Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 4 lớp 6 Holidays Right on

Ngữ pháp unit 4 lớp 6 Right on: Holidays

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on unit 4: Holidays dưới đây tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh 6 trọng tâm trong unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 Right on theo từng unit năm 2024 - 2025 hiệu quả.

I. Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, tình huống tạm thời.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Các cụm từ chỉ thời gian: now, right now, at (the) present, at the moment, at this time…
  • Các động từ: Look!, Listen, Be careful!, Hurry up!, Watch out!, Look out!
  • Công thức:

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu hỏi

I + am + playing

I + am not + playing

Am + I + playing?

– Yes, I am.

– No, I am not.

He/She/It + is + playing

He/She/It + is not + playing

Is + he/she/it + playing?

– Yes, he/she/it is.

– No, he/she/it is not.

We/You/They + are + playing

We/You/They + are not + playing

Are + we/you/they + playing?

– Yes, we/you/they are.

– No, we you/they are not.

* Ghi chú: am = ’m, is = ’s, are = ’re, is not = isn’t, are not = aren’t

Eg:

I am wearing a green dress.

You/We/They aren’t wearing blue shoes.

He/She/It is wearing a yellow shirt.

What is she wearing?

What are you wearing?

Is she wearing glasses? (Yes, she is./No, she isn't.)

– Cách thêm -ing sau động từ:

Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing

make – making

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing

swim – swimming

Động từ 1 âm tiết kết thúc w, x, y: không nhân đôi các chữ cái này, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/)

play – playing

II. Prepositions of movement (Giới từ chỉ sự chuyển động)

to: đi đến, đi về hướng

I walked to the office.

into: đi vào trong

Come into the house.

onto: lên trên

The dog jumped onto the chair.

across: đi từ bên này sang bên kia (đường)

She walked across the road.

along: dọc theo

We walked along the beach collecting small crabs in a bucket.

out of: ra khỏi

They got out of the car and come into the house.

over: bên trên, bên kia (cầu, sông…)

She climbed over the wall.

through: xuyên qua

They walked slowly through the woods.

III. Object personal pronouns/Possessive pronouns (Đại từ tân ngữ/Đại từ sở hữu)

Đại từ tân ngữ

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

me

my

mine

you

your

yours

him

his

his

her

her

hers

it

its

-

us

our

ours

them

their

theirs

e.g.

  • John has broken his He’ll be in hospital for a few days. I came to see him yesterday.
  • They helped us a lot with our We couldn’t do it without them. Next year, we can help them with theirs. (theirs = their project)
  • This is my | This book is mine.

* Ghi chú: Tính từ sở hữu luôn có danh từ theo sau; đại từ sở hữu không có danh từ theo sau.

IV. will – be going to

– Dấu hiệu nhận biết:

  • Cụm từ chỉ thời gian: tonight, tomorrow, next week/month/year, soon ...

– Công thức:

1. be going to

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu hỏi

I + am + going to + play

I + am not + going to + play

Am + I + going to + play?

– Yes, I am.

– No, I am not.

He/She/It + is + going to + play

He/She/It + is not + going to + play

Is + he/she/it + going to + play?

– Yes, he/she/it is.

– No, he/she/it is not.

We/You/They + are + going to + play

We/You/They + are not + going to + play

Are + we/you/they + going to + play?

– Yes, we/you/they are.

– No, we you/they are not.

*Ghi chú: am = ’m, is = ’s, are = ’re, is not = isn’t, are not = aren’t

2. will

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu hỏi

I/We/You/They/He/She/It + will + play

I/We/You/They/He/She/It + will not + play

Will + I/We/You/They/He/She/It + play?

– Yes, I will.

– No, I will not.

*Ghi chú: will = ’ll, will not = won’t

– Cách dùng:

Cấu trúc

Cách dùng

Ví dụ

will

Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

I’m tired. I won’t watch TV.

Đưa ra những dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta tưởng tượng, nghĩ hay tin rằng với các từ và cụm từ như: I think, I promise, perhaps, probably ...

I think I will stay in tonight.

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa

I’ll call you when I get there.

I’ll fix this for you.

be going to

Đưa ra những dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta biết hoặc thấy

Look at the sky! It’s going to rain today.

Diễn đạt dự định và kế hoạch tương lai

I’m going to buy the tickets tomorrow.

*Ghi chú: will not = won’t

*Lưu ý: Thì hiện tại tiếp diễn có thể được dùng để diễn đạt sự sắp xếp cố định trong tương lai.

Eg: Mike and I are seeing a film this Saturday evening.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 4 Right on Holidays. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh 6 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 6 sách mới hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6 Right On!

    Xem thêm