Review Unit 5 lớp 6 Around town
Giải unit 5 review lớp 6 Around town dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Soạn tiếng anh i-Learn Smart World lớp 6 Review unit 5 bao gồm hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trang 94 95 Sách học sinh unit 5 Around town.
Review unit 5 Around town tiếng Anh 6 i Learn Smart World
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Listening
You will hear Matt and Amy talking in a restaurant. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Em sẽ nghe Matt và Amy nói trong một nhà hàng. Với mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C). Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.
Click để nghe
Example:
0. Matt has a nice new ___________
A. jacket.
B. shirt.
C. shorts
1. Matt bought the sunglasses for __________
A. 12 dollars.
B. 16 dollars.
C. 18 dollars.
2. Amy wants to eat ____________.
A. chicken pasta.
B. cake.
C. salad.
3. Matt wants to eat _____________.
A. spaghetti.
B. pizza.
C. a hamburger.
4. Matt wants to drink _____________.
A. coffee.
B. cola.
C. orange juice.
5. Amy wants to drink __________.
A. orange juice.
B. cola.
C. water.
Đáp án
1. C
2. A
3. C
4. B
5. A
Nội dung bài nghe
Amy: Hey, Matt, that's a nice jacket. Is it new?
Matt: Yes, I just bought it from the store next door.
Amy: I really like it. Do they have it in red?
Matt: Yes, they do. I bought these sunglasses, too.
Amy: Oh, how much were they?
Matt: They were eighteen dollars.
Waiter: Hello. What would you like to order?
Amy: I'd like some chicken pasta, please.
Matt: And I'd like a hamburger, please.
Waiter: OK. What would you like to drink?
Matt: I'd like some cola, please.
Amy: And some orange juice for me, please.
Hướng dẫn dịch
Amy: Này, Matt, áo khoác đẹp đấy. Áo mới à?
Matt: Vâng, mình vừa mua nó từ cửa hàng bên cạnh.
Amy: Mình thực sự thích nó. Họ có nó màu đỏ không?
Matt: Có. Mình cũng đã mua chiếc kính râm này.
Amy: Ồ, chúng giá bao nhiêu?
Matt: Nó mười tám đô la.
Người phục vụ: Xin chào. Quý khách muốn gọi món gì?
Amy: Tôi muốn một ít mì ống gà, làm ơn.
Matt: Và tôi muốn một bánh hamburger, làm ơn.
Người phục vụ: Vâng. Quý khách muốn uống gì?
Matt: Tôi muốn một ít cola, làm ơn.
Amy: Và một ít nước cam cho tôi, làm ơn.
Reading
Read the email. Write one word for each blank. Đọc thư điện tử. Viết một từ vào mỗi chỗ trống.
New message
To: anitajones@frendzmail.com
Subject: Dinner on Tuesday?
Hi, Anita,
I went to (0) _________ food market yesterday. They had lots of different foods from all over the world. I had the tacos and (1) _________ fried rice. Tacos are a kind of sandwich wrap from Mexico. (2) _________ are pork, beef, or chicken, and vegetables in a kind of bread, called a tortilla. They are really delicious. I asked the waiter (3) _________ I could buy some tortillas to make my own tacos. He told me to (4) _________ to the supermarket on Grove Street. I think I'll make spicy chicken tacos (5) _________ fried beans and salad.
Would you like to come to my house on Tuesday to try them?
Your friend,
Jasmine
Đáp án
1. some
2. They
3. where
4. go
5. with
Hướng dẫn dịch
Xin chào, Anita,
Hôm qua mình đã đến một chợ thực phẩm. Họ có rất nhiều thức ăn khác nhau từ khắp nơi trên thế giới. Tôi đã ăn bánh taco và một ít cơm rang. Tacos là một loại bánh mì kẹp từ Mexico. Chúng gồm thịt lợn, thịt bò hoặc thịt gà, và các loại rau trong một loại bánh mì, được gọi là tortilla. Chúng thực sự rất ngon. Mình hỏi người phục vụ nơi mua một ít bánh ngô để làm bánh taco của riêng tôi. Anh ấy bảo tôi đến siêu thị trên phố Grove. Mình nghĩ mình sẽ làm món tacos gà cay với đậu rán và salad.
Bạn có muốn đến nhà mình vào thứ Ba để thử chúng không?
Bạn của bạn,
Jasmine
Vocabulary
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there. Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.
1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.
2. Excuse me. Can you tell me where the c____________ r____________is? I want to try these jeans on.
3. S____________ a____________are people who work in shops.
4. In many countries, people leave a t____________at a restaurant after eating.
5. I love ice cream but I can't eat any d____________after eating so much pizza.
6. Pho is an n____________dish from Vietnam. I really like it.
7. I don't like to f____________meat because it's not healthy.
Đáp án
2 - changing room
3 - Sales assistants
4 - tip
5 - dessert
6 - noodle
7 - fry
Hướng dẫn dịch
2 - Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết phòng thay đồ ở đâu không? Tôi muốn mặc thử quần jean này.
3 - Nhân viên bán hàng là những người làm việc trong cửa hàng.
4 - Ở nhiều quốc gia, mọi người để lại tiền boa ở nhà hàng sau khi ăn xong.
5 -Tôi thích ăn kem nhưng tôi không thể ăn bất kỳ món tráng miệng nào sau khi ăn quá nhiều bánh pizza.
6 - Phở là một món ăn từ phở của Việt Nam. Tôi thực sự thích nó.
7 - Tôi không thích rán thịt vì nó không tốt cho sức khỏe.
Grammar
Fill in the blanks with the words from the box. Điền vào các chỗ trống với các từ trong khung.
an this it those some (x2)
1. Would you like a cookie or an apple?
2. That is a really nice sweater. Do you have ___________ in blue?
3. These shoes are too expensive. How much are ___________shoes over there?
4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like ___________milk, please.
5. Do you like ___________hat here, or that hat over there?
6. I'd like a hamburger and ___________orange juice, please
7. These T-shirts are great. Where can I try ___________on?
Đáp án
2 - it
3 - those
4 - some
5 - this
6 - some
7 - them
Hướng dẫn dịch
2 - Đó là một chiếc áo len thực sự đẹp. Bạn có nó màu xanh lam không?
3 - Đôi giày này quá đắt. Đôi giày đó bao nhiêu?
4 - Chúng tôi có nước trái cây và sữa. Bạn thích cái gì? - Tôi muốn một ít sữa, làm ơn.
5 - Bạn thích cái mũ này ở đây, hay cái mũ kia?
6 - Tôi muốn một cái bánh hamburger và một ít nước cam, làm ơn.
7 - Những chiếc áo phông này rất tuyệt. Tôi có thể thử chúng ở đâu?
Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án
2 - B; 3 - A; 4 - D;
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.
Đáp án
5 - B; 6 - D;
Trên đây là Giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Unit 5 Review trang 94 95 chi tiết nhất.