Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus trang 17

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Language focus

Nằm trong bô đề Soạn SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo theo từng Unit, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh 6 Friends Plus Language focus trang 17 dưới đây gợi ý lời giải những phần bài tập ngữ pháp tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo trang 17 hiệu quả. 

1. Complete the questions. Then choose the correct answers. Hoàn thành câu hỏi. Sau đó chọn câu trả lời đúng.

1. ... there a school on the ship?

a. Yes, there is. b. No, there isn't.

2. .... there any swimming pools?

a. Yes, there are. b. No, there aren't.

3. How many cafés and restaurants....there on the ship?

a. Yes, there are. b. There are twenty.

Đáp án

1 - Is  - a

2 - Are - a

3 - are - b

Hướng dẫn dịch

1 - Có trường học nào trên tàu không? – Không có.

2 - Có hồ bơi nào không? – Có.

3 - Có bao nhiêu quán cà phê và nhà hàng trên tàu? – Có 20

2. Choose the correct words in the Rules. Chọn từ đúng để hoàn thành quy tắc. 

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns.

4. We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns.

Đáp án

1 - any

2 - singular nouns

3 - plural nouns

4 - plural nouns

Hướng dẫn dịch

Quy luật

1. Chúng ta dùng “any” với câu hỏi.

2. Chúng ta dùng “Yes, there is” và “No, there isn’t” với các danh từ số ít.

3. Chúng ta sử dụng “Yes, there are” và “No, there aren’t” với danh từ số nhiều.

4. Chúng ta sử dụng How many...? với danh từ số nhiều.

3. Match 1 - 6 with a - f to make questions. Then write answers about your town or city. Nối từ 1 - 6 với a - f để hoàn thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời về thị trấn/ thành phố của bạn. 

1. Is there a

2. Are there

3. Is there an

4. How many

5. Is there

6. Are there any

a. people are there?

b. a good school?

c. sports centre?

d. bridges?

e. old part?

f. any five-star hotels?

Đáp án

1 - c; 2 - f; 3 - e; 4 - a; 5 - b; 6 - d; 

Hướng dẫn dịch

1. Is there a sports centre? – Yes, there are many sports centres in Ha Noi.

(Có trung tâm thể thao không? – Có nhiều trung tâm thể thao ở Hà Nội.)

2. Are there any five-star hotel? – Yes, there are many five-star hotels in Ha Noi.

(Có khách sạn 5 sao nào không? – Có nhiều khách sạn 5 sao ở Hà Nội.)

3. Is there an old part? – Yes, there are Old Quarter and many old villages.

(Có nơi nào cổ xưa không?- Có, khu phố Cổ và nhiều làng cổ.)

4. How many people are there? – There are about 10 million people in Ha Noi.

(Có bao nhiêu người? – Có khoảng 10 triệu người ở Hà Nội.)

5. Is there a good school? – Yes, there are many good national and international schools.

(Có trường học nào tốt không? – Có, có nhiều trường quốc gia và quốc tế tốt.)

6. Are there any bridges? – Yes, there are many bridges across rivers and streets.

(Có cây cầu nào không? – Có, có nhiều câu bắc qua sông và cầu vượt.)

4. Complete the question with is there... ? Are there...? and How many...? Then ask and answer the questions with a partner? Hoàn thành câu với Is there/ Are there/ How many. Sau đó hỏi và trả lời với bạn. 

1. ... any trees in your town or city?

2. ....a park or a sports centre?

3. ...swimming pools are there?

4. ...any exciting places for young people?

5. ...people live in your town or city?

Đáp án

1. Are there

2. Is there

3. How many

4. Are there

5. How many

Hướng dẫn dịch

1 - Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? 

2 - Có công viên hay trung tâm thể thao không? 

3 - Có bao nhiêu hồ bơi? 

4 - Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? 

5 - Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn?

Definite and zero article

5. Choose the correct words in the Rules. Chọn từ đúng để hoàn thành các quy luật.

Đáp án 

the - zero article

Hướng dẫn dịch

Chúng ta dùng “the” để nói về một thứ cụ thể.

Chúng ta không sử dụng mạo từ để nói về các thứ nói chung.

6. Complete the sentences with the or Ø. Hoàn thành câu với “the” hoặc Ø.

1. There are lots of things to do on .............. cruise ship.

2. I go running in ....... park near my house.

3. I think...... climbing is an exciting sport.

4. My dad likes cooking........... Italian food.

5. There are lots of boats at............ Cái Răng floating market.

Đáp án

1 - the; 2 - the; 3 - Ø; 4 - Ø; 5 - the; 

Hướng dẫn dịch

1 -  Có rất nhiều thứ để làm trên tàu du lịch.

2 - Tôi đi chạy trong công viên gần nhà.

3 - Tôi nghĩ leo núi là một môn thể thao thú vị.

4 - Bố tôi thích nấu ăn món ăn Ý.

5 - Có rất nhiều thuyền ở chợ nổi Cái Răng.

7. USE IT! Work in groups. Ask and answer about an amusement park in your town / city. Use Is there ... ?, Are there...? and How many ... ?. Thực hành! Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về một công viên giải trí ở thị trấn/ thành phố của em. Sử dụng Is there...?, Are there...?, và How many...?

- Are there any swimming pools? - Yes, there are.

- How many swimming pools are there? - There are three.

Hướng dẫn dịch

- Có hồ bơi nào không? – Có.

- Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 3 hồ bơi.

Gợi ý

- Is there a big library there? - Yes, there is.

- How many parks are there? - There is a mini park there. 

- Are there any sports centres in the amusement park? – No, there aren’t.

- Are there any games centres in the park? – Yes, there are.

- How may games centres are there? – There are four.

Hướng dẫn dịch

- Có một thư viện lớn ở đó không? - Có,

- Có bao nhiêu công viên? - Có một công viên mini ở đó.

- Có trung tâm thể thao nào trong khu vui chơi không? - Không, không có.

- Có trung tâm trò chơi nào trong công viên không? – Có.

- Có bao nhiêu trung tâm trò chơi? – Có bốn cái.

Finished? Write a description of your amusement park in exercise 7. Use the prepositions in the Starter unit. Hoàn thành bài học? Viết một bài mô tả về công viên giải trí ở bài tập 7. Sử dụng các giới từ ở bài Stater unit.

Gợi ý

There is a big amusement park in my town. There are many interesting things to do here. There are three swimming pools for you to swim in. Near the swimming pools, there are many games centres. There are many games such as: sides, swings, fishing games, steam house. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play games and enjoy foods.

Hướng dẫn dịch

Có một công viên giải trí lớn ở thị trấn của tôi. Có rất nhiều điều thú vị để làm ở đây. Có ba bể bơi để bạn bơi lội. Gần bể bơi có rất nhiều trung tâm trò chơi. Có nhiều trò chơi như: side, xích đu, câu cá, nhà tắm hơi. Có những cửa hàng thực phẩm bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm nằm dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đến đây để chơi trò chơi và thưởng thức đồ ăn.

Trên đây là Giải tiếng Anh Friends plus 6 Unit 1 Language focus page 17. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu tiếng Anh unit 1 lớp 6 Towns and Cities khác nhau giúp các em ôn tập hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm