Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 Right On Unit 1 1c Vocabulary

Tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home & Places 1c Vocabulary

Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 1 Home & Places 1c Vocabulary trang 26 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập Unit 1 SGK tiếng Anh 6 Right on trang 26.

1. Look at the map. Listen and repeat. Nhìn bản đồ. Nghe và lặp lại.

Tiếng Anh 6 Right On Unit 1 1c Vocabulary

2. Tell your partner which places are/ aren’t there near your house. Nói với bạn em gần nhà em có/ không có những địa điểm nào.

Near my house there is a cinema, a gym and a park. There isn’t a toy shop.

Gợi ý

Near my house, there is a supermarket, a coffee shop. There isn't a sport centre.

3. Use the phrases in the box and the map to give directions from: Sử dụng các cụm từ trong khung và bản đồ để chỉ đường đi từ:

  • the school to the bookshop (trường học đến nhà sách)
  • the fishmonger's to the hospital (cửa hàng bán cá đến bệnh viện)
  • the police station to the library (đồn cảnh sát đến thư viện)
  • the gym to the museum (phòng tập thể hình đến bảo tàng)
  • the restaurant to the police station (nhà hàng đến đồn cảnh sát)

A: Can you tell me how to get to the bookshop, please?

B: Certainly. First, go down Marple Street and turn right into Park Avenue ... .

Gợi ý

A: Can you tell me how to get to the bookshop, please?

B: Certainly. First, go down Marple Street and turn right into Park Avenue. Next, go along Park Avenue. The bookshop is on your right.

4. Look at the pictures below. In which of the places in Exercise 1 can you see them? What do they mean? Nhìn các bức tranh bên dưới. Em có thể nhìn thấy chúng ở những nơi nào ở bài 1? Chúng có nghĩa gì?

Đáp án

1 - cinema;

2 - park

3 - hospital

4 - supermarket

5 - cinema; theatre

6 - gym

Định nghĩa

1. No mobile phones: Không dùng điện thoại di động

2. Please keep off the grass: Vui lòng không đi lên cỏ

3. No parking – Emergency vehicles only: Không đỗ xe - Dùng cho cho phương tiện khẩn cấp

4. Trolley return: Nơi trả lại xe đẩy

5. Now showing: Đang công chiếu

6. Please shower before entering pool area: Vui lòng tắm trước khi vào khu vực hồ bơi

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 1 Home & Places Vocabulary trang 26. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm