Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 2 Vocabulary

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Friends plus unit 2 Vocabulary trang 18

Giải Workbook tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 2 Days Vocabulary bao gồm đáp án các phần bài tập trang 18 SBT tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo.

1. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với các từ đã cho.

do my homework get up go to bed go to school

have breakfast have classes have dinner

In the morning In the evening

get up

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Đáp án

In the morning:

  • get up
  • go to school
  • have breakfast
  • have classes

In the evening:

  • do my homework
  • go to bed
  • have dinner
  • relax on the sofa
  • sleep

2. Look at the pictures and complete the sentences with the given words. Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu với các từ đã cho.

chat with friends do my homework get home

get up go to school have classes

help with the housework

I get up at 7 a.m.

1. I ______ on foot with my friends.

2. I ______ all day.

3. I ______ after school

4. I ______ at about 3.30 p.m.

5. I ______ in my bedroom.

6. I ______ before dinner

Đáp án

1 - I go to school on foot with my friends.

2 - I have classes all day.

3 - I chat with friends after school.

4 - I get home at about 3.30 p.m.

5 - I do my homework in my bedroom.

6 - I help with the housework before dinner.

3. Choose the correct answers. Chọn những đáp án đúng.

We usually have breakfast at 7.15 a.m.

a. go b. watch c. have d. get up

1. I always ______ my face in the morning.

a. watch b. wash c. brush d. help

2. We ______ lunch at school at 1 p.m.

a. help b. go c. relax d. have

3. After school, I ______ in the library.

a. study b. brush c. do d. get up

4. I ______ video games with my friends.

a. get b. wash c. play d. go

5. We often sit on the sofa and _______ videos.

a. relax b. help c. wash d. watch

6. I ______ my teeth before bed.

a. wash b. brush c. have d. go

Đáp án

1. b

2. d

3. a

4. c

5. d

6. b

4. Complete the text with the given words. There are five extra words. Hoàn thành văn bản với các từ đã cho. Có năm từ thừa.

My morning by Kate Jones, 12

I get up late - usually at about 8 a.m. I brush my (1)______ for five minutes and I wash my (2) ______ .

I have a big (3) ______ , then I chat with my (4) ______ — we talk about a lot of different things. Next, I help my mum with the (5)______ .

After that, I sit on my (6)______ and relax for ten (7)______ .Then I go to school on (8) ______ . Am I late? No, never! That's because I live (9)______ to my school. My (10) ______ is only two minutes from my classroom!

Đáp án

1 - teeth; 2 - face; 3 - breakfast; 4 - sister; 5 - housework;

6 - bed; 7 - minutes; 8 - foot; 9 - next; 10 - home;

My morning by Kate Jones, 12

I get up late - usually at about 8 a.m. I brush my (1) teeth for five minutes and I wash my (2) face.

I have a big (3) breakfast, then I chat with my (4) sister — we talk about a lot of different things. Next, I help my mum with the (5) housework.

After that, I sit on my (6) bed and relax for ten (7) minutes. Then I go to school on (8) foot. Am I late? No, never! That's because I live (9) next to my school. My (10) home is only two minutes from my classroom!

Hướng dẫn dịch

Buổi sáng của tôi viết bởi Kate Jones, 12 tuổi

Tôi dậy muộn - thường vào khoảng 8 giờ sáng. Tôi đánh răng trong năm phút và rửa mặt.

Tôi ăn một bữa sáng thịnh soạn, sau đó tôi trò chuyện với em gái - chúng tôi nói về rất nhiều điều khác nhau. Tiếp theo, tôi giúp mẹ làm việc nhà.

Sau đó, tôi ngồi trên giường và thư giãn trong mười phút, sau đó tôi đi bộ đến trường. Tôi có đến muộn không? Không bao giờ! Đó là bởi vì tôi sống cạnh trường. Nhà tôi chỉ cách lớp học của tôi hai phút!

Trên đây là Giải sách bài tập vocabulary unit 2 lớp 6 Days trang 18

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm