Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 5 Reading Friends plus

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Friends plus unit 5 Reading trang 40

Giải Workbook tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 Food and health Reading bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập trang 40 SBT tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo.

1. Read the text. Choose the correct answer. Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng.

Phoebe is making...

a. some chocolate sweets

b.. a new type of school dinner

c. a special meal

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 5 Reading Friends plus

Đáp án

c. a special meal.

Hướng dẫn dịch

Đầu bếp nhí

A. Phoebe Riley, 12 tuổi, rất bận rộn. Cô ấy đang rửa rất nhiều loại rau trong nước lạnh, cô ấy đang nấu một ít mì và cô ấy đang chuẩn bị một món tráng miệng bằng sô cô la.

B. Phoebe đang tham gia một chương trình truyền hình có tên là Junior Masterchef.

C. Junior Masterchef là cuộc thi dành cho trẻ em từ tám đến mười hai tuổi ở Vương quốc Anh. Chỉ có hai mươi bốn trẻ em có thể tham gia chương trình truyền hình này.

D. Phoebe và ba đứa trẻ khác đang làm việc rất nhanh. Họ đang làm một bữa tối ba món đặc biệt, nhưng họ chỉ có hai giờ! E Các giám khảo đang ăn một phần súp rau ngon của Phoebe. Thức ăn của cô ấy có phải là ngon nhất không? Câu trả lời là 'có'! Phoebe hiện là Junior Masterchef!

F. Tôi thực sự vui mừng và tự hào. Tôi rất hạnh phúc!' Phoebe nói.

2. Read the text again. Match phrases 1-5 with paragraphs A-F.  Đọc lại văn bản. Nối các cụm từ 1-5 với đoạn văn A-F.

A lot of work but not much time! D

1. Junior Masterchef — a popular competition______

2. Phoebe makes the best meal.______

3. Phoebe isn't at school — she's on TV!______

4. One very happy girl!______

5. Phoebe does a lot of different things.______

Đáp án

1. C2. E3. B4. F5. A

3. Read the text again. Write True or False. Đọc văn bản một lần nữa. Viết đúng hoặc sai.

Phoebe...

is twelve years old True

1. is washing some bowls in water._____

2. is making food for her family. _____

3. is in a competition for children in the UK. _____

4. is with three other young people in the last programme._____

5. makes the tastiest food of all the children . _____

6 doesn't speak when she becomes Junior Masterchef.____

Đáp án

1. False2. False3. True
4. True5. True6. False

4. Answer the questions. Write complete sentences. Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.

What is Phoebe doing with the noodles?

She's cooking the noodles.

1. How old are the children on the TV show?

2. How many children can go on Junior Masterchef every year?

3. Why are the children working very fast?

4. What does Phoebe make for one part of her meat?

5. Do you watch TV programmes like Junior Masterchef? Why / Why not?

6. Do you want to go on a TV programme like this? Why/ Why not?

Đáp án

1. The children are aged eight to twelve.

2. Twenty-four children can go on Junior Masterchef every year.

3. They are working very fast because they haven’t got much time – only two hours.

4. She makes vegetable soup, pasta and a chocolate dessert.

5. Yes. Because I can see many talented chefs.

6. Yes, because I want to be famous.

5. Complete the words. Hoàn thành các từ.

My dad does a lot of exercise- he trains every day.

1. After your pasta, you can have a delicious d _ _ _ _ _ _ with fruit in it.

2. “That sandwich is very big.” “ Yes, it’s e _ _ _ _ _ _ _ !”

3. Lasagne is a popular d _ _ _ from Italy. You can find it in a lot of Italian restaurants.

4. There are a lot of v _ _ _ _ _ _ _ in fruit – it’s good to eat an apple every day.

5. Would you like a b _ _ _ of rice with your food?

Đáp án

1. dessert

2. enormous

3. dish

4. vitamins

5. bowl

Hướng dẫn dịch

1. Sau mì ống, bạn có thể có một món tráng miệng thơm ngon với trái cây.

2. "Chiếc bánh mì sandwich đó rất lớn." "Vâng, khổng lồ!"

3. Lasagne là một món ăn phổ biến đến từ Ý. Bạn có thể tìm thấy nó ở rất nhiều nhà hàng Ý.

4. Trong trái cây có rất nhiều vitamin - bạn nên ăn một quả táo mỗi ngày.

5. Bạn có muốn một bát cơm với thức ăn của bạn không?

Trên đây là Giải sách bài tập Reading unit 5 lớp 6 Food and health trang 40. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 6 Friends plus Workbook theo từng bài học giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng