Puzzles and Games Unit 1 lớp 6 Towns and Cities trang 23
Friends Plus 6 Unit 1 Towns and Cities Puzzles and Games
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 6 Friends Plus theo từng lesson, giải bài tập Puzzles and Games tiếng Anh Unit 1 lớp 6 Towns and Cities bộ Chân trời sáng tạo trang 23 bao gồm đáp án các phần bài tập 1 - 5 liên quan đến phần từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit Towns and Cities giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.
1. Complete the puzzle with places in a town. What is the mystery word in grey? Hoàn thành câu đố với các địa điểm trong một thị trấn. Từ bí ẩn trong màu xám là gì?
Đáp án
1 - MARKET
2 - SQUARE
3 - CAFÉ
4 - LIBRARY
5 - CINEMA
6 - THEATRE
Mystery word in grey is RESTAURANT
2. Guess the sentence. Follow the instructions. Đoán câu. Làm theo hướng dẫn.
- Think of a sentence about your town or city with there's or there are. Hãy nghĩ về một câu về thị trấn hoặc thành phố của bạn với there’s hoặc there are.
- One student goes to the board and writes the first letters of each word in a sentence, for example, Một học sinh lên bảng và viết các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong câu, ví dụ
- T_ _ _ _ i_ a b_ _ s_ _ _ _ _ _ _ c_ _ _ _ _ i_ m_ c_ _ _
- There is a big shopping centre in my city.
- Có một trung tâm mua sắm lớn trong thành phố của tôi.
- Take turns guessing the words. Lần lượt đoán các từ.
- The winner is the first student to guess the whole sentence. He or she then goes to the board and writes his or her sentence. Người chiến thắng là học sinh đầu tiên đoán được toàn bộ câu. Sau đó bạn đó lên bảng và viết câu của mình.
Gợi ý
1 - There are two amusement parks in my town.
2 - There is a modern cinema next to my house.
3. Spot the difference. Work in pairs. Student A look at map A. Student B look at the map B. Ask and answer questions to find six differences. Phát hiện sự khác biệt. Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn bản đồ A. Học sinh B nhìn bản đồ B. Hỏi và trả lời các câu hỏi để tìm ra sáu điểm khác biệt.
Gợi ý
1. There's a cinema on map A but a theatre on map B.
2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.
3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.
4. There are two restaurants on map A, but only one on map B
5. There are two café on map A, but three ones on map B
6. There isn't a monument in the park on map A, but there is a monument on map B
4. Find the adjectives in the puzzles. Tìm các tính từ trong các ô chữ.
Đáp án
1. friendly
2. clean
3. dangerous
4. modern
5. ugly
6. expensive
5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions. Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.
• One person is the game leader. Một người là quản trò.
• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table. Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.
• The game leader says the comparative forms of the adjectives in the box. Quản trò nói các dạng so sánh của các tính từ trong ô.
• Listen and tick the comparatives you hear. Nghe và đánh dấu vào từ so sánh mà bạn nghe được.
• The first person to tick all the words in their bingo table says 'Bingo!'. Người đầu tiên đánh dấu vào tất cả các từ trong bảng bingo của họ nói 'Bingo!'.
friendly quiet clean pretty old dangerous
dirty ugly small big bad exciting
Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Unit 1 Towns and Cities - Puzzles and Games. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 6 Friends plus giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.