Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 1

Tiếng Anh 6 Friends plus Progress review 1

Giải SGK Progress review 1 lớp 6 bao gồm giải các phần bài tập 1 - 15 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm unit 1 - unit 2 SGK tiếng Anh lớp 6 Friends plus hiệu quả.

VOCABULARY Places in a town or city 

1. Complete the words in the text. Hoàn thành các từ trong văn bản.

Đáp án

1. restaurant

2. café

3. sports centre

4. park

5. hotel

6. cinema

7. theatre

8. school

READING A description of a cruise ship

2. Choose the correct answers. Chọn câu trả lời đúng.

Đáp án

1. b

2. a

3. c

4. a

5. c

6. a

LANGUAGE FOCUS Is there ... ?, Are there ... ?, How many ... ?

3. Write questions and short answers. Viết các câu hỏi và câu trả lời ngắn.

Đáp án

1. Is there a big cinema in your area? - No, there isn't.

2. Are there any interesting monuments in this town? - Yes, there are.

3. Is there a quiet park near the station? - Yes, there is.

4. Are there any small shops in that street? - No, there aren't.

5. How many cafés are there near here? - There are three.

6. How many students are there in Anna's class? - There are thirty.

VOCABULARY AND LISTENING Comparing places

4. Lucy is a new student at a school. Listen to Lucy talking to her teacher. Match the places in A with the adjectives in B. Lucy là một học sinh mới ở trường. Nghe Lucy nói chuyện với giáo viên. Nối các địa điểm ở cột A với tính từ ở cột B.

Đáp án

1 - e

2 - a

3 - f

4 – b

5 - c

6 - d

LANGUAGE FOCUS Comparative adjectives

5. Choose the correct words and write them on the lines. Chọn từ đúng và viết vào chỗ trống.

Đáp án

1. b

2. a

3. b

4. c

5. a

6. c

SPEAKING Asking and saying where places are

6. Put the dialogue in the correct order. Number the sentences. Đặt bài hội thoại theo thứ tự đúng. Đánh số các câu.

Đáp án

1 - c; 2 - f; 3 - e; 4 - b; 5 - a; 6 - d;

WRITING A description of a town or city

7. Order the words to make sentences. Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.

Đáp án

1. Norwich is a very interesting city.

2. It's in the east of England.

3. It's got a population of about 200,000.

4. My favourite place is the castle.

5. There are some fantastic shops.

6. There's a good market too.

7. It's only thirty-five kilometres from the sea.

8. It's an exciting place.

VOCABULARY Daily routines

8. Complete the sentences with the words. Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.

Đáp án

1 - get

2 - have

3 - brush; wash

4 - go

5 - chat

6 - help

7 - study

8 - relax; watch

READING My family

9. Complete the words in the text. Hoàn thành các từ trong văn bản.

Đáp án

1. brothers

2. mother

3. aunt

4. father

5. grandmother

6. grandfather

LANGUAGE FOCUS Present simple: affirmative and negative

10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative. Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.

Đáp án

1 - I like cooking.

2 - We play football every afternoon.

3 - She washes the car.

4 - They don't help with the housework.

5 - My brother doesn't study in the evenings.

6 - You don't play video games.

VOCABULARY AND LISTENING Special days

11. Listen and draw lines from names 1-6 to people a-f in the picture. Nghe và vẽ đường nối các tên 1-6 với người a-f trong tranh.

Đáp án

1 - e ; 2 - c ; 3 - d ; 4 - b ; 5 - f ; 6 - a;

LANGUAGE FOCUS Present simple: questions

12. Read the email and write the questions. Đọc thư điện tử và viết các câu hỏi.

Đáp án

1 - What time do you get up?

2 - Do you have a big breakfast?

3 - Does she help at home?

4 - does Anna study a lot?

5 - When do they get home from work?

6 - Do your parents watch TV in the evening?

SPEAKING Making plans and suggestions

13. Complete the dialogue with the phrases. Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.

Đáp án

1. What’s on?

2. What do you want

3. I’m not really interested

4. I like the sound

5. what about

6. Let’s go

WRITING A special day

14. Complete the text with the words. There are five extra words. Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.

Đáp án

1 - day ; 2 - streets; 3 - play; 4 - also ; 5 - like;

15. Choose the best title for the text. Tick(✓) one box. Chọn tiêu đề phù hợp nhất cho văn bản. Đánh dấu vào 1 ô.

Đáp án

A special day in the USA

Trên đây là Giải SGK Progress review 1 lớp 6 Friends plus trang 34 - 37.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tiếng Anh 6

    Xem thêm