Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 8 Vocabulary and Listening

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Workbook Tiếng Anh 6 Friends plus unit 8 Vocabulary and Listening trang 56

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 8 Going away Vocabulary and Listening hướng dẫn giải các phần bài tập Vocabulary and Listening trang 56 SBT tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo.

1. Look at the picture. Choose the correct words. Nhìn vào bức tranh. Chọn từ đúng.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 8 Vocabulary and Listening

Đáp án

1. stormy

2. foggy

3. snowy

4. cold

5. sunny

6. windy

7. icy

8. cloudy

9. hot

2. Complete the dialogues with the adjectives in exercise 1. Hoàn thành các đoạn hội thoại với các tính từ trong bài tập 1.

Đáp án

1. snowy

2. sunny

3. foggy

4. hot

5. rainy

6. icy

3. Andy, Andy's mum and Ben are talking about their holiday plans. Read the sentences first. Can you guess any of the answers? Then listen and answer the questions. Andy, mẹ của Andy và Ben đang nói về kế hoạch cho kỳ nghỉ của họ. Đọc trước các câu. Bạn có đoán được câu trả lời nào không? Sau đó lắng nghe và trả lời các câu hỏi.

Ben is going to visit San Francisco in July.

1. The temperature in San Francisco will be about ____°C in July.

2. In the morning, the weather will probably be ____ in San Francisco.

3. In the afternoon, the weather will sometimes be ____ .

4. Ben will need to take ____ to San Francisco.

5. Andy is going to go on a ____ holiday in Italy.

6. The weather will be ____ and ____ .

Đáp án

1. 19

2. sunny

3. foggy

4. waterproofs

5. camping

6. hot; sunny

4. Listen again. Correct the information in the sentences. Nghe lại. Sửa thông tin trong các câu.

Đáp án

Ben is going to visit his grandmother's brother. sister

1. Andy's mum worked in San Francisco for two years. _a year_____

2. The weather in Son Francisco never changes. ___often changes___

3. In San Francisco, it's sunnier in December than in July. __April____

4. The weather is sometimes snowy in Son Francisco too. __ rainy____

5. Andy is going to stay in the north of Italy. __south____

6. Andy's tent is very small. __big____

5. Complete the sentences about the weather at different times. Hoàn thành các câu về thời tiết tại các thời điểm khác nhau.

In the summer holidays, it’s really hot and sunny.

1. This morning / afternoon / evening, _______________

2. This week,_______________

3. At New Year, _______________

4. On my birthday, _______________

5. In April,_______________

6. In the winter holidays, _______________

Đáp án

1. This morning, it is cold and dry.

2. This week, it is rainy.

3. At New Year, it is sunny and cold.

4. On my birthday, it is cloudy.

5. In April, it is hot.

6. In the winter holidays, it is snowy.

Trên đây là Giải Workbook tiếng Anh 6 Friends plus unit 8 Going away trang 56. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm