Ngữ pháp unit 4 lớp 6 Learning World Friends plus
Ngữ pháp Friends plus 6 unit 4 Learning World
Nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 6 Friends plus, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 4 Learning tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong SGK Friends plus 6.
I. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 - The Present continuous
Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại.
1. Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
- Diễn tả một tình huống tạm thời
- Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
- Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
2. Công thức thì Hiện tại tiếp diễn
- Affirmative (Khẳng định): S + be + Ving.
- Negative (Phủ định): S + be + not + Ving.
- Question (Nghi vấn): …. + be + S + Ving?
3. Dấu hiệu nhận biết
- Now, right now, at the moment
- At present
- at the moment/ this time
- listen!/ look!/ pay attention to!/ hurry up!
- do you hear?
- keep silent !/ Be quiet!
- don't make noise!
- today/ this day/ this Monday ..
4. Quy tắc thêm đuôi ING
- Phần lớn các động từ chỉ cần thêm “ing”.
Ví dụ: eat – eating
- Các động từ kết thúc với “e” thì bỏ “e” thêm ‘ing”.
Ví dụ: move – moving
- Các động từ kết thúc với nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm “ing”.
Ví dụ: plan - planning
II. Phân biệt thì hiện tại đơn & thì hiện tại tiếp diễn
1. Cách sử dụng Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn
| Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn |
|---|---|
|
Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại Eg: I do my homework every evening. (Tôi làm bài tập mỗi tối.) |
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại Eg: I am doing my homework now. (Bây giờ tôi đang làm bài tập.) |
|
Diễn tả một sự thật hiển nhiên (chân lý) Eg: The sun rises in the East. (Mặt Trời mọc ở Đằng Đông.) |
Dùng sau câu đề nghị, mệnh lệnh Eg: Look! The child is crying. (Nhìn kìa! Đứa trẻ đang khóc.) |
|
Diễn tả lịch trình, thời gian biểu Eg: The plane leaves at 13.00. (Máy bay rời đi lúc 13h) |
Diễn ra hành động sắp xảy ra trong tương lai Eg: He is coming tomorrow. (Cậu ấy sẽ đến vào ngày mai) |
2. Cấu trúc Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn
| Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | |
|---|---|---|
| (+) |
S + V(s/es) Ex: He frequently plays tennis. (Cậu ấy thường chơi tennis.) |
S + am/ is/ are + Ving Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá.) |
| (-) |
S + do/ does not + V-inf Ex: She doesn’t usually play tennis. (Cô ấy không thường xuyên chơi tennis) |
S + am/ is/ are + not + Ving Ex: The children are not playing football right now. (Bọn trẻ đang không chơi bóng đá.) |
| (?) |
Do/ Does + S + V-inf? Ex: Do you often play tennis? (Bạn có thường chơi tennis không?) |
Am/ Is/ Are + S + Ving? Ex: Are the children playing football at present? (Bọn trẻ đang chơi bóng đá à?) |
3. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn
| Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn |
|---|---|
|
- Often, usually, frequently - Always - Sometimes - Every day/ month/ year …. - Once/ twice a day/ week/ month ….. |
- Now - Right now - At the moment - At present - Look!, Listen!, Watch out! ……. |
Lưu ý:
Một số động từ KHÔNG chia thì HTTD bao gồm: want; like ; love ; prefer ; need ; believe ; contain ; taste ; suppose ; remember; realize ; understand ; depend ; seem ; know ; belong ; hope ; forget ; hate ; wish ; mean ; lack ; appear ; sound
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 4 Learning World. Hy vọng rằng tài liệu Lý thuyết Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 6 hệ thống kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh 6 theo từng Unit năm 2025 - 2026 hiệu quả.