Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 lesson 1

Giải tiếng Anh lớp 6 unit 7 Movies lesson 1 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024 do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 unit 7 lesson 1 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words Lesson 1 unit 7 Movies Tiếng Anh 6

a. Number the pictures. Listen and repeat. Đánh số bức tranh. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

1. comedy 2. science fiction 3. horror 4. action 5. drama 6. animated

Đáp án

2 - C

3 - A

4 - D

5 - E

6 - B

b. Discuss what kinds of movies you like and dislike. Thảo luận thể loại phim em thích và không thích.

Gợi ý

I like comedy movies.

I don't like science fiction.

Listening unit 7 lớp 6 Movies Lesson 1

a. Listen to three friends talking. Note down what kind of movie they are going to see. Nghe ba người bạn đang nói chuyện. Ghi chú lại thể loại phim mà họ định xem.

Click để nghe

Nội dung bài nghe

Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend?

Peter: Sure.

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

Debra: What kind of movie is it?

Lily: It's a horror movie.

Peter: Cool! What time is it?

Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.

Debra: Oh, I'm busy then.

Lily: How about Tiger Toes?

Peter: What kind of movie is it?

Lily: It's an animated movie.

Peter: I love animated movies.

Debra: Me too. What time's it on?

Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?

Debra: Yeah.

Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

Debra: Yeah!

Peter: Let's go!

Hướng dẫn dịch

Lily: Này! Bạn có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?

Peter: Chắc chắn rồi.

Lily: Tại sao chúng ta không xem Scary Gary nhỉ?

Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.

Peter: Tuyệt! Mấy giờ nó chiếu?

Lily: Chỉ vào thứ Bảy này, lúc 4:30.

Debra: Ồ, mình bận mất rồi.

Lily: Còn Tiger Toes thì sao?

Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Nó là một bộ phim hoạt hình.

Peter: Mình thích phim hoạt hình.

Debra: Mình cũng vậy. Mấy giờ nó chiếu?

Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ Bảy. 7:30 được chứ?

Debra: Ừm.

Peter: Không, mình không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?

Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?

Debra: Ừm!

Peter: Đi thôi!

Đáp án

animated movie

b. Now, listen and fill in the table with the movie times. Giờ thì, nghe và điền vào bảng với các thời gian chiếu phim.

Click để nghe

Đáp án

SaturdaySunday
Scary Gary4:30X
Tiger Toes2:30, 7:305:00

Grammar trang 55 Lesson 1 unit 7 Tiếng Anh 6 Movies

a. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Boy: Do you want to see the movie on Saturday?

Girl: Sure. What time is the movie?

Boy: It’s at 3 p.m.

Girl: Great!

Hướng dẫn dịch

Boy: Bạn có muốn xem phim vào thứ Bảy không?

Girl: Có chứ. Mấy giờ phim bắt đầu?

Boy: Lúc 3 giờ chiều.

Girl: Tuyệt!

b. Write the time words in the correct box. Viết các từ chỉ thời gian và khung đúng.

Đáp án

on

at

in

- Christmas Day

- Tuesday night

- July 27th

- my birthday

- 6:30

- bedtime

- three o’clock

- the summer

- the evening

- the morning

- May

c. Fill in the blanks. Điền vào chỗ trống.

1. I am going to see a movie on Saturday at 4 p.m. (Saturday/4 p.m.)

2. I like to watch TV and play games _____________ (evening).

3. I am playing soccer_____________ (2 p.m.).

4. What are you doing_____________ (Sunday/10a.m.)?

5. What do you like to do_____________ (summer)?

6. My English lesson is_____________ (10:30/morning).

Đáp án

2 - in the evening

3 - at 2 p.m

4 - on Sunday at 10 a.m

5 - in the summer

6 - at 10:30 in the morning

Lời giải chi tiết

1. I am going to see a movie on Saturday at 4 p.m.

(Tôi sẽ đi xem phim lúc 4 giờ chiều thứ Bảy.)

2. I like to watch TV and play games in the evening.

(Tôi thích xem TV và chơi game vào buổi tối.)

3. I am playing soccer at 2 p.m.

(Tôi định chơi bóng đá lúc 2 giờ chiều.)

4. What are you doing on Sunday at 10 a.m?

(Bạn định làm gì vào Chủ nhật lúc 10 giờ sáng?)

5. What do you like to do in the summer?

(Bạn thích làm gì vào mùa hè?)

6. My English lesson is at 10:30 in the morning.

(Buổi học tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 10:30 sáng.)

d. Now, with your partner, ask and answer about what you are doing at different times. Giờ thì, cùng với một người bạn, hỏi và trả lời về việc em định làm tại những thời điểm khác nhau.

Gợi ý

What are you doing on Sunday?

I am going to the movie theatre.

Pronunciation Lesson 1 unit 7 lớp 6 Movies

a. “…at…” often sounds like /ət/ (but not at the start). “…at…” thường nghe có vẻ giống như /ət/ - nhưng không phải ở đầu cụm từ/ đầu câu.

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự chuyển âm của từ được gạch dưới.

Click để nghe

It’s on at 7:30.

My lesson’s at 10.

c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.

Click để nghe

Đáp án

Câu sai: The movie starts at 7:30.

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng một người bạn, đọc câu có sự chuyển âm đúng.

Practice Lesson 1 unit 7 i-Learn Smart World 6 trang 56

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.

Toby: Hello, Emma.

Emma: Hi, Toby.

Toby: Do you like dramas?

Emma: Yeah, I do. Why?

Toby: There's a drama on at the movie theater on Saturday night. Do you want to go?

Emma: What time is it on?

Toby: At seven o'clock.

Emma: That sounds great. Where should we meet?

Toby: Let's meet at the movie theater at 6:30.

Emma: OK.

Hướng dẫn dịch

Toby: Chào, Emma.

Emma: Chào, Toby.

Toby: Bạn có thích kịch không?

Emma: Có. Sao thế?

Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?

Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?

Toby: 7 giờ.

Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?

Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.

Emma: Đồng ý.

b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý kiến của riêng em.

Speaking Lesson 1 unit 7 Movies lớp 6 trang 56

IT’S MOVIE NIGHT!

Start the conversation in a friendly way. Bắt đầu bài hội thoại theo cách thân thiện.

a. You’re choosing movies to watch on Friday, Saturday, and Sunday. Work in pairs. Turn to page 122 File 6. Em đang chọn phim để xem vào thứ Sáu, thứ Bảy, và Chủ nhật. Làm việc theo cặp. Chuyển đến trang 122 File 6.

Gợi ý

A: Do you want to see a movie on Sunday?

B: OK.

A: Why don't we watch The Darkness inside?

B: What kind of movie is it?

A: It's a horror movie.

B: Yeah, I really like horror movies. What time is it on?

A: It's on at 7:10 and 9:30.

B: I'm busy at 7:10, let's watch it at 9:30.

A: OK.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn có muốn xem một bộ phim vào Chủ Nhật không?

B: Được.

A: Tại sao chúng ta không xem Bóng tối bên trong?

B: Đó là thể loại phim gì?

A: Đó là một bộ phim kinh dị.

B: Yeah, tôi thực sự thích phim kinh dị. Mấy giờ rồi?

A: Đó là lúc 7:10 và 9:30.

B: Tôi đang bận lúc 7:10, hãy xem nó lúc 9:30.

Đáp: Được.

b. Join another pair. Did you choose the same movies? Tham gia với cặp khác. Các bạn có chọn phim giống nhau không?

Trên đây là Soạn unit 7 lớp 6 lesson 1 Movies trang 54 55 56 SGK i-Learn Smart World đầy đủ. Xem thêm Tài liệu tiếng Anh 6 unit 7 Movies khác tại:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
105
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tiếng Anh 6

    Xem thêm