Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Right on Unit 4 4e Grammar

Workbook Right On 6 unit 4 4e Grammar trang 42

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Right On unit 4 Holidays 4e. Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập trang 42 SBT Right On 6 chắc chắn sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh 6 theo từng lesson hiệu quả.

1. Write complete sentences. Use the short form of be going to. Hoàn thành câu. Sử dụng hình thức ngắn của “be going to”.

Đáp án

2. Sam’s going to play football tomorrow.

3. They aren’t going to come with us to the cinema next Saturday.

4. Rachel’s going to watch a film tonight.

5. I’m not going to go to college next October.

6. George going to study Maths.

2. Fill in the gaps with will or won't. Điền vào chỗ trống với các từ “will” hoặc “won’t”.

1. A: Bill, can you check the weather forecast?

B: Sure. I_________ check it now.

2. A: Sorry, Tim . We__________ be able to help you.

B: It's OK. I_________ ask someone else for help

3. A: _________you remember to take to your gloves with you?

B: Sure. I promise I_______ forget.

Đáp án

1. will

2. won't - will

3. Will - won't

3. Underline the correct verb form. Gạch chân dạng động từ đúng.

1. A: Do you have any plans for the summer?

B: Yes, I'm going to travel/’ll travel abroad.

2. A: It's really cold in here.

B: I'll close/'m going to close the window, then.

3. A: I'm really nervous about my test.

B: Don't worry. I'm sure you're going to do/'ll do well.

4. A: It's raining heavily.

B: Oh no! They'll get/'re going to get wet.

Đáp án

1. 'm going to travel

2. 'll close

3. 'll do

4. 're going to get

4. Use the prompts to form complete sentences using will or be going to. Sử dụng các gợi ý để thành lập câu hoàn chỉnh sử dụng will hoặc be going to.

Đáp án

2. I’ll open the window.

3. She’s going to visit her aunt in Spain.

4. It’s going to rain.

5. I’ll help you decide.

5. Look at the camp rules and fill in the gaps with have to or don’t have to. Hãy xem các quy định của trại và điền vào chỗ trống với “have to” hoặc “don’t have to”.

MOUNTAINVILLE CAMPSITE

Clean your site.

Put your fire out.

Clean up after your pets.

Respect quiet hours.

We provide picnic tables, tents, meals.

1. You__________clean the place you stay at.

2. You__________bring your own picnic table or content.

3. You__________put out your fire.

4. You__________cook your own meals.

5. You__________clean up after your dog.

Đáp án

1. have to

2. don't have to

3. have to

4. don't have to

5. have to

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Right On Unit 4 4e Grammar trang 42. VnDoc.com mời bạn đọc tham khảo thêm bài tập tiếng Anh 6 Right On khác nhau được cập nhật liên tục.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6 Right On!

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng