Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 Right On Hello! trang 16 17

Right on 6 Hello trang 16 17

Giải sách giáo khoa tiếng Anh 6 Right On unit Hello! trang 16 17 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập SGK Right on 6 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

- Good morning!

- Goodbye! / Bye!

- Hi/ Hello!

- Good afternoon!

- Good evening!

- Good night!

Hướng dẫn dịch

- Good morning!: Chào buổi sáng

- Goodbye! / Bye!: Tạm biệt!

- Hi/ Hello!: Chào

- Good afternoon!: Chào buổi chiều

- Good evening!: Chào buổi tối

- Good night!: Chúc ngủ ngon!

2. a) Complete the dialogues with the phrases below. Hoàn thành hội thoại với các cụm từ bên dưới.

Goodbye Hello This is Nice to meet you

Mrs White: 1)______________, I’m Mrs White. What’s your name?

Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. 2)______________ Barry.

Mrs White: 3)______________, Barry.

Barry: Nice to meet you, too. 4)______________!

Mrs White: Bye.

Đáp án

1 - Hello

2 - This is

3 - Nice to meet you

4 - Goodbye

b) Listen and check. Then read the dialogue aloud. Nghe và kiểm tra. Sau đó đọc to bài hội thoại lên.

Hướng dẫn dịch

Mrs White: Xin chào, cô là Mrs White. Em tên gì?

Nat: Xin chào, cô White. Em tên Nat. Đây là Barry.

Mrs White: Rất vui được gặp em, Barry.

Barry: Em cũng rất vui được gặp cô ạ. Tạm biệt cô!

Mrs White: Tạm biệt.

3. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

- Listen

- Read

- Don’t talk, please

- Close your books

- Open your books

- Sit down, please

- Come to the board, please

- Write in your notebook

- Stand up, please

Hướng dẫn dịch

- listen (v): lắng nghe

- read (v): đọc

- Don’t talk, please: Vui lòng không nói chuyện!

- Close your books: Đóng sách lại.

- Open your books: Mở sách ra.

- Sit down, please: Vui lòng ngồi xuống

- Come to the board, please: Vui lòng đi lên bảng.

- Write in your notebook: Viết vào vở ghi chép

- Stand up, please: Vui lòng đứng lên.

4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do. Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn của em sẽ thực hiện điều mà em bảo.

affirmative: base form of the verbs

negative: Don’t + base form of the verbs

Student A: Stand up, please.

Student B: (stands up)

Gợi ý

Student A: Sit down, please.

Student B: (sit down)

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 Hello trang 16 17. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm