Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 7
Giải tiếng Anh 6 Friends plus Workbook Starter Unit Lauguage focus trang 7
Soạn Workbook Language focus Possessive's, Possessive pronouns & be question Starter Unit lớp 6 trang 7 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Soạn Sách bài tập tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2025 - 2026 do VnDoc.com đăng tải. Soạn SBT tiếng Anh Friends Plus lớp 6 trang 7 có đáp án bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh 6 xuất hiện trong Language focus - Starter Unit SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.
1. Choose the correct words. Chọn đáp án đúng.
1. This is Tony's / Tonys' sports bag.
2. The teachers / teacher's book is on the desk.
3. Where's Eva's / Evas pen?
4. My two friends' / friend's names are Tamer and Kemal.
5. I like the photos / photo's in this book.
Đáp án
1 - Tony's
2 - teacher's
3 - Eva's
4 - friend's
5 - photos
Hướng dẫn dịch
1 - Đây là chiếc túi thể thao của Tony.
2 - Sách của giáo viên ở trên bàn.
3 - Cây bút của Eva đâu?
4 - Hai người bạn của tôi tên là Tamer và Kemal.
5 - Tôi thích những bức ảnh trong cuốn sách này
2. Follow the Lines. Then write the names with the possessive's and the objects. Use the words in the box to help you. Quan sát đường kẻ. Viết Tên kèm theo sở hữu cách và vật. Sử dụng từ gợi ý trong bảng.
bag house mobile phone pen table teacher
Đáp án
1. The teachers' desk
2. Betty's mobile phone
3. our friends' house
4. Sam's bag
5. the student's board
Hướng dẫn dịch
1. bàn giáo viên
2. điện thoại di động của Betty
3. nhà của các bạn tôi
4. giáo viên của Sam
5. cặp học sinh
3. Read the dialogue and choose the correct words. Đọc đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.
Teacher: Is your bag blue, Hannah?
Hannah: No, Tom has got a blue bag. I think that's his / theirs.
Teacher: OK. What colour is your bag?
Hannah: My bag is black.
Teacher: Is it this one?
Hannah: Yes, that's (1) hers / mine. Thank you!
Teacher: There's a red bag here too. Has your sister got a red bag?
Hannah: Yes, she has. That's (2) ours/hers.
Teacher: There are some pens on the desk. Are they yours?
Hannah: Katie and Lily have got some new pens. The pens are (3) theirs / his, I think.
Teacher: OK. Look, there's a mobile phone!
Hannah: I haven't got a mobile phone. Is it (4) ours / yours?
Teacher: Er - yes, it is. Thank you, Hannah.
Đáp án
1 - mine; 2 - hers; 3 - theirs; 4 - yours;
Hướng dẫn dịch
Teacher: Cặp của em màu xanh dương phải không, Hannah?
Hannah: Không ạ,Tom có một chiếc cặp xanh dương. Em nghĩ đó là của cậu ấy.
Teacher: OK. cặp của em màu gì?
Hannah: Cặp của em màu đen.
Teacher: Có phải cái này không?
Hannah: Vâng, đó là của em. Cảm ơn cô ạ!
Teacher: Ở đây cũng có một cái cặp màu đỏ. Em gái của em có cái cặp màu đỏ phải không?
Hannah: Vâng, em ấy có. Đó là của em ấy.
Teacher: Có vài cây bút trên bàn. Chúng có phải của em không?
Hannah: Katie và Lily có vài cây bút mới. Em nghĩ là những cây bút đó là của họ.
Teacher: Được rồi. Nhìn kìa, có một chiếc điện thoại di động!
Hannah: Em không có điện thoại di động. Nó có phải là của cô không ạ?
Teacher: Ờ - đúng rồi. Cảm ơn em, Hannah.
4. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho.
aren't am Is Am 'm not Are isn't are is
| Questions | Short answers | |
|
Affirmative |
Negative | |
|
Am I next to my friend? (3)……….he/she/it near the board? (6)……....you/we/you/they opposite the teacher? |
Yes, I (1)……….. Yes, he he/she/it (4)……… Yes, you/we/you/they (7)……… |
No, I (2)…….. No, he he/she/it (5)…….. No, you/we/you/they (8)……… |
Đáp án
1 - am; 2 - 'm not; 3 - Is ; 4 - isn't;
5 - isn't ; 6 - Are ; 7 - are ; 8 - aren't
5. Imagine there is a new student in your class. Write question with be. Tưởng tượng rằng em có thêm 1 học sinh mới. Viết câu hỏi sử dụng động từ Tobe.
Are you eleven?
Gợi ý
Is there four people in your family?
Is your house near the school?
Is your bag pink?
Are you from Ho Chi Minh city?
Are you twelve?
Are you from Hanoi?
Is Sam your name?
Is your mom a teacher?
Are you happy to be in this class?
Is this your first day at school?
Are you interested in sports?
Is English your favorite subject?
Are you from this city?
Are you a good swimmer?
Are you friends with Sarah?
Is this your schoolbag?
Is that your brother?
Hướng dẫn dịch
Gia đình bạn có bốn người phải không?
Nhà bạn có gần trường không?
Túi của bạn có màu hồng không?
Bạn đến từ thành phố Hồ Chí Minh?
Bạn mười hai tuổi phải không?
Bạn đến từ Hà Nội?
Sam có phải tên của bạn?
Mẹ bạn có phải là giáo viên không?
Bạn có vui khi được học lớp này không?
Đây có phải là ngày đầu tiên bạn đến trường không?
Bạn có hứng thú với thể thao không?
Tiếng Anh có phải là môn học yêu thích của bạn không?
Bạn đến từ thành phố này à?
Bạn bơi giỏi không?
Bạn có phải là bạn của Sarah không?
Đây có phải là cặp sách của bạn không?
Đó có phải là anh trai bạn không?
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 7 đầy đủ nhất.