Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 9

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Language focus tiếng Anh 6 Friends plus Workbook Starter Unit trang 9

Soạn Workbook Language focus Starter Unit lớp 6 trang 9 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Soạn Sách bài tập tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2025 - 2026 do VnDoc.com đăng tải. Soạn SBT tiếng Anh Friends Plus lớp 6 trang 9 có đáp án bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh 6 xuất hiện trong Language focus - This That These Those & have got Starter Unit SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.

1. Look at the picture. Complete the sentences with this, that, these or those. Quan sát tranh. Hoàn thành câu với This, that, these hoặc those.

Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 9

That photo is really nice. Bức ảnh kia thật sự đẹp.

1. _____ boys are in my class.

2. _____ video game is really cool.

3. _____ are my new friends, Michaela and Megan.

4. _____camera is quite expensive.

5. _____ is my cousin, Alex.

Đáp án

1. ___Those__ boys are in my class.

2. __This___ video game is really cool

3. __These___ are my new friends, Michaela and Megan.

4. ___That__ camera is quite expensive.

5. __This___ is my cousin, Alex.

Hướng dẫn dịch

1. Những bạn nam đó học cùng lớp với tôi.

2. Trò chơi điện tử này thực sự rất hay.

3. Đây là những người bạn mới của tôi, Michaela và Megan.

4. Máy ảnh đó khá đắt.

5. Đây là anh họ của tôi, Alex.

2. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho. 

got has Has hasn't have (x2) haven't haven't got 's

Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 9

Đáp án

1 - has; 2 - haven't; 3 - got; 4 - got; 5 - Has;

6 - have; 7 - 's; 8 - haven't; 9 - hasn't; 

3. Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got. Hoàn thành câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got. 

We 've got a book about sport at home. ✓ Chúng tôi có 1 quyển sách về thể thao ở nhà.

We haven't got a book about animals. X Chúng tôi không có 1 quyển sách về động vật.

1. I …………. a pen in my bag. X

I …………. a notebook. ✓

2. Molly …………. a big table in her room. X

She …………. a small desk.✓

3. You …………. an ID card in your drawer. ✓

You …………. a camera. X

4. Steve …………. a sister. ✓

He …………. a brother. X

5. We …………. cousins in Australia. X

We …………. cousins in the UK. ✓

6. Our classroom …………. new desks. ✓

It …………. a new board. X

Đáp án

1. I ___haven't got___ a pen in my bag. X

I ___have got___ a notebook. ✓

2. Molly ___hasn't got___a big table in her room. X

She ___has got___ a small desk.✓

3. You __have got____ an ID card in your drawer. ✓

You ___haven't got___ a camera. X

4. Steve __has got____ a sister. ✓

He ___hasn't got___ a brother. X

5. We __haven't got____ cousins in Australia. X

We ___have got___ cousins in the UK. ✓

6. Our classroom ___have got___ new desks. ✓

It ___hasn't got___ a new board. X

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi không có bút trong cặp.

Tôi có một cuốn vở.

2 - Molly không có một cái bàn lớn trong phòng của cô ấy.

Cô ấy có một cái bàn nhỏ.

3 -Bạn có một thẻ ID trong ngăn kéo của mình.

Bạn không có máy ảnh.

4 - Steve có một em gái.

Anh ấy không có anh trai.

5 - Chúng tôi không có anh em họ ở Úc.

Chúng tôi có anh em họ ở Vương quốc Anh.

6 - Lớp học của chúng tôi đã có bàn mới.

Nó không có bảng mới.

4. Look at the table. Write questions and short answers. Quan sát bảng. Viết câu hỏi và câu trả lời dạng vắn tắt. 

  Maria Tony and Jacob
a laptop X
a pet X
a friend in London X

Has Maria got a laptop? No, she hasn't.

1. ……Tony and Jacob ……a laptop?

2. ……Maria ……a pet?

3. ……Tony and Jacob ……a pet?

4. ……Maria ……a friend in London?

Đáp án

1. __Have__ Tony and Jacob __got__ a laptop? - Yes, they have.

2. __Has__ Maria __got__ a pet? - Yes, she's. 

3. __Have__ Tony and Jacob __got__ a pet? - No, they haven't.

4. __Has___ Maria __got__ a friend in London? - No, she hasn't.

Hướng dẫn dịch

1 - Tony và Jacob có máy tính xách tay không? - Vâng họ có.

2 - Maria có thú cưng không? - Vâng cô ấy có.

3 - Tony và Jacob đã nuôi thú cưng chưa? - Không, họ không có.

4 - Maria có bạn ở London không? - Không, cô ấy không có.

5. Write sentences using affirmative and negative forms of have got. Viết câu sử dụng dạng khẳng định và phủ định của Have got.

In my room. I’ve got two speakers but I haven't got a computer.

1. In my pocket, I …………………………………………………………………………

2. On my desk, I …………………………………………………………………………

3. On my teacher's desk, he / she …………………………………………………………

4. In my bag, I …………………………………………………………………………

5. In our house, we …………………………………………………………………………

Gợi ý 1

In my room. I 've got two speakers but I haven't got a computer.

1. In my pocket, I _____have got a bar of chocolate but I haven't got a bottle of milk_____

2. On my desk, I ____have got a ruler but I haven't got an rubber______

3. On my teacher's desk, he / she ____has got a laptop but he/she hasn't got a schoolbag______

4. In my bag, I ____have got some notebooks but I haven't got a dictionary______

5. In our house, we _____have got a balcony but we haven't got a dish washing machine_____

Hướng dẫn dịch

Trong phòng tôi. Tôi có hai loa nhưng tôi không có máy tính.

1. Trong túi của tôi, tôi có một thanh sô cô la nhưng tôi không có một chai sữa 

2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một cái thước nhưng tôi không có một cái cao su 

3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy / cô ấy có máy tính xách tay nhưng anh ấy / cô ấy không có cặp sách.

4. Trong cặp của tôi, tôi có một số sổ tay nhưng tôi không có từ điển

5. Trong ngôi nhà của chúng tôi, chúng tôi có ban công nhưng chúng tôi không có máy rửa bát

Gợi ý 2

1. In my pocket, I have got a mobile phone but I haven’t got a pen

2. On my desk, I have got a computer, but I haven’t got books

3. On my teacher’s desk, he has got pen, but he hasn’t got a computer

4. In my bag, I have got two books, but I haven’t got a pencil

5. In our house, we have got two beds, but we haven’t got computers

Hướng dẫn dịch

1. Trong túi của tôi, tôi có điện thoại di động nhưng tôi không có bút

2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một máy tính, nhưng tôi không có sách

3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy có bút, nhưng anh ấy không có máy tính

4. Trong cặp của tôi, tôi có hai cuốn sách, nhưng tôi không có bút chì

5. Trong nhà, chúng tôi có hai cái giường, nhưng chúng tôi không có máy tính

Gợi ý 3

1. In my pocket, I’ve got a key but I haven't got money.

2. On my desk, I’ve got many books but I haven't got a pen.

3. On my teacher's desk, he/she’s got a book but he/she hasn't got a computer.

4. In my bag, I’ve got a book but I haven't got a notebook.

5 In our house, we’ve got a TV but we haven't got a radio.

Hướng dẫn dịch

1. Trong túi của tôi, tôi có chìa khóa nhưng tôi không có tiền.

2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có nhiều sách nhưng tôi không có bút.

3. Trên bàn giáo viên của tôi, thầy ấy / cô ấy có sách nhưng thầy ấy /cô ấy không có máy tính.

4. Trong cặp của tôi, tôi có một cuốn sách nhưng tôi không có một cuốn vở.

5. Trong nhà của chúng tôi, chúng tôi có TV nhưng chúng tôi không có đài.

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 9

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm