is/ ’s … |
There are … |
|
Thể phủ định |
There is not/ isn’t … |
There are not/ aren’t … |
|
Thể câu hỏi |
Is there …? |
Are there …? |
|
Câu trả lời ngắn |
Yes, there is. No, there isn’t. |
Yes, there are. No, there aren’t. |
e.g.
There is a dining table in the kitchen.
There are two bookshelves in the living room.
Is there a sofa in your bedroom?
No, there isn’t. There’s an armchair.
A/An, Some/ Any trong tiếng Anh
– a/an (một): đứng trước danh từ đếm được số ít
a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các phụ âm.
an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng các nguyên âm (a, e, i, o, u).
–some (một vài, một ít): đứng trước danh từ đếm được số nhiều, thường được dùng trong câu khẳng định và câu hỏi diễn đạt lời mời/ đề nghị
–any (bất kì, một vài, một ít): đứng trước danh từ số nhiều, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi
|
|
Danh từ số ít (a/ an) |
Danh từ số nhiều (some/ any) |
|
Câu khẳng định |
There isa book. |
There are some books. |
|
Câu phủ định |
There isn’t a poster. |
There aren’t any posters. |
|
Câu hỏi |
Is there an armchair? |
Are there any armchairs? |
e.g.
I'd like a cookie.
I'd like an apple.
I'd like some milk.
I'm sorry. We don't have any milk left.
Would you like some dessert?
Do you have any chocolate cake?
Sở hữu cách (Possessive)
Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng.
Thêm’s vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không phải tận cùng là “s”.
Thêm’ vào sau danh từ số nhiều tận cùng là “s”.
e.g. Ken's mother
Women’s Day
My parents’ bedroom
Giới từ chỉ vị trí (Preposition of Place)
|
in front of : phía trước |
Let’s meet in front of the movie theater. |
|
behind : phía sau |
Shall we meet behind the market? |
|
next to : bên cạnh |
The water park is next to the supermarket. |
|
near :gần đó |
The swimming pool is near the market. |
|
opposite : đối diện |
The bowling alley is opposite the ice rink. |
|
under: ngay bên dưới |
The cats are under the bridge. |
|
below: ở vị trí thấp hơn |
The kitchen is below her bedroom. |
|
above: ở vị trí cao hơn |
The new room is above the garage. |
*Ghi chú:
–opposite được dùng khi hai sự vật được nói đến bị phân cách bởi một sự vật khác ở giữa.
–in + vùng/ thànhphố/ quốcgia … (in Hanoi, in Vietnam, in the ocean, in Asia, in the mountains, in the taxi...)
–on + tên đường/ hướng/ phương tiện giao thông công cộng (on Le Loi Street, on the bus, on the left/ right,...)
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 1 Right on Home & Places.