Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 4 Language focus trang 51

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Language focus unit 4 Learning world Tiếng Anh 6 Friends plus

Giải tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 4 Language focus bao gồm đáp án các phần bài tập SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo unit 4 Learning world trang 51 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

1. Complete the examples from the text on page 50. Then choose the correct words in Rules 1-3. Hoàn thành các ví dụ từ văn bản trang 50. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-3.

1. These students…………...studying.

2. The boat... …………...moving.

3. Her students............. at home and.. …………......the lessons on television.

4. I'm ..…………...the dancers.

RULES

1. The present continuous talks about things happening now / a routine.

2. We form the present continuous with the verb be / do.

3. We add -s/-ing to the main verb.

Đáp án

1. are

2. isn’t

3. are staying at, learning

4. watching

Rules

1. things happening now

2. be

3. -ing

Hướng dẫn dịch

1. Những học sinh này đang học.

2. Chiếc thuyền không di chuyển.

3. Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.

4. Tôi đang ngắm các vũ công.

RULES

1. Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.

2. Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.

3. Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.

2. What are the present continuous forms of verbs 1-5? Read the Spelling Rules and match the verbs to Rules 1–3. Dạng hiện tại tiếp diễn của động từ 1-5 là gì? Đọc quy tắc chính tả và nối các động từ với Quy tắc 1-3.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 4 Language focus trang 51

Đáp án

1. wearing

2. having

3. doing

4. dancing

5. sitting

Rules:

1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)

2. having, dancing (moving)

3. sitting

3. Listen to the sounds. Match the people in column A with the actions in column B. Then write sentences using the present continuous. Nghe các âm thanh. Nối mỗi người ở cột A với hành động tương ứng ở cột B. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 4 Language focus trang 51

Đáp án

1-d: A young child is speaking to his mother.

2-c: Two women are running in the park.

3-b: Two men are having dinner.

4-f A girl is playing a musical instrument.

5-a: A boy is watching TV.

6-e: A man is looking for a mosquito.

4. Find six differences between the pictures. Write three affirmative and three negative sentences about picture B. Use the present continuous. Tìm 6 sự khác nhau giữa 2 bức tranh. Viết 3 câu khẳng định và 3 câu phủ định về bức tranh B. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 4 Language focus trang 51

Đáp án

1. The boy is sitting next to the teacher.

2. The birds are flying.

3. The people on the poster are dancing.

4. The teacher isn't reading.

5. The girl isn't eating.

6. The students aren't wearing uniforms.

5. USE IT! Work in pairs. Invent three mini-dialogues with the situations in the box or your own ideas. Which dialogue is the best? Thực hành! Làm việc theo cặp. Tạo 3 đoạn hội thoại ngắn với các tình huống trong khung hoặc ý tưởng của riêng em. Đoạn hội thoại nào hay nhất?

come to my house / have lunch with ... / teach me to ...

go to the cinema / chat with ... / talk about ...

go shopping / visit ... / show me ...

...? / ... ? / ... ?

A: Do you want to come to my house?

B: Oh, sorry, I can't at the moment. I'm having lunch with Taylor Swift and she's teaching me to sing.

Đáp án

1. A: Do you want to go to the cinema with me?

B: Oh, sorry I can’t at the moment. I’m chatting with my teacher and we are talking about the class project.

2. A: Do you want to go shopping with me?

B: Oh, sorry, I can’t at the moment. I’m visiting my grandmother and she is showing me how to make my favourite cake.

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có muốn đi xem phim với mình không?

B: Ồ, xin lỗi, hiện tại mình không thể. Mình đang nói chuyện với giáo viên và chúng mình đang bàn về dự án lớp học.

2. A: Bạn có muốn đi mua sắm với mình không?

B: Ồ, xin lỗi, hiện tại mình không thể. Mình đang đến thăm bà và bà đang chỉ mình cách làm món bánh yêu thích.

Trên đây là Giải Reading tiếng Anh lớp 6 friends plus unit 4 Learning world trang 51. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập SGK tiếng Anh 6 Friends plus theo từng bài học trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm