Review Unit 1 lớp 6 Home
Nằm trong bộ Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit năm 2024 - 2025, Soạn tiếng Anh Review Unit 1 lớp 6 Home bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 6 i-Learn Smart World giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home Review trang 86 87
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Listening Review unit 1 home lớp 6 trang 86
You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice. Em sẽ được nghe Jack nói với 1 người bạn về gia đình của anh ấy. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Mỗi câu hỏi, viết chữ cái từ A - H cạnh mỗi người. Em sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần.
Click để nghe
People 1. mother 2. father 3. sister 4. brother 5. Jack | Housework A. do the laundry B. make breakfast C. make dinner D. make lunch E. do the dishes F. do the shopping G. clean the kitchen H. clean the living room |
Example:
0. uncle =>C
Đáp án
1 - A; 2 - F; 3 - G; 4 - E; 5 - B;
Nội dung bài nghe
Emma: Who do you live with, Jack?
Jack: I live with my father, mother, brother, sister, and uncle.
Emma: You have a big family! Do you all help with housework?
Jack: Yes, we do.
Emma: Really? What does your uncle do?
Jack: He makes dinner. He's a great cook!
Emma: Cool! How about your mother? Does she cook?
Jack: No, she doesn't. She does the laundry.
Emma: I see. How about your father?
Jack: Well, he does the shopping. He helps my sister with housework, too. She's only five.
Emma: She does housework?
Jack: Yeah, she cleans the kitchen
Emma: Wow! What about your brother? What housework does he do?
Jack: He does the dishes.
Emma: How about you?
Jack: I make breakfast. I like cooking.
Hướng dẫn dịch
Emma: Bạn sống với ai, Jack?
Jack: Tôi sống với bố, mẹ, anh, chị và chú.
Emma: Bạn có một gia đình lớn! Tất cả các bạn có giúp làm việc nhà không?
Jack: Vâng, chúng tôi làm.
Emma: Thật sao? Chú của bạn làm nghề gì?
Jack: Anh ấy làm bữa tối. Anh ấy là một đầu bếp tuyệt vời!
Emma: Tuyệt! Còn mẹ bạn thì sao? Cô ấy có nấu ăn không?
Jack: Không, cô ấy không. Cô ấy giặt đồ.
Emma: Tôi hiểu rồi. Còn bố bạn thì sao?
Jack: Vâng, anh ấy đi mua sắm. Anh ấy cũng giúp em gái tôi làm việc nhà. Cô ấy chỉ mới năm tuổi.
Emma: Cô ấy làm việc nhà?
Jack: Yeah, cô ấy dọn dẹp nhà bếp
Emma: Chà! Còn anh trai của bạn thì sao? Anh ấy làm việc nhà gì?
Jack: Anh ấy rửa bát.
Emma: Còn bạn thì sao?
Jack: Tôi làm bữa sáng. Tôi thích nấu ăn.
Reading unit 1 lớp 6 Home Review trang 86
Read about the three places. Choose the correct answer A, B or C. Đọc về 3 địa điểm dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.
Beautiful Places in the World
A. Lijiang is a city in the south of China. About 1.2 million people live there. It has many small canals and stone bridges. Many people visit Lijiang to see the dancing and singing show on Jade Dragon Snow Mountain.
B. Austin is a city in the south of the USA. About 950 thousand people live there. There are lots of beautiful parks in Austin. People enjoy walking or cycling in the parks or along the river.
C. Sydney is a city in the southeast of Australia. It is the largest city in the country. About 5.2 million people live there. There are many nice beaches in Sydney. It is a great place to go swimming and surfing.
Example:
0. Which place has lots of stone bridges? => A
1. Which place has nice parks?
2. Which place has the most people?
3. Which place is famous for a show?
4. Which place is good for taking a walk?
5. Which place is by the sea?
Đáp án
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
Hướng dẫn dịch
Những địa điểm tuyệt đẹp trên thế giới
A. Lệ Giang là một thành phố ở phía nam của Trung Quốc. Khoảng 1,2 triệu người sống ở đó. Nó có nhiều kênh đào nhỏ và cầu đá. Nhiều người đến Lệ Giang để xem chương trình ca múa nhạc trên núi Tuyết Ngọc Rồng.
B. Austin là một thành phố ở phía nam của Hoa Kỳ. Khoảng 950 nghìn người sống ở đó. Có rất nhiều công viên đẹp ở Austin. Mọi người thích đi bộ hoặc đi xe đạp trong công viên hoặc dọc theo sông.
C. Sydney là một thành phố ở phía đông nam của Úc. Nó là thành phố lớn nhất trong cả nước. Khoảng 5,2 triệu người sống ở đó. Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Sydney. Đó là một nơi tuyệt vời để đi bơi và lướt sóng.
Vocabulary Review unit 1 Home tiếng Anh 6 trang 87
Fill the blanks with the words from the unit. The first letter is already here. Hoàn thành chỗ trống bằng từ vựng trong bài học. Chữ cái đầu tiên có sẵn.
1. I like sitting outside on my balcony when it's hot.
2. North, East, South, and W_______ are the four cardinal points of the compass.
3. After eating dinner, I do the d__________.
4. I live in the countryside. My v________ is very small. It only has a few houses and one store.
5. My house has a very big y____________. I like playing soccer there with my friends.
Đáp án
2 - West
3 - dishes
4 - village
5 - yard
Grammar Review unit 1 Home i-Learn Smart World 6 trang 87
Underline the mistake in each sentence. Write the correct word in the line. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu sau. Viết từ đúng tại mỗi dòng.
1. What are Manchester famous for? - sửa thành is
2. My house have a balcony and a garage.
3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend.
4. Do your family have a car?
5. What housework does you do?
6. My sister and I don't making the dinner.
7. There is two seasons: the dry season and the rainy season.
Đáp án
2 - have thành has
3 - cleaning thành clean
4 - do thành Does
5 - does thành do
6 - making sửa thành make
7. is sửa thành are
Hướng dẫn dịch
1. Manchester nổi tiếng về cái gì?
2. Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.
3. Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.
4. Gia đình của bạn có ô tô không?
5. Bạn làm việc nhà gì?
6. Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.
7. Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.
Pronunciation trang 87 Review Unit 1 lớp 6
Circle the word that has the underlined part is pronounced differently from the others. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại.
1. A. sister B. his C. police D. six
2. A. kitchen B. vegetable C. egg D. men
3. A. cake B. village C. make D. paper
4. A. bus B. fun C. sunny D. busy
5. A. women B. spring C. gym D. ski
6. A. machine B. dinner C. fish D. singer
Đáp án
2 - A;
3 - B;
4 - D;
5 - A;
6 - A;
Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Unit 1 Home Review trang 86 87 chi tiết nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh unit 1 lớp 6 Home khác nhau như: