Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 5 lớp 6 Food and health

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo unit 5 Food and health bao gồm toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 6 Friends plus giúp các em ôn tập Từ vựng unit 5 Food and health lớp 6.

I. Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 5 Friends plus

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

 

active

adj

/ˈæk.tɪv/

năng động, tích cực

blog

n

/blɒɡ/

nhật kí trên mạng

cent

n

/sent/

đồng xu Mĩ hoặc Châu Âu

chop

v

/tʃɒp/

chẻ ra

couch potato

n

/ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/

người nghiện truyền hình

dollar

n

/ˈdɒl.ər/

đồng đô la

enormuos

adj

/ɪˈnɔː.məs/

khổng lồ, đồ sộ

euro

n

/ˈjʊə.rəʊ/

đồng euro

finally

adv

/ˈfaɪ.nəl.i/

cuối cùng, rốt cuộc

fit

adj

/fɪt/

gọn gàng (cơ thể)

fizzy drink

n

/ˈfɪz.i drɪŋk/

đồ uống sủi bọt có ga

habit

n

/ˈhæb.ɪt/

thói quen

health

n

/helθ/

sức khỏe

healthy

adj

/ˈhel.θi/

khỏe mạnh

ingredient

n

/ɪnˈɡriː.di.ənt/

nguyên liệu

lamb

n

/læm/

thịt cừu non

lasagne

n

/ləˈzæn.jə/

món mì Ý lasagne

lifestyle

n

/ˈlaɪf.staɪl/

lối sống

main course

n

/ˌmeɪn ˈkɔːs/

món chính (trong một bữa ăn)

mind

v

/maɪnd/

bận tâm

mineral water

n

/ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/

nước khoáng

nut

n

/nʌt/

quả hạch (các loại quả có vỏ cứng)

olive

n

/ˈɒl.ɪv/

quả ô-liu

pence

n

/pens/

đồng xu Anh

pepper

n

/ˈpep.ər/

quả ớt chuông

pound

n

/paʊnd/

đồng bảng Anh

serve

v

/sɜːv/

phục vụ

starer

n

/ˈstɑː.tər/

món khai vị

sumo wrestler

n

/ˈsuː.məʊ ˌres.lər/

đô vật su-mô (Nhật Bản)

tasty

adj

/ˈteɪ.sti/

ngon, vừa ăn

train

n

/treɪn/

huấn luyện

tuna

n

/ˈtʃuː.nə/

cá ngừ

typical

adj

/ˈtɪp.ɪ.kəl/

điển hình

unfit

adj

/ʌnˈfɪt/

không phù hợp

vegetarian

n

/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/

người ăn chay

vending machine

n

/ˈven.dɪŋ ˌməˈʃiːn/

máy bán hàng tự động

vitamin

n

/ˈvɪt.ə.mɪn/

vi-ta-min

CLIL

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

carbohydrate

n

/ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/

hiđratcacbon (chất bột đường)

disease

n

/dɪˈziːz/

bệnh tật

energy

n

/ˈen.ə.dʒi/

năng lượng

minerals

n

/ˈmɪn.ər.əlz/

khoáng chất

protein

n

/ˈprəʊ.tiːn/

chất đạm

EXTRA LISTENING AND SPEAKING

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

fruit salad

n

/ˌfruːt ˈsæl.əd

nộm hoa quả

gram

n

/ɡræm/

gam (đơn vị trọng lượng)

green bean

n

/ˌɡriːn ˈbiːn/

đậu que

SONG

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

delicious

adj

/dɪˈlɪʃ.əs/

ngon lành

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 5 Friends plus có đáp án

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. After doing 20 push-ups, Tom could felt the ____________ in his muscles. (tired)

Đáp án đúng: tiredness

2. You should avoid _____________ food such as burgers and chips because they can make you fatter. (health)

Đáp án đúng: unhealthy

3. Sandy works out with her personal _____________ every week. (train)

Đáp án đúng: trainer

4. Jane is awarded “Waitress of the Month” for ___________ the customers excellently. (service)

Đáp án đúng: serving

5.This summer camp provides a lot of ___________ for teenagers. (active)

Đáp án đúng: activities

6. John was in a ___________ team during his high school. (wrestler)

Đáp án đúng: wrestling

ĐÁP ÁN

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. After doing 20 push-ups, Tom could felt the _____tiredness_______ in his muscles. (tired)

2. You should avoid _______unhealthy______ food such as burgers and chips because they can make you fatter. (health)

3. Sandy works out with her personal _____trainer________ every week. (train)

4. Jane is awarded “Waitress of the Month” for ____serving_______ the customers excellently. (service)

5.This summer camp provides a lot of _____activities______ for teenagers. (active)

6. John was in a ______wrestling_____ team during his high school. (wrestler)

Trên đây là Từ mới tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Food and health. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh 6 Friends plus hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm